Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Bùi Thị Nhài - Trường Tiểu Học Ngam La

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Bùi Thị Nhài - Trường Tiểu Học Ngam La

Tiết 1: Tập đọc:

Thưa chuyện với mẹ

I. Mục tiêu:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.

- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyến phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quí.

* TCTV: Giải nghĩa “Thưa, kiếm sống, đầy tớ”

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

- KT đọc bài: Đôi giày ba ta màu xanh

- Trả lời câu hỏi về nội dung bài

- Nxét, ghi điểm.

- GT tranh, ghi đầu bài.

- Cho 1hs đọc.

- Yc hs chia đoạn ? (2đoạn)

+ Đ1: Từ đầu đến một nghề để kiếm sống.

+ Đ2: Còn lại.

- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc từ khó.

- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.

- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần3.

- GV đọc mẫu.

 

doc 31 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Bùi Thị Nhài - Trường Tiểu Học Ngam La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
Thứ: 2 
Ngày soạn: 09/10/2009
Ngày giảng: 12/10/2009
Tiết 1: Tập đọc:
Thưa chuyện với mẹ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyến phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quí.
* TCTV: Giải nghĩa “Thưa, kiếm sống, đầy tớ”
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. THB:
- HĐ1: Luyện đọc:
13p
- HĐ2. Tìm hiểu bài
9p
- HĐ3. Đoc diễn cảm.
8p
C. Củng cố, dặn dò: 3p
- KT đọc bài: Đôi giày ba ta màu xanh
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nxét, ghi điểm.
- GT tranh, ghi đầu bài.
- Cho 1hs đọc.
- Yc hs chia đoạn ? (2đoạn)
+ Đ1: Từ đầu đến một nghề để kiếm sống. 
+ Đ2: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần3.
- GV đọc mẫu.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 1 trả lời:
Câu 1: Cương xin mẹ học nghề rèn để làm gì ?
(Cương thương mẹ vất vả, muốn học 1 nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ).
* TCTV: Giải nghĩa “Thưa, kiếm sống, đầy tớ”
* ý 1: Cương thương mẹ muốn học một nghề để kiếm sống đỡ mẹ.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 2 trả lời:
Câu 2: Mẹ Cương nêu lí do phản đối ntn/?
(Mẹ cho là Cương bị ai xui ... mất thể diện gia đình.)
Câu 3: Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?
(Cương nắm tay mẹ ... mới đáng bị coi thường)
- ý 2: Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em.
- Y/c h/s đọc toàn bài trả lời:
Câu 4: Nêu nxét cách trò chuyện giữa hai mẹ con Cương/?
? Cách xưng hô/? (đứng thứ bậc trên dưới trong gia đình Cương xưng hô với mẹ lễ phép, kính trọng. Mẹ Cương xưng mẹ gọi con rất dịu dầng, âu yếm.)
? Cử chỉ trong lúc trò chuyện/?
(thân mật, tình cảm).
* Đọc diễn cảm.
- Cho 3 hs đọc nối tiếp theo cách đọc phân vai. 
- Y/c h/s tìm giọng đọc toàn bài.
- GV treo 1 đoạn “Cương thấy nghèn nnghẹn..bị coi thường.”
- GV đọc mẫu.
- Cho h/s luyện đọc theo cặp.
- Cho thi đọc.
- Nx, đánh giá.
? Nêu ý nghĩa của bài.
* ND: Mơ ước của Cường là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
- Nx chung giờ học.
- Yc về đọc lại bài (đọc diễn cảm).
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs đọc, trả lời.
- Nxét
- Qsát
- 1 hs đọc
- Chia đoạn.
- Nxét
- Đọc nối tiếp đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- 3 hs đọc nối tiếp lần 3.
- Nghe
- Đọc thầm đoạn 1
- Trả lời.
- Nxét
- 1/hs đọc
- Đọc thầm đoạn 2
- Trả lời.
- Nxét
- 2 hs nêu ý2, 1hs đọc
- Đọc thầm toàn bài
- Trả lời.
- Nxét
- 3 hs đọc theo vai
- Nêu giọng đọc
- Nghe
- Tạo cặp luyện đọc diễn cảm
- 1, 2 hs đọc diễn cảm
- Nxét
- 2 hs nêu
- 2 hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Toán
Hai đường thẳng VUÔNG GóC
I. Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
 - HS làm BT3 b, BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng và êke.
III. Các hoạt động dạy học:
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KT bài cũ:
2. Bài mới:
A. GT bài:
B. HTNDB:
- HĐ1: Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc:
- HĐ1. Thực hành :
C. Củng cố - dặn dò : 3p
? Giờ trước học bài gì.?
 ? Nêu đặc điểm của góc nhọn, góc bẹt, góc tù.?
- GV, NX ghi điểm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
- Mời 1 HS lên k/ tra 4 góc của HCN bằng ê ke.
? Em có NX gì về 4 góc của HCN ? (4 góc của HCN đều là góc vuông). 
- GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: Cô kéo dài cạnh DC và cạch BC thành hai đường thẳng DM và BN.
 A B
 D C 
 Khi đó ta được hai đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tại điểm C.
?.nêu tên góc được tạo thành bởi 2 đường thẳng vuông góc với DM và BN ? (Góc DCN, NCM, MCB, BCD).
? Các góc này có chung đỉnh nào.? (4 góc vuông có chung đỉnh C).
- 1 HS dùng ê ke kiểm tra 4 góc trên hình vẽ.
? Góc BCD, góc DCN, góc NCM, góc BCM là góc gì.? (Là góc vuông)
* GV HDHS vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau (vừa vẽ vừa HD).
- Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau.
* Thực hành vẽ đường thẳng MN vuông góc với PQ tại O.
? Hai đường thẳng vuông góc tạo thành mấy góc vuông ?
3. Thực hành :
Bài1(T50): ? Nêu yêu cầu ?
- GV vẽ hình a,b lên bảng
? Nêu kết quả kiểm tra ?
?Vì sao em nói 2 đường thăng HI và KI vuông góc với nhau?
- Hai đường thẳng HI và KI vuông góc với nhau, hai đường thẳng PM và MQ không vuông góc với nhau.
- Vì khi dùng ê ke để kiểm tra thì thấy 2 đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 góc vuông có chung 
đỉnh I.
Bài 2(T50) :
- GV vẽ HCN lên bảng
 A B
 D C
- 1 học sinh lên chỉ các cặp cạnh vuông góc.
- Kết luận đáp án đúng
AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau.
BC và CD, CD và DA, DA và AB.
Bài 3(T50) : ? Nêu yêu cầu ?
+ Hình ABCDE có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AE và ED, CD và DC.
+ Hình MNPQR có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: DE và ED, ED và DC.
+ Hình MNPQR có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: MN và NP, NP và PQ.
- Nhận xét và cho điểm
 Bài 4(T50) : Cho hs đọc y/c
 A B
 D C
- Cho học sinh lên bảng, lớp làm vào vở 
a. AB vuông góc với AD
 AD vuông góc với DC
b. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC, BC và CD
- GV nhận xét và cho điểm
 ? Hôm nay học bài gì ?
- Nhận xét giờ học 
- Giao bài về nhà.
- HS trả lời
- QS, đọc tên hình 
- 1HS sử dụng e ke để KT 4 góc của HCN.
- HS nêu
- Lớp quan sát
- H vẽ
- Trả lời
 Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông trên bảng 1 em.
- Lớp kiểm tra hình vẽ SGK.
- 2 HS đọc đề
- Suy nghĩ ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD vào vở.
- 1hs lên chỉ các cặp cạnh góc vuông
- Nxét
- Đọc kq bài tập và nhận xét.
- Dùng ê kê để kiểm tra và ghi tên các cặp cạnh vuông góc vào vở.
- 1hs đọc y/c
- 2 h/s lên bảng làm
- NX bài của bạn trên bảng
- Trả lời
- Thực hiện
Tiết 3: Đạo đức
Tiết kiệm thời giờ (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời gian.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời gian.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,..hằng ngày một cách hợp lí.
 - Biết được vì sao cần phải tiết kiệm thời gian.
- Sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,..hằng ngày một cách hợp lí
II. Tài liệu, phương tiện:
- SGK đạo đức 4
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 3p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. KTNDB:
- HĐ1: Kể chuyện " Một phút "
* MT: SGV.
9p
- HĐ 2: Thảo luận nhóm: 
* MT: SGV. 8p
- HĐ 3: Bày tỏ thái độ: 
* MT: SGV. 10p
C. Củng cố – dặn dò: 3p
? Thế nào là tiết kiệm tiền của ?
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Gv kể chuyện 1 lần
- Cho Hs đọc phân vai minh hoạ cho chuyện
- Y/c h/s thảo luận 3 câu hỏi trong SGK
- GVKL: Mỗi phút đều đáng quý, chúng ta phải tiết kiệm thời giờ.
Bài 2:
- Chia nhóm yc mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
- Trình bày
- Gv kết luận từng tình huống
+ Hs đến phòng thi muộn có thể không được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kq bài thi.
+ Hành khách đến muộn có theer bị nhỡ tàu, nhỡ máy bay.
+ Người bệnh được đưa đến bệnh cấp cứu chậm có thể nguy hiểm đến tính mạng.
Bài tập: 3
- Yc hs Thảo luận các ý kiến
- Gọi các nhóm trình bày
- Nxét, KL:- Đúng: d
 Sai: a,b,c.
* Rút ra ghi nhớ.
- Yc hs đọc ghi nhớ.
- Nx chung giờ học.
- Ôn và học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau: 
+ Liên hệ việc sử dụng thời giờ.
 + Lập thời gian biểu hàng ngày.
- 2 hs trả lời
- Nxét
- Nghe
- Đọc phân vai
- Thảo luận nhóm, trả lời
- Nxét
- Tạo nhóm 4, mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác chất vấn, bổ sung ý kiến
- Tạo nhóm, trao đổi, trình bày ý kiến.
- Nxét
-> 1,2 hs đọc phần ghi nhớ
- Nghe
- Thực hiện
*************************************************
Thứ: 3 
Ngày soạn: 10/10/2009
Ngày giảng: 13/10/2009
Tiết 1: Toán
Hai đường thẳng song song
I. Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
 - HS làm BT3 b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng và êke
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. KTNDB:
- HĐ1: Giới thiệu 2 đường thẳng song song: 10p
- HĐ2: Thực hành: 20p
C. Củng cố, dặn dò:
3p
- KT bài tập giờ trước .
- Nxét, ghi điểm
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV vẽ hcn ABCD.
- Kéo dài 2 cạnh AB, DC cho hs biết:
-> 2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau.
- Tương tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía cho hs Nxét 2 đường thẳng này:
-> 2 đường thẳng AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau
? Hai đường thẳng // với nhau thì có cắt nhau không?
-> 2 đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau
? Liên hệ thực tế
VD: Hai cạnh đối diện của bảng đen, các chấn song cửa sổ,.
Bài 1:GV vẽ hình lên bảng.
Yc hs nhìn hình trả lời
 Các cặp cạnh song song
Cạnh AB song song với cạnh DC
 BA CD
 AD BC
 DA CB
Cạnh MN song song với cạnh QP
 NM PQ
 MQ NP
 QM PN
Bài 2: GV vẽ hình lên bảng.
- Cạnh BE song song với những cạnh nào?
( Cạnh BE song song với cạnh AG và song song với cạnh CD)
Bài 3: GV vẽ hình lên bảng.
- Yc hs nêu tên các cặp cạnh:
a. Song song với nhau
 b. Vuông góc với nhau
* Tứ giác MNPQ
- Cạnh MN song song với cạnh PQ
- Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ
- Cạnh MQ vuông góc với cạnh PQ
* Tứ giác DEGHI
- Cạnh DI song song với cạnh GH
- Cạnh DE vuông góc với cạnh EG
 DI IH
 IH GH
- Hệ thống nd
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm.
- Nxét
- Hs vẽ hcn ABCD
- Qsát
- Trả lời
- Nxét
- Mỗi em nêu 1 VD
- Qsát hình vẽ, trả lời nối tiếp.
- Nxét
- Quan sát hình trả lời câu hỏi
- Nxét
- Qsát hình
- Thảo luận nhóm
- Làm bài bảng nhóm
- Các nhóm trình bày.
- Nxét
- Nêu nd vừa học
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
I. Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cách ước mơ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1./ÔĐTC:
2./KTBC: 3p
3./Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. Làm bài tập
32p
C. Củng cố, dặn dò: 3p
- ? Nêu ghi nhớ của bài Dấu ngoặc kép và VD minh hoạ
- Ghi đầu bài.
Bài 1:
- Cho hs đọc bài: Trung ... hức ăn, đồ uống.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. Ôn tập:
- HĐ1: Trò chơi ai nhanh ai đúng 
* MT: Giúp HS: Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
- Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá
 13’
- HĐ2: Tự đánh giá
* MT: HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét về chế độ ăn uống của mình. 12’
C. Củng cố – dặn dò: 3’
- KT bài học giờ trước.
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu cho từng nhóm y/c các nhóm trả lời theo câu hỏi.
Nhóm 1: Trình bày trong quá trình sống con người phải lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ?
Nhóm 2: Giới thiệu về nhóm các chất dinh dưỡng, vai trò của chúng đối với cơ thể người.
Nhóm 3: Giới thiệu về các bệnh do ân thiếu hoăc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá, dấu hiệu để nhậnn ra bệnh và cách phòng tránh, cách châm sóc người thân bị bệnh.
Nhóm 4: Giới thiệu những việc lên làm và không lên làm để phòng tránh tai nạn sông nước.
- Tổ chứccho các nhóm trao đổi.
- Y/c các nhóm trình bày.
- Nxét kết luận.
* Cách tiến hành:
- Y/c hs dựa vào kiến thức trên và chế độ ăn uống của mìnhtrong tuần để tự đánh giá.
+ đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món chưa ?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm , chất béo động vật và thục vật chưa?
+ Đã ăn các thức ăn có chứa các loại vi - ta - min và chất khoáng chưa?
- Y/c 1 số hs trình bày kết quả làm việc cá nhân.
- Nhận xét.
- Hệ thống nd bài.
- Nxét giờ học.
- áp dụng bài học vào cuộc sống.
- Chuẩn bị bài sau.
- Thảo luận nhóm trình bày nội dung vào phiếu
- Dán phiếu.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Tự liên hệ và tự đánh giá
- Trình bày
- Nghe.
- Về thực hiện
Tiết 5: Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu:
- Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người thân.
- Biết sắp xếp các sự vật thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. Hướng dẫ HS hiểu yêu cầu của đề bài. 3p
C. Gợi ý kể chuyện
 12p
D. Thực hành kể chuyện: 17p
Đ. Củng cố dặn dò:
3p
- Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ước mơ đẹp. Nói ý nghĩa của câu chuyện
- G chép đề bài lên bảng.
- GV gạch chân các từ
+ ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, người thân
- Hướng dẫn xây dựng cốt chuyện.
- Cho 3 hs nối tiếp đọc gợi ý 2
+ Ghi 3 hướng xây dựng cốt chuyện lên bảng. cho 1 hs đọc.
+ Ngưên nhân làm nảy sinh ước mơ.
+ Những cố gắng để đạt được.
+ Những khó khăn vượt qua, ước mơ đã đạt được.
- Cho hs nối tiếp nhau nói về đề tài và hướng xây dựng cốt chuyện của mình.
VD: Tôi muốn keer một câu chựên giải thích vì sao tôi ước mơ trở thành cô giáo. Tôi ước mơ trở thành nghệ sĩ chơi đàn Vi - ô - lông,..
* Đặt tên cho câu chuyện
- Cho h/s đọc gợi ý 3.
- Y/c h/s suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện của mình, tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. (VD: Một ước mơ nho nhỏ, Mơ ước như bố,Trở thành nhà thiết kế thời trang,..
- GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện để hs chú ý thi kể.
+ Viết dàn ý kể chuyện.
- Khen hs có những dàn ý tốt, CB trước khi đến lớp.
- Cho hs kể chuyện theo cặp
* Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
- Cho hs thi kể trước lớp
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện:
+ Nội dung
+ Cách kể
+ Cách dùng từ, đặt câu, giọng kể
- GV nhận xét đánh giá
- Nhận xét chung giờ học
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị bài sau
- 2hs 
- Đọc đề bài + gợi ý 1
sgk
- 3 HS nối tiếp đọc gợi ý 2
- 1 HS đọc
- HS tự nêu
- 1 HS đọc gợi ý 3
- Phát biểu ý kiến (tên câu chuyện)
- Từng cặp kể chuyện cho nhau nghe
- Thi kể chuyện trước lớp
- HS nhận xét:
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay
- Nghe
- Thực hiện
*************************************************
Thứ: 6 
Ngày soạn: 13/10/2009
Ngày giảng: 16/10/2009
Tiết 1: Tập làm văn
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
I. Mục tiêu:
- Xác định được mục đích trao đổi; lập được dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p
B. LT: 
- HĐ1: Tìm hiểu đề. 7’
- HĐ2: Thực hành trao đổi theo cặp: 6’
- HĐ3: Trao đổi trước lớp.
17’
C. Củng cố dặn dò
3’
- Y/c Kể lại vở kịch: Yết kiêu
- Nhận xét ghi điểm.
- Ghi đầu bài.
- Chép đề lên bảng.
- Gạch chân các từ ngữ quan trọng: Nguyện vọng, môn năng khiếu, trao đổi, anh (chị) ủng hộ, cùng bạn đóng vai.
- Gọi hs đọc gợi ý, yc hs trao đổi trả lời:
? Nội dung cần trao đổi là gì? (Về nguyện vọng muốn học thêm 1 môn năng khiếu)
? Đối tượng trao đổi là ai ? (Anh hoặc chị của em)
? Mục đích trao đổi là để làm gì ? (Làm cho anh, chị hiểu rõ... thực hiện nguyện vọng ấy)
? Hình thức trao đổi là gì ? (Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh hoặc chị của em)
? Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi với anh chị ?
- Phát biểu về nguyện vọng
VD: + Em muốn đi học múa vào các buổi chiều tối.
+ Em muốn đi học vẽ vào sáng thứ bảy và chiều chủ nhật.
- Chia nhóm 4, y/c 1 hs đóng vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao đổi, 2 hs còn lại theo dõi hành động cử chỉ, lắng nghe lời nói, để nhận xét góp ý cho bạn.
- Tổ chức cho từng cặp hs trao đổi.
- Y/c dưới lớp theo dõi nhận xét cuộc trao đổi theo các tiêu chí sau:
+ ND trao đổi có đúng với đề bài yc không ?
+ Cuộc trao đổi có đạt được MĐ như mong muốn chưa ?
+ Lời lẽ cử chỉ đã phù hợp chưa ?
+ Có mạnh dạn tự nhiên khi trao đổi không ?
- Bình chọn cặp trao đổi hay nhất
? Khi trao đổi ý kiến với người thân cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét chung giờ học
- Y/C về viết lại bài trao đổi vào vở. Chuẩn bị bài sau
- 2 hs kể
- 2 hs đọc đề bài
- 3 HS đọc gợi ý 1,2,3
- Trả lời.
- Nxét
- HS tự phát biểu
- Tạo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến (viết nháp)
- Từng cặp đóng vai
- Nhận xét, bổ sung
- Bình chọn cặp khéo léo.
- Trả lời
- Nghe, thực hiện
Tiết 2: Toán
Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Mục tiêu:
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
 - HS làm bài tập 1b, 2b, 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước kẻ và êke.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. Vẽ hcn có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm: 12’
2. Thực hành: 18’
C. Củng cố, dặn dò
3’
- GV hướng dẫn từng thao tác.
+ Vẽ đoạn thẳng DC dài 4cm.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA dài 2cm.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại c, lấy đoạn thẳng CB dài 2cm.
+ Nối A với B ta được hcn ABCD.
* Vẽ hình chữ nhật.
Bài 1: Vẽ hcn
- Cho hs đọc y/c.
- Yc hs vẽ hình theo số đo:
+ Chiều dài 5cm.
+ Chiều rộng 3cm.
- Nxét, chữa.
* Tính chu vi hcn.
P= ( a+b ) x 2
- Chu vi hcn ABCD là.
 ( 5+3 ) x 2 = 16(cm)
 Đáp số: 16 cm.
Bài 2: Vẽ hcn ABCD.
 AB = 4cm
 BC= 3cm
- AC, BD là 2 đường chéo của hcn.
- Y/c hs đo độ dài của AC, BD
- Nx độ dài
- KL: AC= BD
AC = 5cm, BD = 5cm -> AC = BD
-> Hai đường chéo của hcn bằng nhau
- Hệ thống nd.
- Nx chung giờ học.
- Y/c về thực hành vẽ hcn.
- Chuẩn bị bài sau: vẽ hình vuông.
- Hs thực hiện cá nhân.
- 1hs lên bảng vẽ.
- Lớp thực hành vẽ vào vở.
- Nxét
- hs thực hành vẽ.
- Đo độ dài 2 đường chéo.
- Nêu kq.
- Nxét.
- Nghe.
- Thực hiện
Tiết 3: Địa lí
Hoạt động sản xuất của người dân
 ở Tây Nguyên ( tiếp )
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên.
- Nêu đựơc vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
- Mô tả sơ lược đặc điểm sông Tây Nguyên.
- Mô tả sơ lược rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp.
- Chỉ trên bản đồ và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lí VN
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 3p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p 
B. HD tìm hiểu bài.
1. Khai thác sức nước: 15p
2. Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên
 12p
C. Củng cố, dặn dò: 3p
- Kt bài học giờ trước
- Nxét, ghi điểm.
- GTTT, ghi đầu bài.
- HĐ1: Làm việc theo nhóm.
- Y/c h/s qsát lược đồ H4 hãy:
? Kể tên 1 số con sông ở Tây Nguyên
- Mê Công, Ba, Đồng Nai, Xê Xan...
? Những con sông bắt nguồn từ đâu và chảy ra đâu?
? Tại sao sông ở Tây Nguyên lắm thác...
- Chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau.
? Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước để làm gì.
- Chạy tua-bin sản xuất ra điện.
? Các hồ chứa nước có tác dụng gì.
- Giữ nước, hạn chế những cơn lũ bất thường.
- Y/c các nhóm trình bày.
- Nxét, sửa chữa.
? Chỉ vị trí của nhà máy thuỷ điện Y-a-li
- HĐ2: Làm việc theo cặp.
? Tây Nguyên có các loại rừng nào
- Rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp
? Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại rừng khác nhau.
- Do mưa nhiều.
- Y/c h/s đọc sgk mô tả 2 loại rừng.
- Nxét kết luận.
- HĐ3: Làm việc cả lớp.
- Y/c h/s đọc mục 2, qsát tranh H8, 9, 10 trả lời theo câu hỏi:
? Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì ?
- Có nhiều sản vật, nhất là gỗ.
? Gỗ được dùng làm gì.
? Nêu quy trình sản xuất ra các sản phẩm gỗ.
? Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng ở Tây Nguyên.
- Do việc khai thác rừng bừa bãi.
? Thế nào là du canh, du cư.
? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng.
* Những hoạt đông sản xuất của người dân ở Tây Nguyên ?
- Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc có sừng, khai thác sức nước, khai thác rừng.
- Rút ra bài học.
- Cho hs đọc.
- Hệ thống nd.
- Nxét chung giờ học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2.hs.
- Qsát lược đồ hình 4.
- Thảo luận nhóm..
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nxét.
- 2.hs chỉ trên lược đồ hình 4.
- Qsát hình 6,7 và đọc mục 4 SGK.
- Thảo luận cặp. 
- Trả lời.
- Hs đọc sách và mô tả 2 loại rừng.
- Nxét.
- Đọc mục 2, qsát hình 8,9,10.
- Hs tự nêu.
- Nxét.
- Nêu ý kiến.
- Thảo luận, nêu ý kiến.
-2 hs nêu.
- 2hs đọc.
- Nghe.
- Thực hiện.
*************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 9 CKTKN(1).doc