1.Ổn định lớp
2. KT bi cũ: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK .
3. Bi mới:
a. Giới thiệu bi:
b. Luyện đọc:
- Một HS đọc bài.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
- GV theo di cho HS pht m lại những từ HS pht m sai .
- HS đọc lượt 2
+Kết hợp giải nghĩa từ: Mầm đá, tương truyền, túc trực, d vị
- GV đọc diễn cảm bài văn
c. Tìm hiểu bi:
-Vì sao cha Trịnh muốn ăn món mầm đá?
-Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa Trịnh như thế nào?
-Cuối cùng chúa được ăn mầm đá không? Vì sao?
-Em cĩ nhận xt gì về nhn vật Trạng Quỳnh?
- Nu NDC của bi ?
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Thấy chiếc lọ .miệng đâu ạ.
- GV đọc mẫu
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố- dặn dị:
- Về đọc kĩ bài, chuẩn bị bài sau Ơn tập CKII
-Nhận xt tiết học
Thứ Tư, ngày 05 tháng 05 năm 2010 TẬP ĐỌC ĂN “MẦM ĐÁ” I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài; bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật và người dẫn câu chuyện . - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết cách làm chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục học sinh biết vận dụng thực tế. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định lớp 2. KT bài cũ: Tiếng cười là liều thuốc bổ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Một HS đọc bài. -HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài - GV theo dõi cho HS phát âm lại những từ HS phát âm sai . - HS đọc lượt 2 +Kết hợp giải nghĩa từ: Mầm đá, tương truyền, túc trực, dã vị - GV đọc diễn cảm bài văn c. Tìm hiểu bài: -Vì sao chúa Trịnh muốn ăn mĩn mầm đá? -Trạng Quỳnh chuẩn bị mĩn ăn cho chúa Trịnh như thế nào? -Cuối cùng chúa được ăn mầm đá khơng? Vì sao? -Em cĩ nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh? - Nêu NDC của bài ? d. Hướng dẫn đọc diễn cảm - HS nối tiếp nhau đọc cả bài. + GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Thấy chiếc lọ .miệng đâu ạ. - GV đọc mẫu -Từng cặp HS luyện đọc -Một vài HS thi đọc diễn cảm. 4. Củng cố- dặn dị: - Về đọc kĩ bài, chuẩn bị bài sau Ơn tập CKII -Nhận xét tiết học - Hát -Học sinh đọc 2-3 lượt. Học sinh đọc. - Lớp đọc thầm - 4 HS đọc lượt 1 +Đoạn 1: 3 dịng đầu. +Đoạn 2: tiếp theo đếnngồi để hai chữ ngoại phong. +Đoạn 3: tiếp theo đến . khĩ tiêu. +Đoạn 4: phần cịn lại. - HS đọc thầm bài và trời câu hỏi -Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, thấy mĩn mầm đá là mĩn lạ nên muốn ăn. -Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngồi hai chữ đại phong. Trạng bắt chúa phải chờ đến lúc đĩi mèm. - Chúa khơng được ăn mĩn mầm đá, vì thực ra khơng hề cĩ mĩn đĩ. - Là người thơng minh - HS đọc bài - HS chú ý nghe - HS thi đọc diển cảm TOÁN ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( tt ) I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về - Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuơng gĩc. - Tính được diện tích hình bình hành; bài tập cần làm : bài 1 ; 2 ; 4 chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KT bài cũ : a. Tính P, S hình vuơng biết cạnh 4cm b. Tính diện tích HCN biết chiều dài 4cm, chiều rộng 3m -GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới : - Giới thiệu : *Hướng dẫn ơn tập Bài 1:HS nêu yêu cầu BT -GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát, sau đĩ đặt câu hỏi cho HS trả lời: +Đoạn thẳng nào song song với AB ? +Đoạn thẳng nào vuơng gĩc với BC ? -GV nhận xét câu trả lời của HS. Bài 2: HS nêu yêu cầu BT -GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề bài tốn. -GV yêu cầu HS thực hiện tính để tìm chiều dài hình chữ nhật. -Vậy chọn đáp án nào? Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp. -GV yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi: Diện tích hình H là tổng diện tích của các hình nào? -GV : Vậy ta cĩ thể tính diện tích của hình H như thế nào? -GV yêu cầu HS làm bài. -GV yêu cầu HS chữa bài trước lớp. 3. Củng cố – Dặn dị : - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành ? -Về nhà làm các bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau Ơn tập về tìm số trung bình cộng. - Nhận xét tiết học . -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp làm vào nháp và nhận xét bài làm của bạn. -Quan sát hình và trả lời câu hỏi của GV. a.Đoạn thẳng DE song song với AB. b. Đoạn thẳng CD vuơng gĩc với BC. -1 HS đọc đề bài tốn trước lớp. -1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở : Bài giải Diện tích của hình vuơng: 8 x 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) -Chọn đáp án c. - Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình hành ABCD. * Tính diện tích hình bình hành ABCD. -HS làm bài vào vở bài tập.1HS lên bảng giải. Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD 4 x 3 = 12 ( cm2) Đáp số : 12 (cm2 ) KỂCHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I-MỤC TIÊU : -HS chọn được các chi tiết nĩi về một người vui tính. Biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể) III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KT bài cũ : 1 hs kể lai một câu chuyện đã nghe , đă đọc nĩi về tinh thần lạc quan, yêu đời . 2. Bài mới - Giới thiệu bài a.Hướng dẫn hs kể chuyện: *Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài -Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng. -Yêu cầu 3 hs nối tiếp đọc các gợi ý. +Nhân vật trong câu chuyện của em là một người vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng ngày. +Cĩ thể kể theo hai hướng: *Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách đĩ( kể khơng thành chuyện). Khi nhân vật là người thật, quen nê kể theo hướng này.. *Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc vể một người vui tính( kể thành chuyện). Nên kể hướng này khi nhân vật là người em biết khơng nhiều. -Yêu cầu hs nĩi giới thiệu nhân vật muốn kể. *Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Cho hs thi kể trước lớp. -Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. 3.Củng cố, dặn dị: - Những câu chuyện các em vừ kể cĩ chung nội dung gì ? -Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, chuẩn bị bài sau Ơn tập CKII -Nhận xét tiết học . - HS kể -HS đọc đề. - 3 HS đọc gợi ý. -Giới thiệu nhân vật muốn kể. -Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. -Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn trả lời.
Tài liệu đính kèm: