A.Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt Nam”
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1’) - Những hạt thóc giống
2. Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc(10’):
- Nêu cách đọc toàn bài
- Gọi 1 HS đọc
- Bài đọc được phân thành 4 đoạn.
+ Đoạn 1: Ba dòng đầu
+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 4: Bốn dòng còn lại
- Sửa lỗi, luyện đọc từ khó sững sờ, dõng dạc và hướng dẫn học sinh đọc câu hỏi câu cảm.
- Nxét+khen ngợi
TUẦN 5 Thứ hai ngày tháng năm2011 Tập đọc: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu: 1.KT: Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. 2.KN: Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời kể chuyện. ( KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tư duy phê phán ) 3.TĐ: Giáo dục HS tính trung thực. II - Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: (3’) - Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt Nam” B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1’) - Những hạt thóc giống 2. Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài: a) Luyện đọc(10’): - Nêu cách đọc toàn bài - Gọi 1 HS đọc - Bài đọc được phân thành 4 đoạn. + Đoạn 1: Ba dòng đầu + Đoạn 2: Năm dòng tiếp + Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo + Đoạn 4: Bốn dòng còn lại - Sửa lỗi, luyện đọc từ khó sững sờ, dõng dạc và hướng dẫn học sinh đọc câu hỏi câu cảm. - Nxét+khen ngợi - Đọc diễn cảm, giọng chậm rãi. b) Tìm hiểu bài (9’): - Nêu câu hỏi 1 (SGK). - Nhà vua chọn người ntn để truyền ngôi? - Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế? - Thóc luộc chín có còn nảy mầm không? - Nêu câu hỏi 2(SGK). Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì? kết quả ra sao? - Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi ngườI làm gì? Chôm làm gì? - Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người? - Nêu câu hỏi 3. (SGK). - Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm? * Nêu câu hỏi 4. (SGK). - Chốt và nêu ndung c) Đọc diễn cảm (10’): - Hướng dẫn luyện đọc - Đọc mẫu đoạn chôm lo lắng... của ta -Nhận xét hướng dẫn bổ sung 3. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 h/s đọc thuộc lòng Cây tre Việt Nam. - Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài. - HS lắng nghe - nghe -1hs đọc toàn bài, lớp theo dõi - 4hs đọc tiếp nối lượt 1 - luyện đọc phát âm và ngắt nghỉ câu dài - 4 hs đọc nối tiếp lần 2 - Hiểu nghĩa 1 số từ khó+đọc chú giải - Đọc theo cặp 1 lượt, - 1 cặp đọc n tiếp cả bài. - nghe - Đọc thầm cả bài, suy nghĩ, trả lời, bổ sung. - (Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi) -Vua phát cho mỗi người dântrừng phạt - Không nảy mầm được nữa. - Đọc đoạn 2: - Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm. - Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho vua, Chôm không có thóc, thần thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ! con không làm sao cho thóc nảy mầm được) - Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị trừng phạt - Đọc đoạn 3: - Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm. * Đọc đoạn 4: (Người trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì lợi ích của mình., thích nghe nói thật nên làm được nhiều việc có lợi cho dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt) - Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn, cả lớp theo dõi nêu cách đọc - Nghe - Đọc phân vai theo nhóm 3 - Đọc diễn cảm - Nhận xét - Người trung thực luôn dược mọi người kính trọng , tin yêu PHẦN BỔ SUNG:... .. ********************** Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: 1.KT: Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận(bài 1,2,3) 2.KN: Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây. -Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. TĐ:. Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra (3’) : - Bài 1/ sgk - Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): Luyện tập 2. Dạy bài mới(29’): Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay. b)Giới thiệu năm nhuận, năm không nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày - Nhận xét, bổ sung Bài 2: -Hướng dẫn cách làm một số câu: 3 ngày = giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm. phút giây (như trên) 3giờ 10 phút = phút. (như trên) Bài 3: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: Y/cầu hs - Hướng dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 5: Y/cầu hs -H.dẫn giải thích - Nhận xét, điểm 3. Củng cố -Dặn dò(2’) - Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26 - Nh.xét tiết học, biểu dương - Vài HS làm bảng -lớp nh.xét - Th.dõi, nh.xét -Th.dõi - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- - lớp nhận xét , bổ sung - Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2 - Năm nhuận có 366 ngày,..... - Đọc đề, thầm - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV. * HS khá, giỏi làm thêm BT4,5 -Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét 1/4 phút = 15 giây 1/5 phút = 12 giây Ta có: 12 giây < 15 giây Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây) Đáp số: 3 giây - Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương - Câu a: (B).8giờ 40 phút. - Câu b: (C). 5008g Phần bổ sung: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................... *********************** Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I - Mục đích : 1.KT:-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. 2.KN: -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. KNS: -Lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo 3. TĐ:Giáo dục hs tính trung thực. II - Đồ dùng dạy - học: HS:- Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, GV:bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra (3’) - Nêu y/cầu , gọi hs - Nh.xét, điểm B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): 2. Hướng dẫn kể chuyện(32’): a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài: - Viết đề bài , gợi ý - Gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài - Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em có thể kể nhưng điểm không cao bằng những bạn kể chuyện ở ngoài sách. b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có thể kể 1, 2 đoạn. - Đính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lượt tên học sinh và tên truyện của hs kể - Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kèm điệu bộ, cử chỉ,.. - H.dẫn nh,xét, bình chọn - Nhận xét, dánh giá, biểu dương 3. Củng cố-Dặn dò (2’): - Về kể lại c/ chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau . - Nhận xét tiết học, biểu dương. -HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính. - Th.dõi, nh.xét. -Th.dõi - Đọc lại đề bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK. -Th.dõi - Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của mình. - Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (5’) - Xung phong kể trướclớp+nêu ý nghĩa câu chuyện. -Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn. - Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn được câu chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất. - Th.dõi, thực hiện Phần bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *************************** Chiều Tiếng Việt+: Luyện đọc - viết bài: Những hạt thóc giống I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc trôi chảy và diễn cảm bài Những hạt thóc giống - Luyện viết đúng và trình bày đẹp đoạn 3 - HS có ý thức rèn chữ viết II/Đồ dùng dạy học: HS: Vở và SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu và ghi đề: (1’) 2.Luyện đọc:( 12’) - Gọi 1HS đọc toàn bài - Y/C HS đọc theo nhóm - Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay - Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK - Nhận xét chung 3.Luyện viết: (20’) - Đọc đoạn 3 -Y/C HS tìm từ khó và luyện viết - Nhắc nhở HS trước khi viết CT - Nhắc chính tả - Đọc lại bài - Chấm một số bài và nhận xét IV/Củng cố- dặn dò: (2’) - Bài văn nói lên điều gì? - Học bài và chuẩn bị bài sau. -1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu cách đọc - Luyện đọc phân vai theo nhóm 3 -1số nhóm em thi đọc diễn cảm theo lối phân vai - Nhận xét- bình chọn bạn đọc hay - Theo dõi SGK - Tìm và luyện viết vở nháp: sững sờ, thóc giống, ôn tồn,... - Viết vào vở - Dò bài - Soát lỗi ND bài : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. V/Bổsung:............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ********************* Tiếng Việt+: Ôn luyện về từ ghép và từ láy I.Mục tiêu: 1. KT: Củng cố về từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy âm đầu, láy vần, láy cả âm và vần 2.KN: Phân loại được các loại từ ghép, tìm được từ ghép và từ láy 3.TĐ: Có ý thức học tập tốt II. Đồ dùng dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu và ghi đề: (1’) 2. Củng cố kiến thức: (5’) - Thế nào là từ ghép phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp? Cho VD - Thế nào là từ láy âm đầu, láy vần, láy cả âm lẫn vần? Cho VD? 3. Luyện tập: ( 27’) - YC HS làm bài tập 2;3 SGK - Chữa bài và củng cố KT về từ ghép và từ láy Bài 3: Hãy tìm 3 từ ghép phân loại 3 từ ghép tổng hợp Bài 4: Tìm 3 từ láy theo mẫu: Láy âm đầu Láy vần Láy cả âm và vần - Chữa bài và củng cố kiến thức về từ láy 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại kiến thức về từ ghép và từ láy ... được một số thông tin trên biểu đồ, làm quen với việc vẽ biểu đồ hình cột. -TĐ: HS yêu thích học môn toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 1;2 III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài(1’) 2.Luyện tập(32’) Bài 1: Treo bảng phụ ( Biểu đồ) - Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống. -Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Treo bảng phụ ( Biểu đồ) - Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. - Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -1HS đọc yêu cầu. -HS quan sát biểu đồ, viết vào chỗ chấm(ở vở) -HS đọc bài làm -Nhận xét -HS quan sát biểu đồ ,khoanh vào kết quả đúng a)Lớp trồng được nhiều cây nhất là: A.4A B.5A C.5B D.4B b)Số cây lớp 5A trồng được nhiều hơn lớp 4A là: A.2 cây B.5 cây C.10 cây D.17 cây -2HS nối tiếp lên bảng, lớp làm vở. Phần bổ sung: ********************** Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1) I - Mục tiêu: 1.KT:- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. 2.KN:- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. KNS:-KN t.bày ý kiến ở gia đình và lớp học,KN lắng nghe người khác trình bày,KN kiềm chế cảm xúc, KN biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin 3.TĐ:- Giáo dục hs kĩ năng giao tiếp. II - Tài liệu và phương tiện: - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập. - Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra(3’) : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước. -Nh.xét, biểu dương. B. Dạy bài mới: Khởi động(3’): Trò chơi diễn tả. - Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi: - Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ vật bức tranh có giống nhau không ? Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. -Giới thiệu bài ,ghiđề HĐ1(10’): Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang 9 SGK). - Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ. - Kết luận. HĐ2(10’): Thảo luận theo nhóm đôi ( Bài tập1). - Kết luận. HĐ3(10’): Bày tỏ ý kiến (BT2). - Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ thông qua các thẻ. - Nêu từng ý. - Giải thích lí do. - Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d) là đúng. Ý kiến (đ) là sai IV.Củng cố, dặn dò(2’): - Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2) - Nh.xét tiết học, biểu dương. -Hai em đọc ghi nhớ- -Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương - Ngồi thành nhóm, cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sát, và nêu nhận xét. - Th.dõi - Thảo luận, đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung. -Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm đôi, trình bày, các nhóm khác nhận xét. - Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước. -Thảo luận chung cả lớp. - 2 em đọc ghi nhớ. -Th.dõi, biểu dương Phần bổ sung: ........................................................................................................................ .................................................................................................................................................. *********************** Địa lí: TRUNG DU BẮC BỘ I - Mục tiêu: KT:- Nêu dược một số đặt điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở trung du Bắc Bộ: + Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng Trung du. + Trồng rừng được đẩy mạnh. KN:-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ : Che phủ đồi, ngăn cản trình trạng đất đang bị xấu đi. TĐ:- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. II - Đồ dùng dạy - học: - Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam. - Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra(3’) : Nêu y/cầu, gọi hs -Nhận xét, điểm B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài(2’): Trung du Bắc Bộ 2. Dạy bài mớI: a. Vùng đồi với đỉnh tròn, hình thoải: * Hoạt động 1(10’): Làm việc nhóm đôi. - Treo biểu tượng về vùng trung du Bắc Bộ + Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng đồng bằng? +Các đồi ở đây như thế nào? +Mô tả sơ lược vùng trung du? +Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ? b.Chè và cây ăn quả ở trung du: * Hoạt động 2(10’): Làm việc theo nhóm. -Y/cầu hs + Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì? +Hình 1, 2 cho biết những cây nào có trồng ở Thái Nguyên và Bắc Giang ? +Xác định vị trí của hai địa phương này trên bản đồ? +Em biết gì về chè Thái Nguyên? +Trong những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng loại cây gì? +Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biến chè? Nhận xét, sửa chữa. c. Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp: * Hoạt động 3(10’): Thực hiện nhóm. + Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất trống, đồi trọc? + Để khắc phục tình trạng này, người dân nơi đây đã trồng những loại cây gì? Cùng lớp nhận xét, bổ sung. - Liên hệ thực tế giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. 3. Củng cố (2’)- Hỏi + chốt bài học -Dặn dò : Về ôn lại bài+chuẩn bị cho bài sau: Tây Nguyên / sgk -Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HS đọc kết luận bài học trước. -Th.luận cặp (3’)- đọc mục 1 và quan sát tranh để trả lời câu hỏi -Trình bày kết quả thảo luận, bổ sung. - Vùng đồi. -Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp -Chỉ các tỉnh Phú Thọ, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang trên bản đồ-những tỉnh có vùng đồi trung du. -Hs th. luận nhóm 4(3’)dựa vào kênh hình, kênh chữ ở mục 2 SGK, thảo luận + trả lời . -Chè, cây ăn quả như vãi thiều -Chè - Hai HS lên chỉ trên bản đồ - Rất ngon, nổi tiếng. -Trồng rừng như Keo, Trẩu, SởCây ăn quả -Hái chè – Phân loại chè – Vò, sấy khô – Thành phẩm chè -Th.dõi ,bổ sung - Thảo luận nhóm 2(3’) - Đại diện các nhóm trình bày -Lớp nh.xét, bổ sung bổ sung. - HS lắng nghe - Th.dõi, trả lời Phần bổ sung: ... ******************* Lịch sử: NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC. I - Mục tiêu: KT:- Biết được thời gian đo hộ của ph/kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938. KN:-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) : +Nh.dân phải cống nạp sản vật quý. +Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán. . TĐ: -Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc. II - Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra(4’) : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước ) -Nh.xét, điểm B.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’): + ghi đề 2. Hoạt động dạy học: - Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá. HĐ1(15’): H.dẫn hs làm việc nhómđôi 5’ để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. Th/gian Các mặt Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 C/quyền K/tế v/hóa -Nh.xét, chốt HĐ2(15’): H.dẫn hs làm việc nhóm đôi.( 4’ ) -Điền vào bảng thống kê (phiếu ht ) Thời gian Các cuộc khởi nghĩa Năm 40 Năm 248 Năm 542 Năm 550 Năm 722 Năm 766 Năm 905 Năm 931 Năm 938 Hỏi:Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc nói lên điều gi? 3.Củng cố(3’): Y/cầu hs - Hỏi +hệ thống lại toàn bài - Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Nhận xét giờ học., biểu dương. - Vài hs đọc ghi nhớ bài học. - Th.dõi, nh.xét, b.dương - Lắng nghe giới thiệu bài - HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật pháp của người Hán. Thảo luận cặp (5’) - Điền vào phiếu HT dưới đây. - Báo cáo kết quả -lớp nh.xét,bổ sung T/gian Cácmặt Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 Chủ quyền Là một nước độc lập Trở thành quận huyện của phong kiến phương Bắc Kinh tế Độc lập và tự chủ Bị phụ thuộc Văn hoá Có phong tục tập quán riêng Phải theo phong tục người Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc - Th.dõi - Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp (4’)- Điền nội dung vào bảng - Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung. Thời gian Các cuộc khởi nghĩa Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí Năm 550 Khởi /n Triệu Quang Phục Năm 722 Khởi /ng Mai Thúc Loan Năm 766 Khởi nghĩa Phùng Hưng Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Năm 931 Kh /ng Dương Đình Nghệ Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng *HS khá, giỏi : -...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không chịu mất nước, muốn giữ gìn nền độc lập -Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên - Th.dõi, trả lời -Th.dõi, thực hiện - Th.dõi, biểu dương. Phần bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ********************* HĐNG: CHỦ ĐIỂM: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG I/Mục tiêu: -Ôn lại tr thống của n.trường -GD hs biết kính yêu th.cô giáo. Biết yêu quý và phát huy tr.thống hiếu học của ông cha -K.hợp gd về vệ sinh răng miệng cho hs II/Chuẩn bị:-T.ảnh về các h.động của nhà trường + s.tầm 1 số bài hát ,thơ tr.kể nói về thầy cô . III/Các hoạt động HĐ của GV HĐ của HS 1/ Gioi thiệu bài: -G/thiệu nd buổi sinh hoạt: Ôn lại t.thống nhà trường và gd t/ hành vệ sinh răng miệng HĐ 1: T chức h.đ cá nhân -GV nêu một vài tr.thống của trường và gd hs phát huy noi theo bằng cách nêu người thật, việc thật HĐ 2: GD –thực hành vệ sinh răng - Đưa hình ảnh :răng đẹp chắc -Yêu cầu hs nêu những việc làmđể có được răng chắc ,trắng đẹp -Nxét và khen ngợi CC-Dặn dò : Thi đua học giỏi , bảo vệ tr. lớp -Hs lắng nghe -HS n.tiếp đọc thơ, k.chuyện, hát có nội dung về thầy cô giáo ,trường lớp -HS thđua giữa các nhóm -quan sát và nhận xét - nêu những việc làm và tự liên hệ bản thân -Nxét và bổ sung -lớp biểu dương **********************
Tài liệu đính kèm: