Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)

Tiết 4: Tập đọc

Vương quốc vắng nụ cười

I. Mục tiêu .

 1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .)

 2. Hiểu các từ ngữ trong bài .

 - Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán .

 *HSY: đọc được đoạn 1 và 2 của bài.

II. Đồ dùng dạy học .

 - Tranh minh hoạ bài đọc sgk .

III. Các hoạt động dạy học .

 

doc 36 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
I. Mục tiêu .
	 - Năm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em 
	- Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em 
II. Đồ dùng dạy học .
	- Phiếu học tập .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Vì sao phải bảo vệ môi trường ?
 - Nêu cách bảo vệ môi trường ?
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về một số quyền trẻ em .
b,Hoạt động 1 : Hướng dẫn thảo luận .
- Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em ?
- Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận .
- Gv nhận xét chung. 
C . Hoạt động 2: Cho hs làmviệc cá nhân.
- Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước 
- Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ?
- Nhận xét .
4. Củng cố dăn dò : 
- Nhận xét chung giờ học .
- Hát 
2 hs nêu .
* HS thảo luận nhóm 
- Bản công ươc về quyền trẻ em do liên hiệp quốc cùng với đại diện H3 nước trên thế giới tiến hành 
- Công ước được hội đồng liên hiệp quốc chính thức thông qua ngày 20-11-1989Tính đến năm 1999đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước .
- Việt Nam là nước đầu tiên ở châu á và thứ 2 trên thế giới đã phê chuẩn công ước ngày 20-2-1990. 
- Quyền được sống 
- Quyền được bảo vệ 
- Quyền được phát triển 
- Quyền được tham gia  
- Trẻ em được xác định là tất cả những người dưới 18 tuổi .
- Tất cả các quyền và nghĩa vụ được nêu trong công ước .
- Tất cả những hoạt động được thực hiện đều cần phải tính lợi ích tốt nhất của trẻ em . 
Điều chinh- Bổ sung: 
Tiết 3: Toán
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỤ NHIÊN ( T.T)
I. Mục tiêu .
	 - Giúp hs ôn tập phép nhân , phép chia số tự nhiên . Các phép tính mói quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
	- Củng cố 4 phép tính về số tự nhiên .
	* HSY: thực hiện được một số phép tính trong bài.
II. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 hs lên bảng tính 
3. Bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Ôn tập 
b, Hướng dẫn thực hành .
Bài 1 : Đặt tính và tính .
- Nhận xét chữa bài .
Bài 2: Tìm x
Cho hs làm vào vở .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng .
Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài .
Cho hs nhận xét chữa bài.
Bài 5 : Cho hs nêu đề bài .
Hướng dẫn phân tích đề bài và t2
- Cho hs nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : 
 - Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập .
- Hát 
2357 + 368 = 
4597 – 1324 = 
- Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng .
 2057 428
 x 13 x 125
 6171 2140
 2057 856
 26741 428
 53500
 7368 24 13498 32
 0168 307 069 421
 00 58
 26
Các phép tính sau tiến hành t2
HSY: 254 x 2
- Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng 
a, 40 x X = 1400 
 X = 1400 : 40
 X = 35 
b, X : 13 = 205
 X = 205 x 13 
 X = 2665 
HSY: 369 : 3
 a x b = b x a 
 (a x b ) x c = a x (b x c )
 a x 1 = 1 x a = a 
 a x (b + c ) = a x b + a x c 
- HS làm vào vở .
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
HS lên bảng giải .
 Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l)
 Số tiền mua xăng để ô tô đi là :
 7500 x 15 = 112500 (đ)
 Đáp số : 112500 đồng .
Điều chinh- Bổ sung: 
Tiết 4: Tập đọc 
Vương quốc vắng nụ cười
I. Mục tiêu .
	 1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .)
	2. Hiểu các từ ngữ trong bài .
	 - Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán .
	*HSY: đọc được đoạn 1 và 2 của bài.
II. Đồ dùng dạy học .
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
III. Các hoạt động dạy học .
1.ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Đọc bài con chuồn chuồn nước .
- Hỏi nội dung câu hỏi sgk .
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm .
- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài .
b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc .
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Hướng dẫn hs cách đọc .
- GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .)
c. Tìm hiểu bài:
- Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
- Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ?
- Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ?
GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 .
- Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ?
d, Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .)
Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy Đức vua phấn khởi ra lệnh 
- Cho hs bình xem nhóm nào đọc diễn cảm và tuyên dương.
4. Củng cố dăn dò : 
- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau.
Hát - kiểm tra sĩ số .
2 em đọc 
- 1 hs đọc toàn bài .
- Chia 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầuChuyên về môn cười cợt .
Đoạn 2 : Tiếp Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào .
Đoạn 3 : Phần còn lại .
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải .
- HS luyện đọc theo cặp .
- 1-2 hs đọc cả bài .
* HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi .
- Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não .
- Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
- Vua phấn khởi cho gọi người đó vào .
- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai )
- Thi đọc diễn cảm 
Điều chinh- Bổ sung: 
 Lịch sử 
Kinh thành Huế 
I. Mục tiêu .
 HS biết :
	- Sơ lược về quá trình xây dựng : Sự đồ sộ vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế .
	- Tự hào về Huế được cộng nhận là di sản văn hoá .
II. Đồ dùng dạy học .
	 Tranh ảnh về Huế .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu kết quả của việc nhà Nguyễn thành lập ?
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Kinh thành Huế .
b, Giảng bài :
* Hoạt dộng 1 : Thảo luận nhóm .
Câu hỏi thảo luận 
- Mô tả sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế ?
- Thành có những gì ?
- Giữa kinh thành có cái gì ? 
- GV kết luận :
* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân .
Cho hs đọc sgk phần còn lại .
- Kinh thành Huế như thế nào so với ngày nay ?
- Huế được công nhận như thế nào ?
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét gìơ học . 
- Dặn về nhà học bài.
- Hát .
HS nêu .
* HS đọc sgk từ đầu  công trình kiến trúc .
- Nhà Nguyễn huy động hàng chục vạn quân lính phục vụ việc xây dựng kinh thành Huế . 
Những loại vật liệu như : đá, gỗ , vôi , gạch , ngói từ mọi miền đất nước đưa xề đây .
- Có 10 cửa chính ra vào , bên trên của thành xây các vọng gác mác uốn cong . của nam có cột cờ cao 37 m .
- Giữa kinh thành Huế có hoàng thành , của chính vào hoàng thành là Ngọ môn .
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận .
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung.
* HS đoc sgk phần còn lại .
- Được giữ nguyên vẹn như xưa . Giữ được những dấu tích của công trình lao động sáng tạo và tài hoa .
- Ngày 11-12-1993 quần thể di tích cố đô Huế được UNUS COcông nhận là di sản văn hoá thế giới .
Điều chinh- Bổ sung: 
Toán 
Ôn tập về các phép tính với 
số tự nhiên (Tiếp theo )
I. Mục tiêu.
	 - Ôn tập các phép tính với các số tự nhiên 
	- Vân dụng tính chất về số tự nhiên để giải toán .
	- Củng có 4 phép tính về số tự nhiên .
	*HSY: thực hiện được một số phép tính trong bài.
II. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 2 hs lên bảng nêu tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép nhân ?
a, Giới thiệu bài : Ôn tập .
b, Hướng dẫn thực hành .
Bài 1 : Cho hs nêu đề bài .
- Y/c hs làm trên phiếu .
Bài 2 : Tính 
- Y/c hs nêu cách thực hiện phép tính. 
- Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
- Cho hs lên bảng thi .
- Cho hs nhận xét và tuyên dương .
Bài 4 : Cho hs nêu bài toán .
Hướng dẫn phân tích đề bài và t2
4 .Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập .
- Hát . Kiểm tra sĩ số .
1 em tính
3167 
 x 204
Nếu m= 952 , n = 28 thì 
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34 
HSY: 693 : 3
- HS làm vào vở . cho hs lên bảng chữa 
12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 
 = 147 
29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336
 = 1814
HSY: 3672 – 1524
- 2 hs lên bảng thi .
36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4 )
 = 36 x 100
 = 3600
41 x 2 x 5 x 2 = (41 x 2 ) x (5 x 2 )
 = 82 x 10
 = 820
HSY: 241 x 3
- HS làm vào vở .
 Bài giải .
Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là 
+ 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần của hàng bán được là :
 319 + 395 = 174 (m)
Số ngày mở cửa của cửa hàng là :
 7 x 2 = 14 (ngày )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là :
 714 : 14 = 51 (m )
 Đáp số : 51 m 
Điều chinh- Bổ sung: 
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu 
I. Mục tiêu.
	- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
	- Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
II. Đồ dùng dạy học .
	 Phiếu học tập khổ to .
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn ? 
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : 
b, Phần nhận xét .
Bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập 
- Nhận xét bổ xung .
Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập
c, Ghi nhớ 
d, Luyện tập .
Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Yêu cầu 1 số hs làm trên phiếu khổ to 
Nhận xét bài trên bảng .
Bài 2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Y/c hs làm vào vở .
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà học bài .
- Hát 
2 em lên bảng đặt câu .
HS nêu yêu cầu cầu của bài 
Cả lớp tìm trạng ngữ 
+ Bộ phận trạng ngữ : Đúng lúc đó bổ xung ý nghĩa thời gi ... .
Điều chinh- Bổ sung: 
Chính tả (Nghe viết )
Vương quốc vắng nụ cười 
I. Mục tiêu.
 	- Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài .
	- Làm đúng các bài tập chính tả .
	*HSY: viết được 3/4 bài viết.
II. Đồ dùng dạy học .
	- Phiếu học tập .
II. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét cho điểm .
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay 
b, Giảng bài : 
- GV đọc đoạn viết 
- Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài 
- Hướng dẫn viết từ dễ lẫn 
GV đọc lại đoạn viết 
Nhắc nhở cách trình bày 
-Đọc cho học sinh viết vở .
- Đọc soát lỗi .
c. Chấm chữa :
- Thu 4 vở chấm .
- Chữa 1 số lỗi cơ bản 
d, Luyện tập .
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 
GV phát phiếu học tập
- Cho hs nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài 
Hát 
HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng 
HS theo dõi 
Đọc thầm lại bài chính tả .
- HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo .
- HS nghe viết bài vào vở 
- Đổi vở soát lỗi .
- HS nhận xét cùng chữa .
- HS đọc thầm chuyện vui 
- HS làm trên phiếu 
 Chúc mừng năm mới 
 Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ 
- Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng 
Điều chinh- Bổ sung: 
Tập đọc 
Ngắm trăng . không đề
I. Mục tiêu.
	 - Đọc trôi chảy lưu loát 2 bài thơ . Đọc dúng nhịp thơ 
	- Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ giọng ngân nga thee hiện tâm trạng ung dung , thư thái hào hứng .
	- Hiểu từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài.
	HSY: Đọc được bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học 
	 - Tranh minh hoạ 
II. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 -Đọc bài Vương quốc vắng nụ cười
- Nêu câu hỏi sgk . 
3. Dạy bài mới : 
 a, Giới thiệu bài : Hôm nay ta tìm hiểu 2 bài thơ của Bác đó là bài Ngắm trăng và Không đề 
b, Luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc 
Gv giải thích xuất sứ bài thơ 
Hướng dẫn cách đọc ngắt nhịp .
GV đọc diễn cảm toàn bài 
* Tìm hiểu bài
- Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh nào ?
- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm của Bác với trăng ? 
- Bài thơ nói lên điều gì ?
- Những từ ngữ nào nói lên Bác Hồ sáng tác bài thơ này ?
-Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác ?
- Hình ảnh ấy nói lên điều gì ?
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm 
GV đọc diễn cảm và hướng dẫn hs đọc ngắt nhịp 
Gv nhận xét tuyên dương .
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn về nhà học thuộc lòng 
- Hát- kiểm tra sĩ số .
2 em 
1 hs đọc hai bài thơ 
- HS nối tiếp nhau đọc 2 bài thơ 3-4 lượt kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ . 
- Luyện đọc theo cặp 
- 2-3 cặp đọc 
- Đọc toàn bài 2 em 
* HS đọc to toàn bài Ngắm trăng và trả lời câu hỏi 
- Ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam trong nhà tù .
- Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ 
 Trăng nhòm khe của ngắm nhà thơ 
- Tình cảm của Bác với trang trong hoàn cảnh đặc biệt .
- Trong thời kì kháng chiến chống Pháp gian khổ Bác đã sáng tác bài thơ này .
- H/a khách đến thăm Bác trong con đường đầy hoa quân đến rừng sâu , chim rừng tung bay  Dắt trẻ ra vườn tưới rau .
Giữa bốn bề việc quân việc nước Bác vẫn sống bình dị yêu đời .
2 em đọc 2 bài thơ , nêu cách đọc diễn cảm .
- HS luyện đọc diễn cảm 
- Thi đọc diễn cảm .
Bình chọn những bạn đọc diễn cảm hay .
Điều chinh- Bổ sung: 
Toán
Ôn tập về phân số 
I. Mục tiêu .
	- Giúp hs ôn tập củng cố khái niệm phân số : so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
	* HSY: ôn tập về phép chia.
II . Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs 
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Ôn tập về phân số .
b, Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1 : Cho hs nêu đề bài 
Y/c hs điền và vở .
Bài 2 : Viết tiếp phân số thích hợp 
Cho hs nhận xét .
Bài 3 : Rút gọn phân số .
Cho hs nêu cách rút gọn. 
Bài 4 : Quy đồng mẫu số các phân số .
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số ?
Bài 5: Xắp xếp phân số theo thứ tự tăng dần .
Nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nà làm bài trong vở bài tập .
Hát 
HS nêu miệng .
 là phân số chỉ số phần đã tô màu của hình c .
HSY: 848 : 4
- HS làm vào vở . 2 em lên bảng 
1
HSY: 759 : 3
HS làm vào vở . 2 hs lần lượt lên bảng 
Cả lớp làm vào vở . HS lên bảng
 và 
 , 
b, và 
HSY: 486 : 6
HS làm vào vở 
Điều chinh- Bổ sung: 
 Luyện từ và câu 
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
I. Mục tiêu .
	- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
	- Nhận biết trang ngữ chỉ nguyên nhân trong câu , thêm trạng ngưc chỉ nguyên nhân cho câu .
II. Đồ dùng dạy học .
	- Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - HS nêu miệng bài tập 1 giờ trước
3. Dạy bài mới : 
 a, Giới thiệu bài : Các em đã biết trang ngữ chỉ nơi chốn , trạng ngữ chỉ thời gian . Hôm nay 
b, Nhận xét .
Bài tập 1+2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài .
- Trạng ngữ được in nghiêng trong câu sau trả lời cho câu hỏi gì ?
c, Ghi nhớ : SGK 
d. Luyện tập .
Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Bài 2 : điền các từ nhờ , vì hoặc tại vì vào chỗ trống .
- Cho hs làm trên phiếu thi xem tổ nào làm nhanh , đúng .
- Nhận xét tuyên dương những nhóm làm đúng nhanh 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà học bài .
- Hát 
2 hs nêu 
HS nêu đề bài 
Suy nghĩ và làm bài tập .
 HS phát biểu : Vì vắng tiếng cười là trạng ngữ bổ xung cho ý nghĩa , nguyên nhân : Vì vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng .
Trạng ngữ : Vì vắng tiếng cười trả lời cho câu hỏi: Vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng .
HS nêu 
- HS đọc yêu cầu cảu bài 
- Trạng ngữ : 
a, Chỉ 3 tháng sau, nhờ siêng năng ,cần cù, 
b, Vì rét , 
c, Tại Hoa, 
a, Vì học giỏi , Nam được cô giáo khen .
b, Nhờ bác lao công , sân trờng lúc nào cũng sạch sẽ .
c, Tại vì mải chơi , Tuấn không làm bài tập .
Điều chinh- Bổ sung: 
Toán
Ôn tập các phép tính về phân số 
I. Mục tiêu .
	- Giúp hs củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ phân số 
	- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ các phân số .
	HSY: Thực hiện được một số phép nhân.
II. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 hs lên bảng tính 
3. Dạy bài mới :
 a, Giới thiệu bài : Ôn tập 
b, Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Y/c hs làm bảng con 
- Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số )
 Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài 2 : Tính 
Yêu cầu hs nêu cách tính 
Cho hs nhận xét .
Bài 3 : Cho hs đọc đề bài .
Hướng dẫn hs phân tích đề bài 
Gọi hs lên bảng giải .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : 
Hôm nay ta luyện tập những dạng toán nào?
Nhận xét giờ học .
Dặn về nhà làm bài tập 
Hát 
Quy đồng các mẫu số các phân số
 và và 
- Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng 
b, 
HSY: 537 x 4
Cả lớp làm vào vở 
x = 1 - x = 
 x = 1- x = 
 x = x = 
HSY: 813 x 3
HS tóm tắt và giải bài toán .
A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : 
 (vườn hoa )
 Số phần diện tích để xây bể nước là :
 1- (vườn hoa )
b, Diện tích vườn hoa là :
 20 x 15 = 300 (m2)
 Diện tích xây bể nước là :
 300 x (cm2)
Điều chinh- Bổ sung: 
Tập làm văn 
Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài 
trong bài văn miêu tả con vật 
I. Mục tiêu 
	 - Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật 
	- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài .
II. Đồ dùng dạy học 
	 - Phiếu khổ to 
III. các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
-Kiểm tra bài tập viết mở bài của hs giờ trước .
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Luyện tập xây mở bài , kết bài 
b, Hướng dẫn làm bài tập 
bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập 
Hướng dẫn cho hs đọc bài văn và trả lời câu hỏi .
b, Em chọn những câu nào trong bài văn trên để mở bài trực tiếp , kết bài gián tiếp 
Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài .
Bài tập 3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài .
- Cho hs làm trên phiếu 
- Cho hs nhận xét bổ xung .
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà luyện tập thêm .
- Hát 
HS đọc bài giờ trước 2 em
HS suy nghĩ và trả lời câi hỏi 
a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu )
Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp ) 
Đoạn kết bài : Quả không ngoa  rừng xanh (Kết bài mở rộng )
b,Mở bài : Mùa xuân là mùa công múa .
Kết bài : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp .
- HS viết bài vào vở 
- 1 số em trình bày bài của mình .
- HS nhận xét bổ xung .
-1 em nêu đề bài 
Cả lớp làm trên phiếu 
- HS nối tiếp đọc kết bài của mình 
Điều chinh- Bổ sung: 
Điều chinh- Bổ sung: 
Khoa học 
Trao đổi chất ở động vật 
I. Mục tiêu .
	 - Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống .
	 - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật .
II. Đồ dùng dạy học .
	 Hình vẽ trang 128 
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ?
3. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sống động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học 
b, Giảng bài :
* Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật .
+ Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs làm việc theo cặp 
- Kể tên những gì được vẽ trong hình ?
- Yếu tố nào còn thiếu ? 
* Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn .
* Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ 
+ Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
- Hát .
HS kể 2 em 
- Quan sát hình 1(128)
- Những động vật và thức ăn động vật
Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình .
zThiếu không khí 
Khí các bon níc
Khi ô xi
 Nước 
Động vật 
Nước tiểu 
Các chất hữu cơ có trong thức ăn 
Các chất thải
Điều chinh- Bổ sung: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_chuan_kien_thuc_ki_nang_2_cot.doc