Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35 (2 buổi/ ngày)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35 (2 buổi/ ngày)

Tiết 2 TẬP ĐỌC

TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

I. Mục đích, yêu cầu:

 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát

 - Hiể ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu

II. Đồ dùng dạy học.

 - Tranh minh hoạ bài đọc.

III. lên lớp

 1, Kiểm tả bài cũ

 2, bài mới : a. giới thiệu bài

 b. Các hoạt động

 

doc 52 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35 (2 buổi/ ngày)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 11 thámg 52009
Tiết 2 Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát 
 - Hiể ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. lên lớp 
 1, Kiểm tả bài cũ 
 2, bài mới : a. giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn 
- Đọc nối tiếp: 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
 Khoái, nổi giận, hài hước 
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV mẫu bài.
2. Tìm hiểu bài.
* HS đọc thầm
+ Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn?
- 3 đoạn 
- Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu.
+ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái.
+ Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
+ Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nước.
+ Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận?
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
+ Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?
+ Tiếng cười có ý nghĩa ntn?
- ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
+ Nội dung chính của bài? 
3. Đọc diễn cảm.
- Đọc tiếp nối toàn bài:
+ Nêu cách đọc bài?
- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu...
- Luyện đọc đoạn 3:
- GV đọc mẫu:
- Luyện đọc theo cặp:
- Thi đọc:
- GV cùng học sinh nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
1 HS khá đọc toàn bài 
Đọc nối tiếp 
Đọc nhóm 
Đọc toàn bài 
Đọc thầm 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Đọc nối tiếp toàn bài 
Trả lời 
Luyện đọc diễn cảm đoạn 3 
Tiết 3 Toán
Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích 
 - Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích 
II. Lên lớp : 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Câc hoạt động 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
 Bài 1.
- HS nêu miệng bài:
- Gv nx chốt bài đúng:
- 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2
1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2
Bài 2
- HS làm bài vào vở 
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
- Gv nx chốt kết quả đúng : 
a. 15 m2 = 150000 cm2
 103 m2 = 10300 cm2 
 2110 dm2 = 211000 cm2 
 m2= 10 dm2
c. 5m29dm2 = 509dm2 
8m250cm2 = 8050cm2 
700dm2 = 7m2 
50 000 cm2 = 5m2
+ Nêu cách đổi cách đổi các đơn vị đo? 
Bài 4.
- Làm bài vào vở:
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 64 x 25 = 1600 (m2)
Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóc là: 
 1600 x = 800 (kg)
 800 kg = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ thóc.
Bài 3 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
GV cùng HS chốt kết quả đúng 
2m25dm2>25dm2; 3m299dm2<4 dm2
3dm25cm2= 305cm2; 65 m2 = 6500dm2
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Chữa bài 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Đọc chữa bài 
Chiều 
Tiết 1 Đạo đức
Nội dun tự chọn của địa phương
Giao thông 
I.Mục tiêu:
- Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương.
- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Biển báo an toàn giao thông.
- Một số thông tin QĐ thường xảy ra tai nạn ở địa phương.
III Các hoạt động dạy học:
2. Bài mới:
* HĐ1: Khởi động
- TRò chơi: đèn xanh, đèn đỏ.
- Cán sự lớp điểu khiển t/c.
+ Em hiểu trò chơi này NTN?
- Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông
+ Nếu không thực hiện đúng luật giao thông điều gì sẽ xảy ra?
- Tai nạn sẽ xảy ra
* HĐ2: T/C về biển báo GT
- Cho h/s quan sát một số biển thông báo về giao thông.
- Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi.
- Đi đường để đảm bảo an toàn giao thông em cần làm gì?
- Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật
+Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì có thể xảy ra?
- Tai nạn khó lường sẽ xảy ra.
* HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn
+ Đoạn đường nào thường xảy ra tai nạn? vì sao?
- Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên nhân.
KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và mọi người cần chấp hành nghiên chỉnh luật giao thông.
3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhắc nhở h/s thực hiện đúng luật giao thông
- Lần1 chơi thử
- lần 2 chơi thật
- Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông
- Tai nạn sẽ xảy ra
- H/S quan sát đoán xem đây là biển báo gì? đi NTN?
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời
- H/S báo cáo
Tiết 2 Âm nhạc 
ôn tập 2 bài tập đọc nhạc
I. Mục tiêu 
 - Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc : Số 7 và số 8 
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8 
* Ôn bài TĐN số 7 
- GV treo tranh TĐN số 7 
- Nêu tên các nốt nhạc có trong bài TĐN? 
- Cho HS luyện cao độ 
- Luyện tiết tấu 
- HS luyện đọc nhạc : Luyện đọc tập thể, luyện đọc cá nhân 
- hát ghép lời ca 
* Ôn bài TĐN số 8 
- Hình thức ôn tập như bài TĐN số 7 
- Cho HS nghe tiết tấu, phát hiện đó là tiết tấu của bài TĐN số ? 
- Cho HS luyện đọc nhạc và hát ghép lời ca theo hình thức tổ nhóm, cá nhân 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Quan sát tranh TĐN
Trả lời 
Luyện cao độ 
Luyện tiết tấu
Luyện đọc nhạc 
Nghe tiết tấu 
Luyện đọc nhạc 
Tiết 3 Hướng dẫn học 
Tiếng việt
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc : Vương quốc vắng nụ cười 
 - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài 
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dãn HS luyện đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười
 - Giáo viên đọc mẫu 
1, 2 HS khá đọc toàn bài 
Nhắc lại cách đọc : 
 - Giọng đọc : Rõ ràng, chậm rãi 
 - Nhấn giọng : Một số từ ngữ miêu tả sự niềm vui , hạnh phúc của con người khi có tiếng cười 
HS luyện đọc theo nhóm 
Các nhóm luyện đọc trước lớp 
HS yếu có thể đọc theo câu 
HS thi đọc trước lớp 
Tổ chức cho HS thi đọc phân vai 
* Lưu ý giọng đọc của các vai : Vị đại thần, viên thị vệ, đức vua, người dẫn truyện 
 - GV cùng HS nhận xét 
ý nghĩa của bài : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Lắng nghe 
HS đọc toàn bài 
Trả lời 
Luyện đọc theo nhóm 
Thi đọc trước lớp 
Thi đọc phân vai 
Trả lời 
Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2009
Sáng
Tiết Toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
 - Nhận biêt hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật 
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
Bài 1.
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:
- AB song song với DC; 
-DA vuong góc với AB; AD vuông góc với CD.
Bài 3. Làm bài trắc nghiệm:
+ Nêu kích thước của các hình? 
- Thảo luận nhóm 
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu Sai: b; c; d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- Thảo luận nhóm rồi làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
- GV cùng HS nhận xét và chốt kết quả đúng 
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
 5x8 = 40 (m2)
 40 m2 = 400 000 cm2
Diện tích của viên gạch lát nền là: 
 20 x 20 = 400 (cm2)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là:
 400 000 : 400 = 400 (viên)
 Đáp số: 400 viên gạch.
Bài 2 
HS đọc đề bài 
HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông 
Làm bài miệng. HS tính kết quả ra nháp rồi đọc chữa bài 
KQ : 
 Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 
 3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 
 3 x3 = 9 (cm2)
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Quan sát hình và trả lời 
Quan sát hình và trả lời 
Thảo luận nhóm 
Thảo luận nhóm và làm bài 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Tiết 2 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời
I. Mục đích, yêu cầu:
 Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm , biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan – yêu đời 
II. lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1.
- Tổ chức thảo luận nhóm 
- Phân công mỗi tổ thảo luận một phần 
- Các nhóm trính bày 
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d. vui vẻ.
+ Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ : góp vui, vui lòng, vui vẻ  
Bài 2. 
- Làm bài vào vở: Tổ1, 2 chọn từ ở nhóm 1, 2 
 Tổ 3 chọn từ ở nhóm 3, 4 đặt câu 
- Trình bày:
- Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt:
Bài 3. 
Tổ chức cho HS chơi trò chơi 
GV phổ biến luật chơi, cách chơi : Một tổ nêu từ miêu tả tiếng cười một tổ đặt câu. Tổ nào không tìm được từ, không đặt được câu tổ đó thua 
HS thảo luận nhóm 4 
Chơi trò chơi 
GV làm trọng tài 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Thảo luận nhóm 
Trình bày 
Làm bài vào vở 
TRình bày 
Lắng nghe 
Thảo luận nhóm 4 
ChơI trò chơi
Tiết 3 Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Giúp HS ôn tập về 
Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. 
Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
	vật.
II. Lên lớp 
Kiểm tra bài cũ 
Nài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
- HS quan sát hình sgk/134.
+ Kể tên các sinh vật được vẽ trong hình? 
+ Thức ăn của các loại sinh ật này? 
- Cây lúa: ăn nước, không khí, ánh sáng, các chất khoáng hoà tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim, gà,  ...  thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1, 2 
HS đọc truyện : Có một lần 
Thảo luận nhóm câu hỏi SGK 
Các nhóm trả lời 
GV cùng HS nhận xét chốt lời giải đúng 
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
+ Vì sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khiến ? 
Bài 3 
- HS nêu miệng câu có TN chỉ thời gian, TN chỉ nơi chốn – GV ghi bảng 
+ Nêu TN chỉ thời gian trong câu? 
- GV cùng HS nhận xét và chốt lời giải đúng 
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc truyện : Có một lần 
Thảo luận nhóm câu hỏi SGK 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
	_____________________________
Tiết 5: Tiếng Việt 
Tiết 5 
I. Mục đích, yêu cầu.
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 
 - Nghe – viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
2) Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả.
- HS đọc bài : Nói với em 
- Cả lớp đọc thầm 
- Nội dung bài thơ? 
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ.
- Nêu cách trình bày bài?
- Tìm từ khó viết 
lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya,...
- GV đọc chính tả 
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết của HS 
3. Củng cố – dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
HS bốc thăm chọn bài đọc và trả lời câu hỏi 
HS đọc bài 
Trả lời 
Trả lời 
Tìm từ khó viết 
Viết chính tả 
__________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Thể dục (GVBM)
	_____________________________
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
 - Viết được số 
 - Chuyển đổi được số đo khối lượng 
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số 
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài và làm bài vào vở 
Lưu ý : Khi viết số cần chú ý tách lớp 
Chữa bài : HS lên bảng viết số 
GV cùng HS nhận xét chữa bài và hỏi thêm về giá trị của một số chữ số trong số
KQ : Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009
Bài 2 (cột 1,2 ) 
- HS kể tên các đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo 
- HS làm bài vào vở 
- 2 HS lên bảng chữa bài 
- GV cùng HS nhận xét và yêu cầu HS nêu cách đổi 
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
Bài 3 ( b,c,d) 
HS tự làm bài 
Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
Chữa bài : 3 HS lên bảng làm bài 
 a. b. d.
Bài 4
Hs đọc đề bài
Xác định dạng toán 
Làm bài miệng (HS tính KQ ra nháp rồi trả lời) 
Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5 ( Buổi chiều làm) 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận giờ học 
	____________________________
Tiết 3:Tiếng việt 
Tiết 6 
I. Mục đích, yêu cầu.
 - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1 
 - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
2. Bài tập 2
- HS đọc đề bài, Quan sát tranhvẽ chim bồ câu 
 - GV hướng dẫn HS viết bài:
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- HS viết đoạn văn 
- Trình bày:
- GV cùng HS nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Bốc tham chọn bài tập đọc. Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung 
Đọc đề bài 
Viết đoạn văn 
Đọc chữa bài 
	_______________________________
Tiết 4: Tiếng Việt 
Kiểm tra đọc
( Đề của phòng)
	______________________________
Tiết 5: Khoa học 
Kiểm tra cuối kì II
( Đề của trường)
______________________________________________________________	Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán 
Kiểm tra cuối học kì II
	( Đề của phòng)
	_____________________________
Tiết 2:Tiếng Việt
Kiểm tra định kì( Viết )
( Đề của phòng)
	___________________________
 Tiết 3: Hát (GVBM)
	_____________________________
Tiết 4: Địa 
Kiểm tra
 (Đề của trường)
	_______________________________
Tiết 5: Ngoại ngữ (GVBM)
Tiết 2 Toán 
Kiểm tra định kì
Tuần 34
Thứ hai ngày 24 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Hướng dẫn học 
Toán
I. Mục tiêu 
 - Thực hiện được 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia 
 - Tính giá trị biểu thức với phân số 
 - Giải được bài toán có lời văn 
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 4 SGK 
HS đọc đè bài 
Làm bài vào vở theo hướng dẫn buổi sáng 
Chữa bài : HS đọc chữac bài 
Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5GSK
- HS đọc đề bài
- HS làm bài miệng 
* Lưu ý : - Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
 - Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt
Bài 2 VBT / 118 
HS làm bài vào vở 
HS lên bảng chữa bài 
* Củng cố cách thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên 
Bài 3 VBT/ 120 
Mỗi tổ tính giá trị một biểu thức 
HS lên bảng chữa bài 
GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng 
3, Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Tiết 2: Hướng dẫn học 
Tiếng việt
I. Mục đích, yêu cầu
 - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nôI dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII
 - Hiểu nội dung chính từng đoạn, cả bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm : Khám phá thế giớ, tình yêu cuộc sống
	II. Đồ dùng dạy học.
	- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài:
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Gv đánh giá bằng điểm.
Bài 2.
+ Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Trình bày:
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
__________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Hướng dẫn học 
Toán
I. Mục tiêu 
 - Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính 
 - Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó 
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 5 SGK 
HS đọc đề bài 
Phân tích đề bài 
Hướng dẫn HS tìm hiệu tuổi mẹ và con 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
 Bài giải
Sau 3 năm nữa mẹ tăng 3 tuổi con cũng tăng 3 tuổi, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi.
Bài 4 SGK 
HS đọc đề bài, xác định dạng toán
Thảo luận nhóm tìm cách giải 
Làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
KQ : 
Số thứ nhất 
Số thứ 2 
Số thứ 3 
 Số thứ nhất là : 
 84 - (1 + 1 + 1) : 3 = 27 
 Số thứ hai là : 
 27 + 1 = 28 
 Số thứ ba là : 
 28 + 1 = 29 
 Đáp số : 27, 28, 29 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
Đọc đề bài, xác định dạng toán, thảo luận nhóm tìm cách giải 
Làm bài vào vở 
	_____________________________
Tiết 2 Hướng dẫn học 
Tiếng Việt
I. Mục tiêu 
 Luyện đọc các bài tập đọc đã học và tìm hiểu nọi dưng của đoạn vă, bài văn, bài thơ
 Ôn tập về câu kể, câu hỏi, câu khiến và câu kể
 Ôn tập về trạng ngữ chỉ thời gian và nơI chốn trong câu 
I. Lên lớp 
 2, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Luyện đọc 
- HS bốc thăm chọn bài đọc 
- Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nôi dung bài 
2) Ôn tập vể câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể 
+ Câu như thế nào gọi là câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể? Mỗi loại câu cho một ví dụ 
- HS đọc truyện : Có một lần 
- Tìm các câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể trong truyện và làm bài vào vở bài tập 
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
- GV cùng HS nhận xét chốt câu trả lời đúng 
+ Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
+ Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
+ Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
+ Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
+ Vì sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khiến ? 
+ Tìm câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn có trong bài và làm bài vào vở bài tập 
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Bốc thăm chọn bài đọc và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung 
Trả lời 
Đọc truyện 
Làm bài vào vở bài tập 
Đọc chữa bài 
Trả lời 
Làm bài 
Đọc chữa bài 
Tiết 5: Sinh hoạt 
Tuần 35
Mục tiêu 
Nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua. 
Chuẩn bị 
Báo cáo tuần 35; nội dung kế hoạch tuần tới
III. Các hoạt động dạy học
Lớp trưởng báo cáo các mặt hoạt động trong tuần:
Học tập
Vệ sinh
Lao đọng 
Các hoạt động khác
GV tổng hợp chung
Tuyên dương những cá nhân có nhiều thành tích trong tuần qua
Phê bình, nhắc nhở cá nhân mắc nhiều khuyết điểm 
- Triển khai các hoạt động trong tuần tới
IV. Củng cố, dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 tuan 35(2).doc