Giáo án lớp 4 tuần 34 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên

Giáo án lớp 4 tuần 34 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên

I. Mục đích – yêu cầu

- Bước đầu biết đọc một đoạn văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.

- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (TLCH trong sgk)

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài học SGK.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 22 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 tuần 34 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 28/04/2012
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Tiết 67 TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục đích – yêu cầu
- Bước đầu biết đọc một đoạn văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (TLCH trong sgk)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài “Con chuồn chuồn nước”
- GV nx và cho điểm.
 - 2 HS đọc TLCH và nêu nội dung của bài.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
GT chủ điểm “Tình yêu cuộc sống”
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a-Luyện đọc (11’)
* Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn
GV nghe và sửa lỗi đọc của HS. HD HS hiểu nghĩa của các từ được chú thích.
 Đọc lần 2:
- Luyện đọc theo cặp
* Đọc toàn bài.
G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài.
Giọng rõ ràng, nhấn giọng: đv duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thỏa mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, hài hước, ...
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (6 em). 1 em đọc chú giải.
- 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài (1 - 2 em)
b. HD HS tìm hiểu bài (12’).
- 1 HS đọc to đoạn 1. 
+ Câu 1(SGK)?
+Câu 2: (SGK)?
+ Câu 3 (SGK)? 
+ Câu 4 (SGK)
* GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng
- Cả lớp đọc thầm.
C1: Đ 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài đv khác. Đ 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đ 3: Người có tính hài hước sống lâu hơn.
C2: Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến 100km/h, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra 1 chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
C3: Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
C4: ý b
- HS ghi nội dung vào vở.
c. HD HS đọc diễn cảm (8’). 
- Y/c HS đọc toàn bài 
G: Nêu giọng đọc cả bài.
GV treo bảng phụ chép đoạn 2 và đọc mẫu.
- Luyện đọc theo nhóm 
- Thi đọc diễn cảm.
GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 3 HS đọc nối tiếp hết bài
H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em)
- HS đọc nhóm đôi.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp (theo tổ)
D. Củng cố (2’)
+ Em cảm nhận được gì sau khi học bài đọc?
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
+Nụ cười là món quà tinh thần mà loài người có được. Nhưng chúng ta nên cười đúng lúc, đúng chỗ.
H. nêu câu thành ngữ nói về nụ cười “1 nụ cười bằng 10 thang ...”
E. Dặn dò (1’)
- HS về đọc bài cho người thân nghe.
- HS đọc trước bài đọc giờ sau.
----------------*************---------------
Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy)
----------------*************---------------
Toán
 Tiết 166 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT-trang 172)
I. Mục đích – yêu cầu
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 2 (171).
GV chữa bài và cho điểm
3 HS lên bảng làm
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD làm bài tập (27’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu các đơn vị đo diện tích liền kề.
+ Mỗi đơn vị đo liền kề hơn (kém) nhau bn đv?
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
1m2 = 100dm2 1km2 = 1 000 000m2
1m2 = 10 000cm2 1dm2 = 100cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở, 5 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) 15m2 = 10000cm2 m2 = 10dm2
103m2 = 10300dm2 dm2 = 10cm2
2110dm2 = 211000cm2 m2= 1000cm2
Bài 3: > < =
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS nêu cách so sánh
- HS làm vào vở
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng. 
Dành cho HS K-G 
2m25dm2 >25dm2 3m299dm2 < 4m2
3dm25cm2=305cm2 65m2 = 6500dm2
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS làm vào bảng nhóm, Cả lớp làm vào vở
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng 
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 =1600 (m2)
Số kg thóc thu hoạch được là:
1600 x = 800 (kg)
Đáp số: 800 kg thóc
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: “Ôn tập về hình học”
----------------***************---------------
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 34 NÓI NGƯỢC
I. Mục đích – yêu cầu
- Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)
KNS: Giáo dục tình yêu môn học, tình yêu giữa con người với con người.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (4’)
- viết các từ láy có chứa âm tr/ ch.
- GV nx và cho điểm
- 2 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD HS nghe viết. 
 a) HD HS nghe viết (4’)
- y/c 1 HS đọc nội dung của bài vè
- Gv nhắc HS chú ý cách trình bày bài vè theo thể thơ lục bát.
- HS tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con một số từ.
- HS nêu nội dung đoạn viết. 
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại bài viết
- Từ dễ sai: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu, 
- Nói về chuyện phi lí, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười. 
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)
GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
3. HD HS làm bài tập (10’)
Bài 2a
- GV nêu yêu cầu của bài 
- GV giải thích yêu cầu BT 
- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài vào vbt. 
- HS đọc bài trước lớp. HS khác nx, sửa bài.
- GV nx và chữa bài.
Lời giải: 
Giải đáp .. tham gia ... dùng .. dõi .. não .. quả .. não ... não .. thể .
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT.
D. Củng cố (2’): G. nhận xét tiết học
HS nêu lại nội dung tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về xem lại lỗi trong bài của mình 
- Chuẩn bị bài học sau
----------------***************----------------
Toán 
 Tiết 167 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (T.173) 
I. Mục đích – yêu cầu
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT và thực tế tính toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 3, 4 (t.149)
GV nhận xét, ghi điểm
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD ôn tập
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS nhớ lại kt song song và vuông góc.
- HS làm bài vào vở, nêu miệng đáp án.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) AB//DC
b) AD vuông góc DC, DA vuông góc AB. 
Bài 2: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c và HD
- HS nối tiếp nhau nêu cách làm.
- HS tự làm bài vào vở..
- GV nx và ghi điểm
Dành cho HS K-G
Chu vi là: 3x4 = 12cm
Diện tích là: 3x3 = 9 (m2)
Bài 3: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c và HD HS tính chu vi và S các hình đã cho
- HS tự làm bài vào vở rồi nêu miệng kết quả.
- GV nx và ghi điểm
Đáp án: d
Bài 4: 
- 1 HS nêu y/c của bài. 
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước cần làm.
- 1 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm vào vở. 
- GV nx và ghi điểm
Bài giải
Diện tích phòng học là:
5 x 8 = 40 (m2)
Diện tích viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm2)
Số viên gạch cần để lát là:
40 m2 = 400000 cm2
400 000 : 400 = 1000 (viên)
Đáp số: 1000 viên gạch
D. Củng cố (2’)
- G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học.
- HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về hình học (tt)”
----------------***************----------------
Khoa học
Tiết 67 ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 
I. Mục tiêu
- Ôn tập về:
+ Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một số nhóm sinh vật.
+ Phân tích vai trò cảu con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi tă trong TN.
KN: biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: -
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. KTBC (4’)
- Nêu ghi nhớ bài “Chuỗi thức ăn trong tự nhiên”
H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm.
H: HS nêu (2 em)
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’).
2. Nội dung (30’).
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
- GV y/c HS qs hình 1-> 6 trang 134, 135
+ Mqh thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào?
+ Nêu thức ăn mà các con vật trong hình có thể ăn.
- Y/c HS hoạt động vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn bằng chữ theo nhóm (10’).
+ So sánh sơ đồ mqh về thức ăn của nhóm vật nuôi, cây trồng và đv sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học.
* Giảng: Cây là tă của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng là tă của 1 số loài vật khác. Trên thực tế mqh tă giữa các sv còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức ăn.
+ từ thực vật.
+ Chuột: lúa, ngô, khoai, sắn, ...
Chim đại bàng: gà, chuột, ...
Cú mèo: chuột
Rắn: gà, chuột, ếch, nhái, ...
 - HS dán sơ đồ của nhóm mình lên bảng và cử đại diện lên thuyết minh sơ đồ, nhóm khác nx, bổ sung (nếu thiếu) (sơ đồ chuẩn sgk T.215)
+ Nhóm vật nuôi, cây trồng và đv sống hoang dã gồm nhiều sinh vật với chuỗi thức ăn phong phú hơn.
D. Củng cố (2’)
GV hệ thống nd, khắc sâu kt và nhận xét tiết học.
E. Dặn dò (1’)
-Về nhà học và chuẩn bị bài “Ôn tập tiết 2”.
----------------***************---------------
Luyện từ và câu
 Tiết 67 MRVT: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. Mục đích – yêu cầu
- Biết thêm mộ số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3)
KNS: Giáo dục tình yêu môn học, vận dụng bài học vào thực tế giao tiếp và làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: vbt tv tập 2
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn ... phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
- 1 HS làm trên bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GVqs HS nếu HS lúng túng
Bài giải
a) Tổng số tiền đã nhận được là:
480 000+540 000 =1020 000 (đồng)
Trung bình mỗi người nhận được là:
1020 000:3= 340 000(đồng)
b) Trung bình mỗi người nhận được là:
1020 000:4=255 000 (đồng)
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
- HS nhắc lại các bước giải bài toán
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về các phép tính với phân số”
----------------***************----------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2012
Tập làm văn
 Tiết 68 ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục đích – yêu cầu
- Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vòa bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
KNS: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật nói chung và vật nuôi trong gia đình nói riêng.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh các con vật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS đọc lại “thư chuyển tiền” đã điền đủ nội dung
- Gv nx và cho điểm
- 2-3 em đọc bài.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện tập
Bài 1:- HS đọc thầm y/c và mẫu điện chuyển tiền đi.
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt.
- GV HD HS điền từng dòng từ phần “khách hàng viết”
- HS đọc thầm nội dung bài, suy nghĩ, làm bài và phát biểu ý kiến cách điền từng dòng – GV sửa trực tiếp.
- 1 HS đọc lại bức điện chuyển tiền đã hoàn chỉnh
GV nx, chữa bài.
Đáp án:
Họ tên người gửi: HTTN
Địa chỉ: Toor3, phường Lương Châu, tx SC, TN, ...... 
Bài 2:- HS đọc thầm y/c và mẫu giấy đặt mua báo chí.
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt, những từ khó như BCVT, báo chí, độc giả, KTT, thủ trưởng..
- GV HD HS điền từng dòng từ phần “khách hàng viết”
- HS đọc thầm nội dung bài, suy nghĩ, làm bài và phát biểu ý kiến cách điền từng dòng – GV sửa trực tiếp.
- 1 HS đọc lại giấy đặt mua báo chí đã hoàn chỉnh
GV nx, chữa bài.
Đáp án:
Như sgv T.286
D. Củng cố (1’)
GV nhắc lại nội dung và nhận xét tiết học
E. Dặn dò (1’)
- Cả lớp về nhà sưu tầm các mẫu có sẵn và tập điền. Chuẩn bị ôn tập cuối HK tiết 1
----------------***************----------------
Toán
Tiết 160 ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ (trang 175)
I. Mục đích – yêu cầu
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- làm BT 3 (T.175)
GV chữa bài và cho điểm
1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu).
- HS làm bài vào vbt, 2 HS nêu miệng kết quả.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Cột 1: Số lớn : 180, số bé: 138
Cột 2: Số lớn: 1016, số bé: 929
Cột 3: Số lớn 1016, số bé: 1389.
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Đội thứ nhất trồng được là:
(1375+285) :2= 830 (cây)
Đội thứ 2 trồng được là:
830 - 285 = 545 (cây)
Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Nửa chu vi là: 530:2=265 (m)
Chiều dài hcn là: (265+47):2= 156 (m)
Chiều rộng hcn là: 156-47=109 (m)
S hcn là: 156x109= 17004 (m2)
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
a) Tổng 2 số đã cho là: 135x2=270
Số phải tìm là: 270-246=24
Đáp số: 24
Bài 5: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999 nên tổng 2 số là 999. Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99 nên hiệu 2 số là 99
Số bé là: (999-99):2=450
Số lớn là: 450+99=549
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và ti số của hai số đó”
----------------***************----------------
Địa lý
 Tiết 34 ÔN TẬP
I. Mục đích – yêu cầu
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên VN
+ Dãy HLS, đỉnh Phan-xi-păng, đb BB, đb NB và các đb duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển đông, các đảo và quần đảo chính.
GT: không y/c HS hệ thống các đặc điểm chỉ nêu 1 vài đặc điểm của các thành phố, tên một số dân tộc, 1 số hđ chính ở HLS, đb BB, đb NB, đb duyên hải miền trung.
KNS: GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN 
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ địa lí VN
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ 
Nêu ghi nhớ bài học trước
- GV nx, ghi điểm
2 HS nêu, HS khác nx
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Nội dung (28’) .
a) Làm việc với bản đồ.
 - 1 HS nêu y/c của câu hỏi 1
- GV troe bản đồ địa lí VN
- Y/c HS qs bản đồ và lên bảng chỉ trước lớp các địa danh theo y/c bài 1.
b) Một số đặc điểm biêu biểu của các tp lớn.
 - 1 HS nêu y/c của câu hỏi 2
- Y/c HS viết vào vở các đặc điểm tiêu biểu của các tp lớn theo hàng. Hđ nhóm 4 (nhóm 1,2,3 thảo luận HN, HP, TPHCM, nhóm 4,5,6 thảo luận Huế, ĐN, ĐL, Cần Thơ).
HN: 
HP
Huế
ĐN ...
- 4 HS lên chỉ.
Đại diện nhóm nêu kq thảo luận, nhóm khác nx và bổ sung. GV nx và chốt ý chính.
c) Hệ thống hóa kiến thức về thiên nhiên, con người, hđ sx, ....
- 1 HS nêu y/c của câu hỏi 3,4,5
- GV y/c HS chỉ nêu một vài dân tộc không y/c nêu hết.
- HS thảo luận nhóm đôi (5’)
- 1-2 nhóm hỏi – đáp trước lớp. HS khác nx, Gv chốt ý chính.
d) Một số hoạt động khai thác tài nguyên biển
- HS thảo luận câu 6 và nêu đáp án trước lớp. GV nx và chốt ý.
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Kiểm tra cuối học kì II”
----------------***************----------------
Sinh hoạt lớp 
Tuần 34
I Muc tiêu
- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
II. Nội dung
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.
3. GV nhận xét chung các mặt.
a. ưu điểm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nhược điểm:
- Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: ..................................................................
- Không chú ý nghe giảng: ................................................................................................
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... 
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
........................................................................................... ..................................
4. Kế hoạch tuần 35
- Ổn định tổ chức, nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.
- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.
- Hát các bài hát ưa thích.
----------------***************----------------
Ôn Toán (buổi chiều)
 Bài 170 ÔN TẬP TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ
I. Mục đích – yêu cầu
Giúp HS: - Ôn tập dạng toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của số đó”.
KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 2 (107)
GV chữa bài và cho điểm.
1 HS làm bảng lớp, HS khác làm vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ôn tập 
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu).
- HS làm bài vào vbt, 2 HS nêu miệng kết quả.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Cột 1: x = 50, y = 33
Cột 2: x = 77, y = 28
Cột 3: x = 787, y = 599
Cột 4: x = 2185, y = 1099
Cột 5: x = 49 604, y = 25 809
Cột 6: x = 389 155, y = 231 223
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Số HS nam là:
(1025+147) :2= 586 (học sinh)
Số HS nữ là:
586 - 147 = 439 (học sinh)
Bài 3: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
a) Tổng 2 số đã cho là: 262x2=524
Số thứ nhất là: (524 +226):2 =375
Số thứ hai là: 375-226=149
Đáp số: ...
Bài 5: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
a) Tổng 2 số đã cho là: 1000x2=2000
Số thứ nhất là: (2000 +468):2 =1234
Số thứ hai là: 1234-468=766
Đáp số: ...
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và ti số của hai số đó”
----------------***************----------------
HĐTT – Người thực việc thực
(GV cho HS viết luyện chữ)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 34.doc