Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2012-2013

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2012-2013

 I.Mục tiêu:

-KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ).

- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé )

(KNS: Giao tiếp, hợp tác.)

 -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống.

II.Đồ dùng : GV: Tranh minh hoạ trong SGK.

 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.

 

doc 20 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày tháng 5 năm 2012
 Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo) 
 I.Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ).
- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) 
(KNS: Giao tiếp, hợp tác.)
 -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống.
II.Đồ dùng : GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động:
 Hoaït ñoäng cuûa GV
 Hoaït ñoäng cuûa HS
A.Bài cũ : (4’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ: Ngắm trăng và Không đề 
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài: ( 1’) GT bằng tranh.
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc: (10’)
- Nêu giọng đọc toàn bài.
- Gọi 1 HS đọc bài
- Phân đoạn: 3đoạn.
- Sửa sai và H.dẫn L.đọc từ khó: đứt dải rút, tàn lụi, 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
-Nh.xét,biểu dương
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: (10’)
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? 
-Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? 
- Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? 
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? 
-ND phần cuối truyện “vương quốc vắng tiếng cười” nói lên điều gì?
c) H.dẫn đọc diễn cảm : (9’)
- H.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: 
- Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây.thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.”
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-Nh.xét, điểm
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Câu chuyện muốn nói điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc bài+trả lời câu hỏi 
- Lớp nh.xét
- Quan sát tranh+Lắng nghe.
- Theo dõi
-1HS đọc bài, lớp theo dõi
-3 HS đọc lượt 1
- Luyện đọc từ khó: đứt dải rút,tàn lụi, 
 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2
-HS luyện đọc theo cặp
-1 cặp đọc nối tiếp bài.
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, thầm sgk
+ Ở nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính hạt cơm.
+Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo căng phồng quả đào đang cắn dở.
+ Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút 
- Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh 
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , 
- Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . 
-Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi 
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, phân biệt lời các nhân vật( người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).
-L.đọc cặp (2’) .
- Vài em thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./
- Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ, có tình yêu với cuộc sống
Bổ sung:
. 
-------------------------------------
 Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về nhân,chia phân số.
-KN :Thực hiện được nhân, chia phân số.Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. ( BT: 1;2;4a)
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
II.Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (1’)	
2.Hướng dẫn ôn tập: (28’)
 Bài 1: Tính
- Muốn nhân ( chia) hai phân số ta làm thế nào?
 -Yêu cầu hs làm bài
-Nh.xét, điểm
-Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ. 
 -Nh.xét, chốt lại
Bài 2: Tìm x
-Yêu cầu hs làm bài
-Nh.xét, điểm
*Bài 3: HS K, G
-Nh.xét, điểm 
Bài 4a: Yêu cầu hs 
-Yêu cầu hs làm bài
-Nh.xét, điểm
 -Nh.xét, điểm 
* HS K, G làm thêm câu b, c.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- YC HS nêu lại cách nhân chia phân số 
- VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau
- Nh.xét, biểu dương.
-Vài HS làm lại BT 3bc /sgk-166-167
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, thầm
-Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số;
 cách nhân (chia)1 phân số với STN
- Vài hs làm bảng , lớp vở 
2
x
4
=
 8
;
8
:
2
=
8
x
3
=
4
3
7
21
21
3
21
2
7
-Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia
b,
 3
x
2
=
 6
;
 6
:
3
=
6
x
11
=
2
11
11
11
11
11
3
 6
:
2
=
 6
=
 6
=
 3
11
11x2
22
11
 - Nh.xét 
-Đọc đề, thầm
-Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài 
-3 hs làm bảng 
-Lớp vở +nh.xét 
- Tự đọc đề và làm bài
- Trình bày bài làm
-Đọc đề, thầm+ phân tích đề toán+nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông
 - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 a,Chu vi tờ giấy hình vuông là : 
2
x
4
=
8
(m)
5
5
 Diện tích tờ giấy hình vuông là : 
2
x
2
=
4
(m ² )
5
5
25
Bổ sung:.. 
--------------------------------------------
 Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
 I. Mục tiêu :
- KT: Hiểu ND chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể nói về tinh thần lạc quan,yêu đời, biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. 
-TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời, không nản chí trước khó khăn.
II. Đồ dùng: 
 GV: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện.
 HS:- Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. 
 III.Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng: (1’)
2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài: (5’)
- Viết đề bài lên bảng, 
- Gach dưới những từ quan trọng.Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học.
- Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng.
-Y/c hs đọc gợi ý 
 Lưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh, nếu không tìm được truyện. 
- Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình chọn kể
3.H .dẫn hs tập kể: (23’)
-Y.cầu hs kể theo cặp
- Đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ
- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- Gọi vài hs kể trước lớp.
-Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện 
- Liên hệ + giáo dục sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34
-Nhận xét giờ học.
- 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng 
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe
- Một học sinh đọc đề bài.
- Nêu yêu cầu đề bài
- Một hs đọc dàn ý. 
- 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK
- Lớp theo dõi.
-Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể.
- Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Tiếp nối nhau thi kể 
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.
Bổ sung:.. 
--------------------------------------------
Chiều:
Tiếng việt+:
LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI: Vương quốc vắng nụ cười
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Luyện đọc diễn cảm bài: Vương quốc nắng nụ cười
- Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Luyện thêm chính tả ngoài bài đã viết 
( KNS: KN giao tiếp, hợp tác,..)
- Nghiêm túc và có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên và Học sinh: Sách giáo khoa; vở 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu và ghi đề: (1’)
2.Luyện đọc: (15’)
- Gọi 3HS đọc toàn bài theo lối phân vai
- Y/C HS đọc theo nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay và những em đọc còn chậm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK
- Nhận xét chung và động viên những em đọc có tiến bộ.
3.Luyện viết: (17’)
- Đọc đoạn 3
-Y/C HS tìm từ khó và luyện viết
- Nhắc nhở HS cách trình bày 
- Nhắc chính tả
- Đọc lại bài
- Chấm một số bài và nhận xét
4/Củng cố- dặn dò: (2’)
- Bài văn nói lên điều gì?
- GD HS....
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
-3HS đọc, cả lớp theo dõi nêu lại cách đọc của bài: Đọc phân biệt lời các nhân vật
- Luyện đọc nhóm theo lối phân vai
-1số nhóm thi đọc 
- Nhận xét- bình chọn nhóm, bạn đọc hay
- Theo dõi SGK
- Tìm và luyện viết vở nháp: phép mầu, sỏi đá, thoát khỏi,...
- Viết vào vở
- Dò bài
- Đổi vở cho nhau để soát lỗi
- ND : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi 
Bổ sung:..
--------------------------------------------
Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
CHÚNG EM VỚI DI SẢN HUẾ
I.Mục tiêu :
- KT: Biết được các di sản gồm di sản thiên nhiên và di sản văn hóa, di sản vật thể và phi vật thể; một số di sản ở VN và Thừa Thiên Huế; biết một số di sản văn hóa của Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới.
- KN: Biết lựa chọn những hành vi đúng để bảo vệ các di sản qua các hành động thiết thực, cụ thể như không phá phách, làm hư hại di sản; bước đầu biết tham gia chăm sóc di sản.
( KNS: thu thập và xử lí thông tin, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm)
- TĐ : Biết tôn trọng, yêu quý, tự hào về các di sản; có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn các di sản .
II. Đồ dùng : HS: Sưu tầm hoặc sáng tác thơ, văn, tranh ảnh về các di sản Huế
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra : (4’)
- Di sản thiên nhiên và di sản văn hóa Huế đều là tài sản của ai?
-Em có thể làm gì để góp phần chăm sóc và bảo vệ các di tích ấy?
-Nhận xét,biểu duơng
B.Bài mới : (29’)
1.Giới thiệu bài và ghi đề: (1’)
2. HĐ1: Hướng dẫn viên du lịch xứ Huế tài năng.
- Nêu luật chơi
- Cách tiến hành: Chia nhóm, cử ban giám khảo
- Nhận xét, đánh giá
HĐ2: Liên hệ thực tế, củng cố
- Trong địa phương em sinh sống, học tập có những di sản nào?
- Hãy kể những việc làm bảo vệ và chăm sóc di tich Miếu thờ Đặng Hữu Phổ mà lớp và trường em đã đăng kí trong phong trào “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
- Nh.xét, đánh giá kết quả 
- Liên hệ , giáo dục hs  
- HD thực hành
Trưng bày sản phẩm
- Tổ chức hoạt động nhóm 4
- Tổ chức trình bày trước lớp
- Nhận xét, đánh giá 
3. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Hỏi, chốt nội dung bài học
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nh.xét tiết học ,biểu dương
-Vài HS t ... ỗ chấm
-Yêu cầu hs làm bài
*Bài 3: ( HS K, G)
- Chữa bài và yêu cầu nêu cách đổi
Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề
 -Yêu cầu hs làm bài
-Nh.xét, điểm
*Bài 5: ( HS K, G)
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Hỏi + chốt lại bài 
- Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t)
 -Nhậnxét tiết học, biểudương
-Vài HS làm lại BT 3a/sgk-170
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
- Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo khối lượng 
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
-Đọc đề ,thầm 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a) 10 yến = 1kg; yến = 10kg x = 5 kg 
 50 kg = 5 yến ; 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg 
b, 5 tạ = 50 yến; 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ
 30 yến = 3 tạ; 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg 
c,32 tấn = 320 tạ ; 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn
 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg
- Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Bài giải :
1 kg 700 g = 1700 g
Một con cá và một bó rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg)
Đáp số : 2 kg
Bổ sung:.. 
--------------------------------------------
 Tập làm văn: MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
-KT : Củng cố cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
-KN :Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . 
-TĐ: Biết chăm sóc, bảo vệ vật nuôi..
II. Đồ dùng : 
- Tranh minh hoạ các con vật trong sgk. 
- Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật.
III. Các hoạt động :
	 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (2’)
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu: (1’)
2.Hướng dẫn HS chọn đề bài: (3’) 
- HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp
- H.dẫn hs quan sát tranh
- Lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy phù hợp để viết bài.
- Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn.
- Đính dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp.
-Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý
3.H.dẫn hs làm bài viết : (27’)
- Lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu.
- H.dẫn HS viết bài vào vở
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết của mình.
 -Thu bài viết của HS .
4.Củng cô, dặn dò: (2’)
- Về nhà ôn lại cách viết bài văn miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài: Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 
- Nhận xét tiết học.
- Kiểm tra chéo
- Th.dõi, lắng nghe
- 4 HS đọc 4 đề bài
- Quan sát tranh +trả lời
- HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề bài đề làm.
- HS nêu tên đề bài mình chọn
- Quan sát ,thầm
- Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp.
- Th.dõi, lắng nghe
 - HS viết bài vào vở
-Nộp bài
Bổ sung:..
-------------------------------------------- 
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2012
 Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, phép tính với số đo thời gian. 
-KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BT4
III.Các hoạt động :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ: (4’)
- YC HS làm BT
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn ôn tập: (28’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo thời gian.
-Yêu cầu hs làm bài
-Nh.xét, điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Yêu cầu hs làm bài
*Bài 3: ( HS K, G)
-Nh.xét, điểm
Bài 4: ( bảng phụ)Yêu cầu hs đọc đề 
-Yêu cầu hs làm bài
*Bài 5: ( HS K, G)
-Nh.xét, điểm
3.Củng cố, dặn dò : (2’)
- Hỏi chốt ND bài
- Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t)
-Nhận xét tiết học.
-Vài HS làm lại BT 2ab/sgk
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc đề 
- 1 HS nêu
- 2 hs làm bảng , lớp vở.
1 giờ = 60 phút ;1 năm =12 tháng;
 1 phút=60 giây 
1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giây 
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- Nh.xét, bổ sung
- 1 HS đọc đề 
- Vài hs làm bảng, lớp vở 
a) 5 giờ = 300 phút ; 
 3giờ15phút =180 +15=195phút 
 420 giây = 420 : 60 = 7 phút; 
b) 4 phút =240 giây ;
 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giây
3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây
c) 5 thế kỉ = 500năm ; 
 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm
 thế kỉ = 100 x = 5 năm ;
 - Đọc đề và nêu yêu cầu 
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 a, Hà ăn sáng : 
 7 giờ - 6giờ 30 phút =30 phút
 b, Buổi sáng Hà ở trường :
 11 giờ 30 phút -7 giờ 30 phút = 4 giờ 
- Nhận xét
Bổ sung:..
--------------------------------------------
 Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. Mục tiêu :
- KT: Củng cố kiến thức về trạng ngữ trong câu.
-KN : Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ 
Trong câu (BT2,(BT3 )
-TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ.
II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm 
III.Các hoạt động:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
A.Bài cũ : (4’)
- Lạc quan có nghĩa là gì?
- Câu tục ngữ: Kiến tha lâu cũng đầy tổ có nghĩa là thế nào?
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
 2.Luyện tập: (28’)
Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài
- Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải
 tìm bộ phận nào trả lời cho các 
câu hỏi: để làm gì? Vì cái gì? 
- YC HS làm bài
Nhận xét, chốt
* Em nào có thể cho biết các trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì? 
Bài 2: Tìm các trạng ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, chốt
Bài 3: Thêm chủ ngữ- vị ngữ
- HD HS cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn )
-H.dẫn quan sát tranh
-Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét 
4.Củng cố, dặn dò : (2’)
- Về nhà xem bài tập và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học,biểu dương 
-1hs trình bày
- Trả lời
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe.
- Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm 
- Lớp nhận xét, bổsung
a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. 
b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! 
c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. 
* HS KG trả lời
- Đọc đề và nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng, lớp làm vở
a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. 
b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. 
c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục.
- Đọc y.cầu+ ND b.tập, 
- Quan sát
- Th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm 
- Lớp nhận xét, bổsung
a,Để màiđi,chuột gặm các đồ vật cứng.
b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
Bổ sung:..
--------------------------------------------
Chiều:
 Tập làm văn : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
 I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn
-KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2).
-TĐ: Thành thật, chính xác.
 II. Đồ dùng: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt 
 III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học: (1’)
2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư chuyển tiền: (32’)
Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề
-Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫuThư chuyển tiền 
-Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục:
+SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện, HS không cần biết
+Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. 
+ Căn cước : giấy chứng minh thư
+Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền
-H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-H.dẫn 1hs làm mẫu
-Yêu cầu hs làm bài 
-Gọi vài hs đọc bài làm
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Nhận xét, biểu dương
Bài 2: Yêu cầu hs
-H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền
-Yêu cầu hs làm bài 
-Gọi vài hs đọc bài làm
-Nh.xét+Kết luận
 3.Củng cố, dặn dò : (2’)
- Hỏi +chốt tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-Xem lại bài,Cần nhớ cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
- Nhận xét tiết học. 
-Th.dõi, lắng nghe
-1 hs đọc yêu cầu bài tập 
- 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư chuyển tiền 
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi GV h.dẫn cách điền
-1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát
- Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu 
- Tiếp nối nhau đọc bài làm 
- Lớp nhận xét bổ sung.
-Đọc y/ cầu bài tập 
-1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà)
nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung.
-HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
- Tiếp nối nhau đọc bài làm 
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-Th.dõi, thực hiện
Bổ sung:..
--------------------------------------------
Toán+: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố về chuyển đổi các số đo khối lượng và thời gian
- KN: Chuyển đổi được số đo khối lượng và thời gian.Thực hiện được phép tính với số đo KL
 - TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 1dag = g ; 3kg600g =g;
 10g =dg ; 3kg60g =g;
 1hg = dag; 4dag8g =g;
 10dag =hg ; 4hg 3dag= g.
- YC HS làm vở
- Nhận xét, ghi điểm và yêu cầu HS nêu cách đổi
Bài 2: Tính
YC HS làm bài
- Nhận xét, điểm
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
1 phút 20 giây=.giây ; 1/3 phút =.giây
1 thế kỷ 3 năm=năm; 1/2thế kỷ =.năm
 - YC HS làm bài
- Chữa bài và YC HS nêu cách đổi
 * HS KGBài 3: >, < , = ?
 2 ngày 40 giờ ;1/2 phút 30giây 
 5 phút 1/5 giờ.; 1/4 giờ..20 phút
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
 -Năm nhuận có ngày.
 -Năm không nhuận có ngày.
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.9 tạ 5 kg >  kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
95 B. 905
 C. 950 D. 9005
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt ND ôn tập
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- Trình bày
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
 270g + 795g = 1065 g
 836dag - 172dag = 664 dag
 562dag x 4 = 2248 dag
 924hg : 6 = 154 hg
- Nhận xét 
- Đọc đề và nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét
Trả lời miệng
Đọc đề và nêu yêu cầu
Làm bài vào vở
Đáp án: A
Bổ sung:..
--------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT 33.doc