Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Ngọ

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Ngọ

I. MỤC TIÊU:

Ôn tập về

- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.

 - Phân tích trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Hình 134, 135 SGK.

- Bảng phụ sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của rmột nhóm vật nuôi , cây trồng và đông vầt sống hoang dã

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Ngọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ ba , ngày 3 tháng 5 năm 2011
Luyện viết
ôn tập
I. mục tiêu : 
 - Viết đúng , đẹp đoạn văn :Tháng bảy; và bài thơ : Thu sang ; viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ.
 - Viết đúng , đẹp các chữ hoa : T, A, N, M, L, C, .	
II. đồ dùng dạy - học :
- Vở luyện viết lớp 4 tập 2 .
III. các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thày 
 Hoạt động của trò
1.KT bài cũ .
- Gọi HS lên bảng viết chữ hoa : V, B, N, X, D.
- Nhận xét , cho điểm .	
2. Bài mới .
2.1. GT bài .
2.2. Hướng dẫn HS luyện viết .
- Gọi HS đọc bài viết.
- Nội dung của đoạn văn và đoạn thơ trên nói lên điều gì ?
- Bài viết được trình bày như thế nào ?
- Trong bài viết trên ,những chữ nào phải viết hoa ?
- Yêu cầu HS luyện viết chữ hoa ra nháp
- Theo dõi , sửa sai cho HS.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cầm bút cho HS.
- Cho HS viết vào vở.
- Thu , chấm một số bài.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm chung.
3.Củng cố , dặn dò .
- Tổng kết giờ học .
- Dặn HS luyện viết , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết , lớp viết nháp .
- HS theo dõi .
-2 HS nối tiếp đọc .
-HS trả lời :
+ Đoạn văn Tháng baỷ tả cảnh những cơn mưa tháng bảy
+ Bài thơ Thu sang tả cảnh không khí chuyển mùa sang mùa thu
- Đoạn văn xuôi và thể thơ lục bát.
- Chữ : T, A, N, M, L, C .
- HS luyện viết ra nháp .
- HS viết bài vào vở.
- HS theo dõi .
KHOA HOẽC
OÂN TAÄP: THệẽC VAÄT VAỉ ẹOÄNG VAÄT
I. Mục tiêu: 
Ôn tập về
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
	- Phân tích trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 134, 135 SGK.
- Bảng phụ sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của rmột nhóm vật nuôi , cây trồng và đông vầt sống hoang dã
III. các Hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 – Khụỷi ủoọng 
2 –KT Baứi cuừ : Chuoói thửực aờn laứ gỡ?
3 – Baứi mụựi 
 Giụựi thieọu baứi
Baứi “Õn taọp :Thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt”
Phaựt trieồn:
Hoaùt ủoọng 1:Thửùc haứnh veà veừ sụ ủoà chuoói thửực aờn 
-Yeõu caàu hs tỡm hieồu caực hỡnh trang 134, 135 SGK: moỏi quan heọ giửừa caực sinh vaọt baột ủaàu tửứ sinh vaọt naứo?
-So vụựi sụ ủoà caực baứi trửụực m coự nhaọn xeựt gỡ?
-Nhaọn xeựt:trong sụ ủoà naứy coự nhieàu maột xớch hụn:
+Caõy laứ thửực aờn cuỷa nhieàu loaứi vaọt khaực nhau. Nhieàu loaứi vaọt khaực nhau laùi laứ thửực aờn cuỷa moọt soỏ loaứi vaọt khaực.
+Treõn thửùc teỏ, trong tửù nhieõn moỏi quan heọ veà thửực aờn giửừa caực sinh vaọt coứn phửực taùp hụn nhieàu, taùo thaứnh lửụựi thửực aờn.
Keỏt luaọn:
Sụ ủoà moỏi quan heọ veà thửực aờn cuỷa moọt nhoựm vaọt nuoõi, caõy troàng va ủoọng vaọt soỏng hoang daừ:
 ẹaùi baứng 
 Gaứ 
 Caõy luựa Raộn hoồ mang 
 Chuoọt ủoàng
 Cuự meứo
Hoaùt ủoọng 2:Xaực ủũnh vai troứ cuỷa con ngửụứi trong chuoói thửực aờn tửù nhieõn 
-Yeõu caàu hs quan saựt hỡnh trang 136, 137 SGK:
+Keồ teõn nhửừng hỡnh veừ trong sụ ủoà.
+Dửùa vaứo hỡnh treõn noựi veà chuoói thửực aờn trong ủoự coự con ngửụứi.
-Trong thửùc teỏ thửực aờn cuỷa con ngửụứi raỏt phong phuự. ẹeồ ủaỷm baỷo ủuỷ thửực aờn cung caỏp cho mỡnh, con ngửụứi ủaừ taờng gia saỷn xuaỏt, troàng troùt vaứ chaờn nuoõi. Tuy nhieõn, moọt soỏ ngửụứi ủaừ aờn thũt thuự rửứng hoaởc sửỷ duùng chuựng vaứo vieọc khaực.
-Hieọn tửụùng saờn baột thuự rửứng seừ daón ủeỏn tỡnh traùng gỡ?
-ẹieàu gỡ xaỷy ra neỏu moọt maột xớch trong chuoói thửực aờn bũ ủửựt?
-Chuoói thửực aờn laứ gỡ?
-Neõu vai troứ cuỷa thửùc vaọt treõn traứi ủaỏt/
Keỏt luaọn:
-Con ngửụứi cuừng laứ moọt thaứnh phaàn cuỷa tửù nhieõn. Vỡ vaọy chuựng ta phaỷi coự nghúa vuù baỷo veọ sửù caõn baống trong tửù nhieõn.
-Thửùc vaọt ủoựng vai troứ caàu noỏi giửừa caực yeỏu toỏ voõ sinh vaứ hửừu sinh trong tửù nhieõn. Sửù soỏng treõn traựi ủaỏt ủửụùc baột ủaàu tuứ thửùc vaọt. Bụỷi vaọy, chuựng ta caàn phaỷi baỷo veọ moõi trửụứng nửụực, khoõng khớ, baỷo veọ thửùc vaọt ủaởc bieọt laứ baỷo veọ rửứng.
4 – Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
-Con ngửụứi coự vai troứ theỏ naứo trong chuoói thửực aờn?
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, bieồu dửụng HS hoùc toỏt. 
- Chuaồn bũ baứi sau, nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Caực nhoựm veừ sụ ủoà moỏi quan heọ veà thửực aờn cuỷa moọt nhoựm vaọt nuoõi, caõy troàng vaứ ủoọng vaọt soỏng hoang daừ baống chửừ.
-Caực nhoựm treo saỷn phaồm vaứ ủaùi dieọn trỡnh baứy trửựục lụựp.
-Quan saựt hỡnh trang 136, 137 SGK.
-Keồ ra..
-Caực loaứi taỷoà Caựà Ngửụứi
 Coỷ à Boứ à Ngửụứi
-laộng nghe
- Traỷ lụứi theo hieồu bieỏt
. .
Toán
ôn tập
I. mục tiêu.
- Ôn tập về đại lượng ; ôn tập về hình học.
- HS khá ,giỏi làm BT 3-tiết 166; BT 3-tiết 167.
ii. đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ; vở BT TN-TL Toán 4- tập 2.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. KTBC.
- Gọi HS chữa bài tập 4 –tiết 165.
- Nhận xét , cho điểm.
2. Bài mới. 
A. Hoạt động 1.Giao BT cho HS.
- yêu cầu HS làm các bài tập tiết 166; 167.
B. Hoạt động 2. HS chữa bài tập.
Bài 1-tiết 166.
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS chữa bài.
- Nhận xét, chốt KT.
Bài 2 –tiết 166.
- HS tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3- tiết 166.
- Gọi HS đọc đề toán.
- PT, HD HS.
- Yêu cầu HS làm , chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 1- tiết 167.
- HS quan sát hình , tự làm bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 2- tiết 167.
- HS làm và chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài đúng.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông , hình chữ nhật.
Bài 3- tiết 167.
- Đọc và PT đề toán.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
3. Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài.
- HS theo dõi, xác định bài tập cần làm.
- 1 HS nêu.
- 3 HS chưã bài.
a) 17 dm2 = 1700 cm2 
 9m2 = 90000 cm2 
- 4 HS chữa bài.
 ĐA. a) S ; b) Đ; c) Đ; d) S.
- 1 HS đọc.
- 1 HS khá , giỏi chữa bài.
Bài giải.
Chiều rộng của mảnh vườn đó là.
15 x 2/3 = 10 ( m)
Diện tích của mảnh vườn đó là.
15 x 10 = 150 (m2).
Trên mảnh vườn người ta thu được số rau là.
 150 : 3 = 50 (kg)
 ĐS: 50 kg rau.
- HS làm bài , nêu kết quả.
a) Đ; b) Đ; c) S ; d) Đ.
- HS nối tiếp chữa bài.
 a) CV hình vuông: 16 cm 
 + DT hình vuông: 16 cm2
 + CV hình chữ nhật: 16 cm
 + DT hình chữ nhật : 15 cm2
b) CVHV = CV HCN
 DT HV > DT HCN
-1 HS đọc.
- 1 HS khá , giỏi chữa bài.
Bài giải:
Diện tích nền nhà đó là:
 10 x 6 = 60 ( m2).
 60 m2 = 6000 dm2
Để lát nền nhà đó cần số gạch là:
 6000 : ( 4 x 4) = 375 ( viên)
 ĐS: 375 viên gạch.
. .
Thứ năm, ngày 5 tháng 5 năm 2011
( Đồng chí Hoa dạy)
. .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA4b2t34.doc