I - MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng :
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát .
- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời được các CH trong SGK )
* Kĩ năng sống: - Kiểm soát cảm xúc.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II - CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.
III - LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) HS đọc bài Con chim chiền chiện.
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài : Tiếng cười là liều thuốc bổ
b) Các hoạt động :
TUẦN 34: Thứ hai, ngày 30 tháng 04 năm 2012. Đạo đức TIẾT 34: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I - MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - HS hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch. - HS biết bảo vệ , giữ gìn môi trường trong sạch . 2 - Giáo dục: - Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. II -CHUẨN BỊ: HS : Sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động xã hội III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) - Tại sao cần bảo vệ môi trường? - Em cần thực hiện bảo vệ môi trường như thế nào ? + Kể những việc mà em đã làm trong tuần qua để thực hiện bảo vệ môi trường ở nơi em ở 3. BÀI MỚI : (27’) a) Giới thiệu bài : Bảo vệ môi trường ở Quận 8 . B) CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ - Cho HS ngồi thành vòng tròn. - GV kết luận : Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống con người . Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( Thông tin về tình trạng môi trường ở phường 4 ) - Chia nhóm - GV kết luận Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân ( bài tập 1) - Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 . Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá. - GV kết luận ý đúng. - Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì từ môi trường ? ( Không được trùng ý kiến của nhau ) -Trình bày các tranh ảnh đã sưu tầm . - Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện - Đại diện từng nhóm lên trình bày. + Khu phố : Có nhiều nơi được xây dựng khang trang , nhưng vẫn còn nhà cửa san sát, nhiều nhà không số , ẩm thấp . + Đường sá :Vỉa hè không bằng phẳng, có nhiều nơi không có vỉa hè , nhiều đoạn đường dang thi công và sữa chữa nên đầy bụi + Sông và kênh rạch : Đang được cải tạo nhưng vẫn còn tình trạng xả rác bừa bãi xác các sinh vật bị chết hoặc bị nhiễm bệnh xuống lòng sông gây ô nhiễm . - HS bày tỏ ý kiến đánh giá . + Các việc làm bảo vệ môi trường + Mở các cửa hàng buôn bán lấn chiếm lòng lề đường + Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt , vứt xác xúc vật xuống sông , khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước 4. Củng cố : (3’) -Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường ở nơi em ở ? 5. Dặn dò : (1’) - Tích cực tham gia các hoạt động về giữ vệ sinh môi trường . - Chuẩn bị : Ôn tập và thực hành kĩ năng . Toán TIẾT 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO) I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích . - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích . II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét 3. BÀI MỚI : (27’) a) Giới thiệu bài : Ôn tập về đại lượng (tt) b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Hướng dẫn HS đổi các đơn vị GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: Hướng dẫn HS GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: ( HS khá, giỏi ) GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: Hướng dẫn HS tính diện tích GV chốt lại lời giải đúng HS đổi các đơn vị đo diện tích đã học Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” & ngược lại HS sửa bài HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp HS sửa bài HS tính diện tích khu đất hình chữ nhật. HS sửa 4. Củng cố : (3’) - Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ? 5. Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học Tập đọc TIẾT 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I - MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát . - Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời được các CH trong SGK ) * Kĩ năng sống: - Kiểm soát cảm xúc. - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. II - CHUẨN BỊ : Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh. III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) HS đọc bài Con chim chiền chiện. - 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ. 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : Tiếng cười là liều thuốc bổ b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài +Đoạn 1: Từ đầu mỗi ngày cười 400 lần. +Đoạn 2: Tiếp theo . làm hẹp mạch máu. +Đoạn 3: Còn lại +Kết hợp giải nghĩa từ: thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trị. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài + GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại và tổng kết. * Phân tích cấu tạo của bài báo trên? Nêu ý chính của từng đọan văn? Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? Người ta tìm cách tạo ta tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất? Hoạt động 3: Đọc diễn cảm + GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Tiếng cười .mạch máu. - GV đọc mẫu Học sinh đọc 2-3 lượt. - HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc bài. *KNS: -Làm việc nhóm đôi - Chia sẻ thông tin. Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác trả lời. Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác trả lời. - Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các lồi động vật khác. - Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn. - Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km/ giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khối, thoả mãn. - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước. - Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. * KNS: Trình bày ý kiến cá nhân. - 3 HS nối tiếp nhau đọc cả bài. -Từng cặp HS luyện đọc -Một vài HS thi đọc diễn cảm. 4. Củng cố : (3’) - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. 5. Dặn dò : (1’) - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn . - Chuẩn bị : Ăn “Mầm đá” Lịch sử TIẾT 34: ÔN TẬP (TIẾT 1) I - MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn . 2 - Giáo dục: - Ham thích tìm hiểu môn Địa lí. Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc II - CHUẨN BỊ : Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam. Bản đồ khung Việt Nam treo tường. Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung. Các bảng hệ thống cho HS điền. III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Ôn tập ( tổng kết ) - Nêu thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch sử , văn hiến. - Trình bày ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử - GV nhận xét 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : Ôn tập ( tiết 1 ) b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động1: Hoạt động cả lớp GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS phiếu học tập - Câu1 / 155 SGK Hoạt động 2: Hoạt động nhóm GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố như sau: Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu Hà Nội Hải Phòng Huế Đà Nẵng Đà Lạt TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ GV chốt lại lời giải đúng HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ khung của mình. HS lên chỉ các địa danh theo yêu cầu câu 1 vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam. HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống về các thành phố) HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. HS hoàn thiện phần trình bày. 4. Củng cố : (3’) - Qua bài học em biết những gì? -Chú ý một số vấn đề trọng tâm đã học ở HKII để làm KT HKII 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . Về sưu tầm tranh ảnh và các tư liệu về nước ta. - Chuẩn bị bài: Ôn tập (tiết 2) Thứ ba, ngày 01 tháng 05 năm 2012. Tốn TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật . II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về đại lượng (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà . GV nhận xét 3. BÀI MỚI : (27’) a) Giới thiệu bài : Ôn tập về hình học b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: ( HS khá, giỏi ) Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: GV chốt lại lời giải đúng HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và các cạnh vuông góc với nhau. HS nhận xét HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho. Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S HS sửa bài HS làm bài: Trước hết tính diện tích phòng học Tính diện tích viên gạch. Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. HS sửa bài 4. Củng cố : (3’) - Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ? tự tính theo nhiều cách , tự giải bài tốn 5. Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt) Chính tả TIẾT 34: NÓI NGƯỢC ( NGHE - VIẾT ) I -MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : -Nghe - viết đúng CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát . - Làm đúng BT2 ( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn ) . II - CHUẨN BỊ: -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn. III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Ngắm trăng, Không đề. - Tìm từ phân biệt ch/tr , iêu/iu. 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Cho HS luyện viết từ khó . b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả Giáo viên giao vi ... NG I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng . II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) : Ôn tập về hình học (tt) - Xác định góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song , vuông góc. GV nhận xét 3. BÀI MỚI : (27’) a) Giới thiệu bài : Ôn tập về tìm số trung bình cộng.. b) Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Yêu cầu HS tính theo công thức. GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: ( HS khá, giỏi ) GV chốt lại lời giải đúng HS tính theo công thức. HS nhận xét HS làm bài. Các bước giải: Tính tổng số người tăng trong năm. Tính số người tăng trung bình mỗi năm. Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài. Các bước tính: Tính số vở tổ Hai góp Tính số vở tổ Ba góp Tính số vở cả ba tổ góp Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. HS sửa HS làm bài Các bước tính: Tính số máy lần đầu chở Tính số máy lần sau chở Tính tổng số ô tô chở máy bơm Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. HS sửa bài 4. Củng cố : (3’) Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ? 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. Tập làm văn TIẾT 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN . I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi , Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II - CHUẨN BỊ: -Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu -Trò: SGK, vở ,bút,nháp III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Trả bài Miêu tả con vật. 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : Điền vào giấy tờ in sẵn. b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi. GV hướng dẫn HS điền vào mẫu Bài tập 2: GV giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó. Cần lưu ý những thông tin mà đề bài cung cấp để ghi cho đúng. GV nhận xét. HS đọc yêu cầu bài tập 1 và mẫu Điện chuyển tiền đi. HS điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi: HS làm việc cá nhân. Một số HS đọc trước lớp. HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. HS thực hiện điền vào mẫu. Một vài HS đọc trước lớp. 4. Củng cố : (3’) -Nêu lại nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền -Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm. Luyện từ và câu TIẾT 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I - MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Hiểu tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì ? Với cái gì ? - ND Ghi nhớ ). - Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( BT1, mục III ) ; bước đầu viết được đoạn vawnngawqns tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu đúng trạng ngữ chỉ phương tiện ( BT2 ) . II - CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 1. SGK. III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (1’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời - 2 HS mỗi em tìm 2 từ có từ “lạc”, 2 từ có từ “quan”. - 2 HS đặt 2 câu với từ miêu tả tiếng cười. - GV nhận xét. 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Nhận xét Hai HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập 1,2. GV chốt lại lời giải đúng. + Hoạt động 2: Phần ghi nhớ - Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý nghĩa gì cho câu? - Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho các câu hỏi nào? - Mở đầu bằng những từ nào? - Trạng ngữ chỉ sự so sánh bổ sung ý nghĩa gì cho câu. - Trạng ngữ chỉ sự so sánh trả lời cho câu hỏi nào? Mở đầu bằng các từ ngữ nào? + Họat động 3: Luyện tập Bài tập 1: - Cả lớp, GV nhận xét Bài tập 2: - GV nhận xét HS đọc yêu cầu. HS phát biểu ý kiến Ý 1: Các trạng ngữ trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? Ý 2: Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa chỉ phương tiện cho câu. - Ý nghĩa phương tiện. - Bằng gì? Với cái gì? - Bằng, với. - Ý nghĩa so sánh. - Như thế nào? Mở đầu bằng các từ như, tựa, giống như, tựa như. - HS đọc ghi nhớ. - Đọc yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm- Làm việc cá nhân: dùng bút chì gạch chân và ghi kí hiệu tắt dưới các trạng ngữ. - 1 HS làm bảng phụ - Đọc yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm.Thảo luận nhóm đôi, làm bài vào giấy nháp. - Nhiều HS đọc kết quả. 4. Củng cố : (3’) - Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. - Nhận xét. 5. Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm. Khoa học TIẾT 68: ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( TIẾP THEO) I - MỤC TIÊU: 1 - Kiến thức & Kĩ năng : + Ôn tập về : -Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn tự nhiên. II - CHUẨN BỊ: -Hình 134, 135, 136. 137 SGK. -Giấy A 0, bút cho cả nhóm. III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Bài “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên” -Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ. -Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Chuỗi thức ăn là gì? 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài : Bài “Ôn tập : thực vật và động vật” b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Thực hành vẽ sơ đồ Chuỗi thức ăn -HD tìm hiểu các hình 134, 135 SGK thông qua câu hỏi: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ? - Chia nhóm, phát giấy và bút vẽ. - Đặt câu hỏi theo hệ thống : + So sánh sơ đồ mối quan hệ thức ăn. của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã với sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Em có nhận xét gì? -Giảng : trong sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã có nhiều mắc xích hơn : -Cây là thức ăn của nhiều loài vật . Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của 1 số loài vật khác. -Trên thực tế trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều tạo thành lưới thức ăn. -Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý. - HS trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo nhóm, tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn. của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ. Nhóm trưởng điều khiển bạn lần lượt giải thích sơ đồ. - Đại diện nhóm trình bày. -Phát biểu theo hiểu biết của em. 4. Củng cố : (3’) - Sơ đồ : mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã Đại bàng Gà Cây lúa Rắn hổ mang Chuột đồng Cú mèo 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : “Ôn tập : thực vật và động vật.”(tt) Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 năm 2011. Toán TIẾT170 : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. HS nêu cách giải toán về tìm số trung bình cộng . GV nhận xét 3. BÀI MỚI : (27’) a) Giới thiệu bài : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. b) Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: ( HS khá, giỏi ) Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 5: ( Nếu còn thời gian ) GV chốt lại lời giải đúng HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. HS nhận xét HS làm bài Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải.Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài Các bước giải Tìm tổng của hai số Tìm hiệu của hai số Tìm mỗi số HS sửa bài 4. Củng cố : (3’) - Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ? 5. Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. Kĩ thuật TIẾT 69: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT 2 ) I - MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức & Kĩ năng : - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . - Lắp ghép được một mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được . *HS khéo tay : Lắp ghép ít nhất một mô hình tự chọn . Mô hình lắp chắc chắn, tương đối sử dụng được . II - CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . III - LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Yêu cầu nêu mô hình mình chọn và nói đặc điểm của mô hình đó. 3. Bài mới : (27’) a) Giới thiệu bài Lắp ghép mô hình tự chọn ( Tiết 2 ) b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động 1: Chọn và kiểm tra các chi tiết -HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ. -Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra ngồi nắp hộp. *Hoạt động 2:HS thực hành lắp mô hình đã chọn -Yêu cầu HS tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo. -Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngồi. -Thực hành lắp ghép. 4. Củng cố : (3’) Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp. 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập của HS . - Chuẩn bị : Ôn tập và lắp ghép mô hình tự chọn. Sinh hoạt TUẦN 34 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới . - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 35. - Báo cáo tuần 34. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến . 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) - Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội . - Tham dự Đại hội Liên Đội . - Tích cực đọc và làm theo báo Đội . - Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội . 4. Tổng kết : (1’) - Hát kết thúc . - Chuẩn bị : Tuần 35. - Nhận xét tiết .
Tài liệu đính kèm: