Tiết 2 TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát
- Hiể ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. lên lớp
1, Kiểm tả bài cũ
2, bài mới : a. giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Tuần 34 Thứ hai ngày 11 thámg 52009 Tiết 2 Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục đích, yêu cầu: - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát - Hiể ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ bài đọc. III. lên lớp 1, Kiểm tả bài cũ 2, bài mới : a. giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - Chia đoạn: 3 đoạn - Đọc nối tiếp: 2lần + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm. Khoái, nổi giận, hài hước + Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc cặp: - Đọc toàn bài: - GV mẫu bài. 2. Tìm hiểu bài. * HS đọc thầm + Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn? - 3 đoạn - Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác. - Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu. + Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? - Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái. + Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì? - Có nguy cơ bị hẹp mạch máu. + Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? - ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nước. + Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận? - Bệnh trầm cảm, bệnh stress. + Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất? + Tiếng cười có ý nghĩa ntn? - ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. + Nội dung chính của bài? 3. Đọc diễn cảm. - Đọc tiếp nối toàn bài: + Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu... - Luyện đọc đoạn 3: - GV đọc mẫu: - Luyện đọc theo cặp: - Thi đọc: - GV cùng học sinh nhận xét 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học 1 HS khá đọc toàn bài Đọc nối tiếp Đọc nhóm Đọc toàn bài Đọc thầm Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời Đọc nối tiếp toàn bài Trả lời Luyện đọc diễn cảm đoạn 3 Tiết 3 Toán Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích - Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích II. Lên lớp : 1, Kiểm tra bài cũ 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. Câc hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. - HS nêu miệng bài: - Gv nx chốt bài đúng: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2 Bài 2 - HS làm bài vào vở - Chữa bài : HS lên bảng chữa bài - Gv nx chốt kết quả đúng : a. 15 m2 = 150000 cm2 103 m2 = 10300 cm2 2110 dm2 = 211000 cm2 m2= 10 dm2 c. 5m29dm2 = 509dm2 8m250cm2 = 8050cm2 700dm2 = 7m2 50 000 cm2 = 5m2 + Nêu cách đổi cách đổi các đơn vị đo? Bài 4. - Làm bài vào vở: - Chữa bài : HS đọc chữa bài Bài giải Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 x 25 = 1600 (m2) Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóc là: 1600 x = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ thóc. Bài 3 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Chữa bài : HS đọc chữa bài GV cùng HS chốt kết quả đúng 2m25dm2>25dm2; 3m299dm2<4 dm2 3dm25cm2= 305cm2; 65 m2 = 6500dm2 3. Củng cố – Dặn dò Nêu nội dung ôn tập Trả lời Làm bài vào vở Chữa bài Trả lời Làm bài vào vở Đọc chữa bài Đọc đề bài Thảo luận nhóm Đọc chữa bài Chiều Tiết 1 Đạo đức Nội dun tự chọn của địa phương Giao thông I.Mục tiêu: - Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương. - Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông. II. Đồ dùng dạy học: - Biển báo an toàn giao thông. - Một số thông tin QĐ thường xảy ra tai nạn ở địa phương. III Các hoạt động dạy học: 2. Bài mới: * HĐ1: Khởi động - TRò chơi: đèn xanh, đèn đỏ. - Cán sự lớp điểu khiển t/c. + Em hiểu trò chơi này NTN? - Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông + Nếu không thực hiện đúng luật giao thông điều gì sẽ xảy ra? - Tai nạn sẽ xảy ra * HĐ2: T/C về biển báo GT - Cho h/s quan sát một số biển thông báo về giao thông. - Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi. - Đi đường để đảm bảo an toàn giao thông em cần làm gì? - Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật +Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì có thể xảy ra? - Tai nạn khó lường sẽ xảy ra. * HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn + Đoạn đường nào thường xảy ra tai nạn? vì sao? - Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên nhân. KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và mọi người cần chấp hành nghiên chỉnh luật giao thông. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc nhở h/s thực hiện đúng luật giao thông - Lần1 chơi thử - lần 2 chơi thật - Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông - Tai nạn sẽ xảy ra - H/S quan sát đoán xem đây là biển báo gì? đi NTN? - 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời - H/S báo cáo Tiết 2 Âm nhạc ôn tập 2 bài tập đọc nhạc I. Mục tiêu - Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc : Số 7 và số 8 II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8 * Ôn bài TĐN số 7 - GV treo tranh TĐN số 7 - Nêu tên các nốt nhạc có trong bài TĐN? - Cho HS luyện cao độ - Luyện tiết tấu - HS luyện đọc nhạc : Luyện đọc tập thể, luyện đọc cá nhân - hát ghép lời ca * Ôn bài TĐN số 8 - Hình thức ôn tập như bài TĐN số 7 - Cho HS nghe tiết tấu, phát hiện đó là tiết tấu của bài TĐN số ? - Cho HS luyện đọc nhạc và hát ghép lời ca theo hình thức tổ nhóm, cá nhân 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Quan sát tranh TĐN Trả lời Luyện cao độ Luyện tiết tấu Luyện đọc nhạc Nghe tiết tấu Luyện đọc nhạc Tiết 3 Hướng dẫn học Tiếng việt I. Mục tiêu - Giúp HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc : Vương quốc vắng nụ cười - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài II. Lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hướng dãn HS luyện đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười - Giáo viên đọc mẫu 1, 2 HS khá đọc toàn bài Nhắc lại cách đọc : - Giọng đọc : Rõ ràng, chậm rãi - Nhấn giọng : Một số từ ngữ miêu tả sự niềm vui , hạnh phúc của con người khi có tiếng cười HS luyện đọc theo nhóm Các nhóm luyện đọc trước lớp HS yếu có thể đọc theo câu HS thi đọc trước lớp Tổ chức cho HS thi đọc phân vai * Lưu ý giọng đọc của các vai : Vị đại thần, viên thị vệ, đức vua, người dẫn truyện - GV cùng HS nhận xét ý nghĩa của bài : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Lắng nghe HS đọc toàn bài Trả lời Luyện đọc theo nhóm Thi đọc trước lớp Thi đọc phân vai Trả lời Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2009 Sáng Tiết Toán Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: - Nhận biêt hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. - Gv vẽ hình lên bảng: - Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - AB song song với DC; -DA vuong góc với AB; AD vuông góc với CD. Bài 3. Làm bài trắc nghiệm: + Nêu kích thước của các hình? - Thảo luận nhóm - Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng: - Câu Sai: b; c; d. - Câu đúng: a; Bài 4. - Thảo luận nhóm rồi làm bài vào vở - Chữa bài : HS đọc chữa bài - GV cùng HS nhận xét và chốt kết quả đúng Bài giải Diện tích phòng học đó là: 5x8 = 40 (m2) 40 m2 = 400 000 cm2 Diện tích của viên gạch lát nền là: 20 x 20 = 400 (cm2) Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là: 400 000 : 400 = 400 (viên) Đáp số: 400 viên gạch. Bài 2 HS đọc đề bài HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông Làm bài miệng. HS tính kết quả ra nháp rồi đọc chữa bài KQ : Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x3 = 9 (cm2) 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Quan sát hình và trả lời Quan sát hình và trả lời Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm và làm bài Đọc chữa bài Đọc đề bài Trả lời Tiết 2 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời I. Mục đích, yêu cầu: Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm , biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan – yêu đời II. lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. - Tổ chức thảo luận nhóm - Phân công mỗi tổ thảo luận một phần - Các nhóm trính bày - Gv cùng hs nx, chốt ý đúng: a. Vui chơi, góp vui, mua vui. b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui. c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi. d. vui vẻ. + Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ : góp vui, vui lòng, vui vẻ Bài 2. - Làm bài vào vở: Tổ1, 2 chọn từ ở nhóm 1, 2 Tổ 3 chọn từ ở nhóm 3, 4 đặt câu - Trình bày: - Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt: Bài 3. Tổ chức cho HS chơi trò chơi GV phổ biến luật chơi, cách chơi : Một tổ nêu từ miêu tả tiếng cười một tổ đặt câu. Tổ nào không tìm được từ, không đặt được câu tổ đó thua HS thảo luận nhóm 4 Chơi trò chơi GV làm trọng tài 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Thảo luận nhóm Trình bày Làm bài vào vở TRình bày Lắng nghe Thảo luận nhóm 4 ChơI trò chơi Tiết 3 Khoa học Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. vật. II. Lên lớp Kiểm tra bài cũ Nài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn. - HS quan sát hình sgk/134. + Kể tên các sinh vật được vẽ trong hình? + Thức ăn của các loại sinh ật này? - Cây lúa: ăn nước, không khí, ánh sáng, các chất khoáng hoà tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim, gà, ... thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1, 2 HS đọc truyện : Có một lần Thảo luận nhóm câu hỏi SGK Các nhóm trả lời GV cùng HS nhận xét chốt lời giải đúng - Câu hỏi: Răng em đau, phải không? - Câu cảm: ôi, răng đau quá! Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! - Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! - Câu kể: Các câu còn lại trong bài. + Vì sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khiến ? Bài 3 - HS nêu miệng câu có TN chỉ thời gian, TN chỉ nơi chốn – GV ghi bảng + Nêu TN chỉ thời gian trong câu? - GV cùng HS nhận xét và chốt lời giải đúng - Hs nêu miệng. - Câu có trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. Chuyện xảy ra đã lâu. - Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm... 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc truyện : Có một lần Thảo luận nhóm câu hỏi SGK Trả lời Trả lời Trả lời _____________________________ Tiết 5: Tiếng Việt Tiết 5 I. Mục đích, yêu cầu. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nghe – viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu tiết 1. III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1. 2) Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả. - HS đọc bài : Nói với em - Cả lớp đọc thầm - Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ. - Nêu cách trình bày bài? - Tìm từ khó viết lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya,... - GV đọc chính tả - Thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố – dặn dò Nhận xét giờ học HS bốc thăm chọn bài đọc và trả lời câu hỏi HS đọc bài Trả lời Trả lời Tìm từ khó viết Viết chính tả __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: Thể dục (GVBM) _____________________________ Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Viết được số - Chuyển đổi được số đo khối lượng - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 HS đọc đề bài và làm bài vào vở Lưu ý : Khi viết số cần chú ý tách lớp Chữa bài : HS lên bảng viết số GV cùng HS nhận xét chữa bài và hỏi thêm về giá trị của một số chữ số trong số KQ : Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009 Bài 2 (cột 1,2 ) - HS kể tên các đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - GV cùng HS nhận xét và yêu cầu HS nêu cách đổi a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg. Bài 3 ( b,c,d) HS tự làm bài Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Chữa bài : 3 HS lên bảng làm bài a. b. d. Bài 4 Hs đọc đề bài Xác định dạng toán Làm bài miệng (HS tính KQ ra nháp rồi trả lời) Ta có sơ đồ: Hs trai: Hs gái: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh. Bài 5 ( Buổi chiều làm) 3. Củng cố dặn dò Nhận giờ học ____________________________ Tiết 3:Tiếng việt Tiết 6 I. Mục đích, yêu cầu. - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu tiết 1. III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1. 2. Bài tập 2 - HS đọc đề bài, Quan sát tranhvẽ chim bồ câu - GV hướng dẫn HS viết bài: - Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào. - HS viết đoạn văn - Trình bày: - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Bốc tham chọn bài tập đọc. Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung Đọc đề bài Viết đoạn văn Đọc chữa bài _______________________________ Tiết 4: Tiếng Việt Kiểm tra đọc ( Đề của phòng) ______________________________ Tiết 5: Khoa học Kiểm tra cuối kì II ( Đề của trường) ______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: Toán Kiểm tra cuối học kì II ( Đề của phòng) _____________________________ Tiết 2:Tiếng Việt Kiểm tra định kì( Viết ) ( Đề của phòng) ___________________________ Tiết 3: Hát (GVBM) _____________________________ Tiết 4: Địa Kiểm tra (Đề của trường) _______________________________ Tiết 5: Ngoại ngữ (GVBM) Tiết 2 Toán Kiểm tra định kì Tuần 34 Thứ hai ngày 24 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Hướng dẫn học Toán I. Mục tiêu - Thực hiện được 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia - Tính giá trị biểu thức với phân số - Giải được bài toán có lời văn II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 4 SGK HS đọc đè bài Làm bài vào vở theo hướng dẫn buổi sáng Chữa bài : HS đọc chữac bài Hs trai: Hs gái: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh. Bài 5GSK - HS đọc đề bài - HS làm bài miệng * Lưu ý : - Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng. - Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt Bài 2 VBT / 118 HS làm bài vào vở HS lên bảng chữa bài * Củng cố cách thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên Bài 3 VBT/ 120 Mỗi tổ tính giá trị một biểu thức HS lên bảng chữa bài GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng 3, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 2: Hướng dẫn học Tiếng việt I. Mục đích, yêu cầu - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nôI dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII - Hiểu nội dung chính từng đoạn, cả bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm : Khám phá thế giớ, tình yêu cuộc sống II. Đồ dùng dạy học. - 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II. III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp) - Bốc thăm, chọn bài: - Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - Hỏi về nội dung để hs trả lời: - Gv đánh giá bằng điểm. Bài 2. + Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống. - Tổ chức hs trao đổi theo N2: - Trình bày: - Gv nx chung chốt ý đúng: - Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p. - Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu. - Hs đọc và trả lời câu hỏi. __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Hướng dẫn học Toán I. Mục tiêu - Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính - Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 5 SGK HS đọc đề bài Phân tích đề bài Hướng dẫn HS tìm hiệu tuổi mẹ và con HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài Bài giải Sau 3 năm nữa mẹ tăng 3 tuổi con cũng tăng 3 tuổi, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ: Tuổi mẹ: Tuổi con: Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 - 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi) Đáp số: Mẹ : 33 tuổi Con: 6 tuổi. Bài 4 SGK HS đọc đề bài, xác định dạng toán Thảo luận nhóm tìm cách giải Làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài KQ : Số thứ nhất Số thứ 2 Số thứ 3 Số thứ nhất là : 84 - (1 + 1 + 1) : 3 = 27 Số thứ hai là : 27 + 1 = 28 Số thứ ba là : 28 + 1 = 29 Đáp số : 27, 28, 29 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Đọc đề bài Làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài Đọc đề bài, xác định dạng toán, thảo luận nhóm tìm cách giải Làm bài vào vở _____________________________ Tiết 2 Hướng dẫn học Tiếng Việt I. Mục tiêu Luyện đọc các bài tập đọc đã học và tìm hiểu nọi dưng của đoạn vă, bài văn, bài thơ Ôn tập về câu kể, câu hỏi, câu khiến và câu kể Ôn tập về trạng ngữ chỉ thời gian và nơI chốn trong câu I. Lên lớp 2, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Luyện đọc - HS bốc thăm chọn bài đọc - Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nôi dung bài 2) Ôn tập vể câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể + Câu như thế nào gọi là câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể? Mỗi loại câu cho một ví dụ - HS đọc truyện : Có một lần - Tìm các câu hỏi, câu cảm, câu khiến, câu kể trong truyện và làm bài vào vở bài tập - Chữa bài : HS đọc chữa bài - GV cùng HS nhận xét chốt câu trả lời đúng + Câu hỏi: Răng em đau, phải không? + Câu cảm: ôi, răng đau quá! Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! + Câu kể: Các câu còn lại trong bài. + Vì sao các câu đó là cau hỏi, cảm, khiến ? + Tìm câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn có trong bài và làm bài vào vở bài tập - Chữa bài : HS đọc chữa bài 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Bốc thăm chọn bài đọc và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung Trả lời Đọc truyện Làm bài vào vở bài tập Đọc chữa bài Trả lời Làm bài Đọc chữa bài Tiết 5: Sinh hoạt Tuần 35 Mục tiêu Nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua. Chuẩn bị Báo cáo tuần 35; nội dung kế hoạch tuần tới III. Các hoạt động dạy học Lớp trưởng báo cáo các mặt hoạt động trong tuần: Học tập Vệ sinh Lao đọng Các hoạt động khác GV tổng hợp chung Tuyên dương những cá nhân có nhiều thành tích trong tuần qua Phê bình, nhắc nhở cá nhân mắc nhiều khuyết điểm - Triển khai các hoạt động trong tuần tới IV. Củng cố, dặn dò
Tài liệu đính kèm: