Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Võ Văn Bi

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Võ Văn Bi

I.Mục tiêu.

-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.

II.Chuẩn bị:

- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.

II.Các hoạt động trên lớp:

 

doc 21 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Võ Văn Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KEÁ HOAẽCH BAỉI DAẽY
TUAÀN 35
NGAỉY
MOÂN
TIẾT 
TEÂN BAỉI DAẽY
Thửự 2
07/5/2012
SHĐT
Đạo đức
Toỏn
Tập đọc
Lịch sử
35
35
171
69
35
Chaứo cụứ
Dành cho địa phương (Tiết 4)
ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 1)
ễn tập, Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II
Thửự 3
08/5/2012
Toỏn
Âm nhạc
Anh văn
LTvC
Khoa học
172
35
69
69
69
Luyện tập chung
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 3)
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
Thửự 4
09/5/2012
Mỹ thuật
Chớnh tả
Toỏn
Tập đọc
Địa lớ
35
35
173
70
35
Trưng bày kết quả học tập
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 2)
Luyện tập chung
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 5)
Lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn (Tiết 3)
Thửự 5
10/5/2012
Toỏn
TLV
LT&C 
Khoa học
Kĩ thuật
174
69
70
70
35
Luyện tập chung
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 6)
ễn tập, Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 7)
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
Thửự 6
11/5/2012
TLV
Toỏn
Kể chuyện
SHL
Anh văn
70
175
35
35
70
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 8)
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 4)
Sinh hoạt cuối tuần
TUAÀN 35
Thửự hai, ngaứy 07 thaựng 5 naờm 2012
Tieỏt 35 CHAỉO Cễỉ 
_______________________________________________
ẹaùo ủửực
Tieỏt 35: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Tiết 4) 
GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM 
I. MỤC TIấU: 
- HS hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước.
- Thực hiện những bổn phận cú nghĩa là những việc cỏc em phải làm 
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Cỏc điều trớch trong cụng ước của Liờn hợp quốc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cỏc giải phỏp, ý kiến để giữ vệ sinh trường lớp.
- GV nhận xột.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: 
- Tiết học này giỳp chỳng ta hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước.
2.2. Hoạt động 1: Những mốc quan trọng biờn thảo cụng ước về quyền trẻ em.
- GV đọc cỏc cụng ước về quyền trẻ em.
+ Những mốc quan trọng về bản cụng ước quyền trẻ em được soạn thảo vào năm nào?
+ Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày thỏng năm nào?
- Kết luận chung 
2.3. Hoạt động 2: Nội dung cơ bản về cụng ước.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 để trả lời cỏc cõu hỏi.
Cõu 1: Cụng ước tập trung vào những nội dung nào? Nờu rừ từng nội dung?
Cõu 2 : Trỡnh bày nội dung một số điều khoản? 
- Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Kết luận chung
2.4.Hoạt động 3: Nờu được một số điều khoản trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 2, nờu một số điều khoản 
- Kết luận chung
 3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột giờ học 
- ễn, chuẩn bị bài.
- 1 HS lần lượt trả lời, HS khỏc nhận xột.
 - HS lắng nghe
 - HS lắng nghe để trả lời cõu hoi.
+ Thỏng 10 (1979- 1989) và được thụng qua vào ngày 10-11-1989 và cú hiệu lực từ ngày 2-9-1990 đó cú 20 nước phờ chuẩn.
+ Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày 20/2/1990 là nước thứ hai trờn Thế giới và nước đầu tiờn ở chõu Á.
- Thảo luận, thống nhất ý kiến.
+ Bốn quyền: Quyền được sống, quyền được bảo vệ, quyền được phỏt triển, quyền được tham gia.
+ 3 nguyờn tắc: Trẻ em được xỏc định dưới 18 tuổi; Cỏc quyền được ảp dụng bỡnh đẳng; Cỏc quyền phải tớnh lợi ớch tốt.
- Một số điều khoản 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp.
- Nhúm khỏc nhận xột , bổ sung
- Đại diện vài em nờu trước lớp
(Điều 8, 13)
______________________________________________________
Moõn: TOAÙN 
Tieỏt 170: TìM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU 
Và TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Đó
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng:
 Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
 *Bài tập cần làm: bài 1 (2 cột), bài 2(2 cột), bài 3. 
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ: Chữa bài 3.
- Củng cố về kĩ năng nhận dạng và tính diện tích hình thoi.
B. Bài mới: 
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
 *Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
 + Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bước tìm hai số khi biết tổng, tỉ
của hai số đó.
Bài2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bước tìm hai số khi biết hiệu, tỉ
của hai số đó.
Bài3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và giải dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
- Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp
- Nhận xét HS làm bài.
*Củng cố các bước giải bài toán dạng này.
*Bài4(khá giỏi) Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
+ Y/C HS làm và giải bài toán .
+ GV nhận xét, cho điểm . 
Bài5. Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
*Củng cố các bước giải bài toán này.
C. Củng cố dặn dò
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
- 1HS chữa bài tập.
+ Lớp nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 3HS chữa bài và nêu cách tính số lớn , số bé .
+ HS khác nhận xét.
Tổng hai số
91
170
Tỉ số của hai số
1/6
2/3
Số bé
13
68
Số lớn
78
102
- HS làm bài cá nhân.
+ 2HS điền KQ vào cột trên bảng .
+ HS làm vào vở và nhận xét.
Hiệu hai số
72
63
Tỉ số của hai số
1/5
3/4
Số bé
18
189
Số lớn
90
252
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS vẽ sơ đồ và giải bài toán :
+ 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bước giải.
Tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ )
Số thóc ở kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tạ)
 Đáp số: 600 ta; 750 tạ.
- HS nêu được dạng toán .
+ Nêu được các bước giải .
+ HS khác nhận xét, nêu cách giải .
- Đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bao giờ mẹ cũng hơn con 27 tuổi.
Sau 3 năm nữa, coi tuổi con là mọt phần thì tuổi mẹ là 4 phần như thế. Mẹ hơn con số phần tuổi là:
 4 - 1 = 3( phần)
Tuổi con hiện nay là:
 27 : 3 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 (tuổi)
 Đáp số: 6 tuổi, 33 tuổi.
* VN : Làm trong bài tập toán trang 110
__________________________________________________
Moõn: TAÄP ẹOẽC 
Tieỏt 69: ôN TẬP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)
I.Mục tiêu.
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
B.Bài mới:- Giới thiệu bài.
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(1/6số HS).
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy định của BGD.
HĐ2: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm : Khám phá thế giới.
- Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc Tình yêu cuộc sống)
- Lắng nghe.
- Cá nhân.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5 phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu hỏi.
-HĐ nhóm 2.
-HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới. (hoặc Tình yêu cuộc sống)
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Nội dung chính
Khám phá thế giới
-Đường đi Sa-pa
-Trăng ơitừ đâu đến?
-Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
-ăn “mầm đá”
-Phan Hách
-Trần Đăng Khoa
-Theo Trần Diệu Tần và Đỗ Thái.
-Truyện d.g.V.Nam
-Theo Trần Đức Tiến
Văn xuôi
Thơ
Văn xuôi
Văn xuôi
-Ca ngợi cảnh đẹp Sa-pa, thể hiện tình yêu mến cảnh đẹp đất nước.
-Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước.
Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm
________________________________________
Moõn: Lũch sửỷ 
Tieỏt 35: ễN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Tiết 2)
I/ Muùc tieõu: 
- Heọ thoỏng nhửừng sửù kieọn tieõu bieồu từ thụứi Haọu Leõ - thụứi Nguyeón.
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
ĐỀ DO PGD&ĐT CHỢ MỚI 
Thửự ba, ngaứy 08 thaựng 5 naờm 2012
Mụn: TOÁN
Tieỏt 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Muùc tieõu:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
 * Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: Chữa bài 4 
Củng cố về tính chu vi và diện tích HCN.
B.Bài mới: 
* GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài1(khá giỏi) Y/C HS đọc số liệu trên bảng biểu và nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé .
Bài2: Giúp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có liên quan đến phân số .
+ Y/C HS nêu thứ tự thực hiện .
+ GV nhận xét.
*Củng cố thự tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
Bài3: Y/C HS làm bài vào vở, rồi chữa bài.
+ Nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết .
*Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
*Bài4(khá giỏi) Luyện giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng .
 -HS nêu các cách giải khác nhau của bài toán.
*Củngcố các bước giải của các cách của bài
Bài5(khá giỏi)Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán, giải vào vở và chữa bảng lớp.
- Nhận xét bài toán giải của HS.
- Củngcố các bước giải bài toán.
C.Củng cố, dặn dò:
 - Chốt lại ND và nhận xét tiết học . 
 - Dặn dò.
 - 1HS làm bảng lớp.
 + HS khác nhận xét .
 - HS mở SGK, theo dõi bài .
 - HS quan sát bảng biểu và nối tiếp nhau đọc số liệu .
 + 1HS lên bảng sắp xếp .
 + HS khác so sánh kết quả, nhận xét .
 - 4HS lên bảng chữa bài .
- HS làm và chữa bài lên bảng .
 + Trong khi chữa bài, HS nêu cách tìm các thành phần chưa biết ứng với từng phép tính 
 a) x - => x = 
- HS nhận dạng toán .
 + Vẽ sơ đồ và giải bài toán . 
Trong ba số tự nhiện liên tiếp thì số trung bình cộng chính là số ở giữa( là số thứ hai) 
Số thứ hai là: 84 : 3 = 28
Hai số còn lại là: 27; 29.
 + HS khác nhận xét, nêu các bước giải bài. 
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán, giải vào ... Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ nhật, bình hành.
C. Củng cố, dặn dò.
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
 - HS chữa bài.
 + Lớp nhận xét kết quả.
 - HS mở SGK, theo dõi bài .
 - 1HS đọc y/c đề bài . 
 + HS nối tiếp viết và đọc các số :
VD: a. 365 847
 b. 16 530 464
 c. 105 072 009 
 - HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp. 
a)2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg
b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg
c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg
 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ.
- HS tự làm bài vào vở.
 + HS lên bảng chữa bài .
 + HS khác so sánh kết quả, nhận xét. 
 - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài toán đó theo các bước đã học .
 + HS khác so sánh kết quả và nhận xét .
Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS)
Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS)
 Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái.
- Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song2 với nhau. 
- Đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
* VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115 
_________________________________________
Moõn: TAÄP LAỉM VAấN 
Tieỏt 69: ôn tập và kiểm tra cuối học kì I(t6)
I. Mục tiêu: Giúp HS :
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết được đoạn văn miêu tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : 
- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn lại).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc.
+ GV cho điểm theo thang điểm của Bộ GD.
HĐ2.Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu.
- Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu
- Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con chim bồ câu? 
- GV hướng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ cảm xúc của mình 
- Y/c HS tự làm bài. 
- Gọi HS đọc bài văn của mình. 
- GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý của HS, chấm điểm. 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Mở SGK.
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài.
- HS đọc bài.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về hoạt động của bồ câu.
- Khi chim bồ câu nhặt thóc; khi chim bồ câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ câu thơ thẩn trên mái nhà.
- Lắng nghe.
+ HS viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. 
+ Một số HS đọc đoạn văn.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.
- VN: Ôn tập để thi định kì.
____________________________________
Moõn: LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU 
Tieỏt 70: Kiểm tra
I.Mục tiêu.
- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II.
II.Kiểm tra.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1. Baứi mụựi:
 a). Giụựi thieọu baứi:
 -Trong tieỏt luyeọn taọp hoõm nay, caực em seừ ủoùc thaàm baứi Gu-li-vụ ụỷ xửự sụỷ tớ hon vaứ sau ủoự seừ dửùa vaứo noọi dung baứi ủoùc ủeồ choùn yự traỷ lụứi ủuựng trong caực yự baứi taọp ủaừ cho.
 b). ẹoùc thaàm:
 -Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
 -GV giao vieọc: Caực em ủoùc thaàm laùi baứi vaờn, chuự yự caõu Nhaứ vua leọnh cho toõi ủaựnh tan haùm ủoọi ủũch vaứ caõu Quaõn treõn taứu troõng thaỏy toõi phaựt khieỏp ủeồ sang baứi taọp 2, caực em coự theồ tỡm ra caõu traỷ lụứi ủuựng moọt caựch deó daứng.
 -Cho HS laứm baứi.
 * Caõu 1:
 -Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa caõu 1 vaứ ủoùc 3 yự a + b + c.
 -GV giao vieọc: Baứi taọp cho 3 yự a, b, c. Nhieọm vuù cuỷa caực em laứ choùn yự ủuựng trong 3 yự ủaừ cho.
 -Cho HS laứm baứi.
 -Cho HS trỡnh baứy.
 -GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ b: nhaõn vaọt chớnh trong ủoaùn trớch laứ Gu-li-vụ.
 * Caõu 2:
 -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ c:Coự hai nửụực tớ hon trong ủoaùn trớch laứ Li-li-puựt vaứ Bli-phuựt.
 * Caõu 3:
 -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ b: Nửụực ủũnh ủem quaõn sang xaõm lửụùc nửụực laựng gieàng laứ: Bli-phuựt.
 * Caõu 4:
 -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ b: Khi troõng thaỏy Gu-li-vụ, quaõn ủũch “phaựt khieỏp” vỡ Gu-li-vụ quaự to lụựn.
 * Caõu 5:
 - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ a: Vỡ Gu-li-vụ gheựt chieỏn tranh xaõm lửụùc, yeõu hoứa bỡnh.
 * Caõu 6:
 - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ c: Nghúa cuỷa chửừ hoứa trong hoứa ửụực gioỏng nghúa cuỷa chửừ hoứa trong hoaứ bỡnh.
 * Caõu 7:
 - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ a: Caõu Nhaứ vua leọnh cho toõi ủaựnh tan haùm ủoọi ủũch laứ caõu keồ.
 * Caõu 8:
 - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1.
 -Lụứi giaỷi ủuựng:
 YÙ a: Trong caõu Quaõn treõn taứu troõng thaỏy toõi phaựt khieỏp chuỷ ngửừ laứ Quaõn treõn taứu.
2. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 -Daởn HS veà nhaứ xem laùi caực lụứi giaỷi ủuựng.
- HS lắng nghe
-1 HS ủoùc yeõu caàu.
-2 HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi vaờn.
-HS ủoùc thaàm baứi vaờn.
-1 HS ủoùc, lụựp theo doừi trong SGK.
-HS tỡm yự ủuựng trong 3 yự.
-Moọt soỏ HS phaựt bieồu yự kieỏn.
-Lụựp nhaọn xeựt.
-HS cheựp lụứi giaỷi ủuựng vaứo vụỷ.
-HS cheựp.
-HS cheựp.
-HS cheựp.
-HS cheựp.
-HS cheựp.
___________________________________
Moõn: KHOA HOẽC 
Tieỏt 70: ễN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II
I/ Muùc tieõu:
 ễn tập về:
- Thành phần cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn và vai trũ của khụng khớ, nước trong đời sống.
- Vai trũ của thực vật đối với sự sống trờn Trỏi Đất
- Kĩ năng phỏn đoỏn, giải thớch qua một số bài tập về nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhiệt.
II. Các hoạt động dạy, học:
ĐỀ DO PGD RA
Moõn: Kể THUAÄT 
Tieỏt 35: LẮP Mễ HèNH TỰ CHỌN ( Tiết 3) 
I/ Muùc tieõu:
- Choùn được caực chi tieỏt ủeồ laộp gheựp caực moõ hỡnh tửù choùn.
-Laộp gheựp ủửụùc moõ hỡnh tửù choùn. Moõ hỡnh laộp tửụng ủoỏi chaộc chaộn, sửỷ duùng ủửụùc. 
II/ ẹoà duứng daùy-hoùc:
- Maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn
- Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
B.Dạy bài mới: 
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý thích .
- Sau khi các nhóm đã chọn được mô hình, Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học :
a) HS chọn chi tiết .
- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của mô hình .
b) Lắp từng bộ phận 
+ GV kiểm tra HS làm việc .
c) Lắp ráp mô hình:
- GV nhắc nhở HS lưu ý đến các vị trí lắp ráp giữa các bộ phận với nhau .
+ Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn lúng túng .
HĐ2: Đánh giá kết quả học tập.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .
- GV đưa ra tiêu chí để HS đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS .
C.Củng cố dặn dò.
 - GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
- Dặn dò.
- HS kiểm tra chéo và báo cáo.
* HS mở SGK, theo dõi bài học .
- HS chia nhóm để hoạt động :
+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo SGK hoặc tự sưu tầm .
- HS chọn đúng các chi tiết theo mô hình 
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra nắp hộp .
- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong, ngoài của các chi tiết .
(Phân công mỗi thành viên trong nhóm lắp một bộ phận khác nhau).
- HS lắp nối các bộ phận để hoàn thiện mô hình .
+ HS hoàn thành sản phẩm . 
- HS trưng bày sản phẩm của nhóm mình lên trước mặt bàn . 
+ HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn: Lắp mô hình đúng kĩ thuật, chắc chắn, không xộc xệch và chuyển động được.
+ HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp. 
-VN: Tự lắp mô hình theo ý thích.
Thửự saựu, ngaứy 11 thaựng 5 naờm 2012.
Moõn: TAÄP LAỉM VAấN 
Tieỏt 70: Kiểm tra
I.Mục tiêu.
- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II.
II.Kiểm tra.
( Đề do phũng giỏo dục)
_______________________________________
Moõn: TOAÙN 
Tieỏt 175: Kiểm tra định kì cuối kì II.
(Đề thi của phũng giáo dục)
I/ Muùc tieõu: 
 - Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
 II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
( Đề do phũng giỏo dục)
______________________________________________
Moõn: KEÅ CHUYEÄN 
Tieỏt 35: ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 4)
I/ Muùc tieõu: 
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến trong bài văn.
- Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II/ ẹoà duứng daùy-hoùc:
- Một tờ phiếu để kẻ bảng .
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
 - GV nêu mục tiêu bài học .
2.Nội dung bài ôn tập :
Bài tập1+2: 
- Gọi 1HS nêu y/c đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm bài văn “Có một lần”, tìm 1 câu hỏi, 1 câu cảm, 1 câu khiến rồi điền vào phiếu khổ to.
- Y/C HS giải thích: Vì sao nó thuộc loại câu đó.
*GV củng cố các kiểu câu đã học.
Bài tập3: GV nêu y/c bài tập 3.
- Treo bảng phụ, y/c HS lên thêm thành phần trạng ngữ .
+ GVchốt lại lời giải đúng.
*Củng cố về các loại trạng ngữ đã học.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- 1HS đọc to y/c bài tập 1, 2, lớp đọc thầm.
+ Cả lớp làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt, một em làm vào giấy khổ to rồi nêu kết quả .
+ HS khác nghe, nhận xét .
Câu hỏi : Răng em đau phải không?
Câu kể: Có một lầnvào mồm; Thế là málên; Nhưng dù saonhư vậy nữa
Câu cảm: Ôi, răngquá!; Bộ răngrồi.
Câu khiến: Em về nhà đi !; Nhìn kìa!
+ HS tự nêu . 
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Lớp nhận xét .
Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần, trong giờ tập đọc; Chuyện sảy ra đã lâu,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
Trạng ngữ chỉ mục đích: để khỏi phải đọc bài; để không bao giờ mắc lỗi như vậy nữa.
-VN: Ôn tập để kiểm tra định kì.
________________________________________
Tieỏt 35: SINH HOAẽT LễÙP
________________________________________
Moõn: Anh Vaờn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_35_nam_hoc_2011_2012_vo_van_bi.doc