Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị Hòa - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị Hòa - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các biểu đồ trong bài học.

III Các hoạt động dạy - học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt của tiết trước, yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ.

- Nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1:

- Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?

- Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp

 

doc 27 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị Hòa - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Toán
LuyÖn tËp
I. Mục tiêu: 
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt của tiết trước, yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp
+ Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoa và 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
+ Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay sai?
Vì sao?
+ Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng hay sai ? vì sao?
+ Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
+ Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?
Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?
+ Các tháng được biểu diễn là tháng nào?
- Yêu cầu hs tiếp tục làm bài.
- Gọi hs đọc bài trước lớp, cho cả lớp nhận xét.
Sau đó chấm chữa bài trên bảng .
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học ,
- Dặn hs CBB: Luyện tập chung.
- 1 hs thực hiện, cả lớp nhận xét.
- Hs nghe.
+ Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
- Hs làm bài vào VBT.
+ Sai, vì tuần đầu cửa hàng bán được 200 m vải hoa và 100 m vải trắng.
+ Đúng, vì 100 x 4 = 400.
+ Đúng, vì tuần 1 bán được 300 m, tuần2 bán 300m, tuần 3 bán 400 m, tuần 4 bán 200m.
So sánh ta có 400 m > 300m > 200 m.
+ Điền đúng.
+ Biểu diễn số ngày có mưa trong 3 tháng của năm 2004 
+ Là những tháng 7, 8 , 9.
- Hs làm vào vở, 1 em làm bảng.
a. Tháng 7 có 18 ngày mưa.
b. Tháng 8có 15 ngày mưa.
 Tháng 9 có 3 ngày mưa.
 Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là:
15 – 3 = 12 ngày.
c. Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
- Hs đổi vở chấm chéo.
Tập đọc
nçi d»n vÆt cña an- §r©y- ca
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.
 - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(trả lời được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Theo em gà trống thông minh ở điểm nào?
- Cáo là con vật có tính cách ra sao?
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
2.2.Hướng dẫn Hs đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc: 
Đoạn 1: An- đrây- ca.. .mang về nhà.
Đoạn 2: Bước vào.. . ít năm nữa.
- LuyÖn ®äc kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ khã.
b) Tìm hiểu bài: 
- Yªu cÇu HS nªu c©u hái. Tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, gi¶ng.
- Nêu nội dung chính của bài?
2.3.Đọc diễn cảm:
- Cho Hs thi đọc diễn cảm đoạn 2
- Hướng dẫn Hs đọc phân vai
- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Đặt lại tên cho truyÖn theo ý nghĩa.
- Nói lời của em với An-đây-ca.
- DÆn: ChuÈn bÞ bµi sau.
- Nhận xét tiết học
- 3 Hs đọc và trả lời.
- 2 Hs nối tiếp đọc từng đoạn.
- Thùc hiÖn theo yªu cÇu.
- 3 đến 5 Hs thi đọc.
- 4 Hs 4 vai.
Chính tả
Nghe- viết: ng­êi viÕt truyÖn thËt thµ
I-Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
- Làm đúng BT2, BT 3a. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng đọc các từ ngữ và cho 3 hs viết.
- Nhận xét bài viết của hs.
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu:
2.2- Hướng dẫn viết chính tả:
 a- Tìm hiểu nội dung truyện :
- Gọi hs đọc truyện.
+ Nhà văn Ban-dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống ông là người như thế nào?
b- Hướng dẫn viết từ khó;
- y/c hs tìm từ khó trong truyện .
- Y/c hs đọc và luyện các từ vừa tìm được.
c- Hướng dẫn trình bày:
- Gọi hs nhắc lại cách trình bày lời thoại.
d- Nghe - viết:
- Đọc cho hs viết bài vào vở.
e- Thu ,chấm ,nhận xét vở.
2.3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2 :
- Y/c hs đọc đề bài.
- Y/c hs ghi lỗi và chữa lỗi vào sổ tay tiếng việt
- Nhận xét.
Bài 2;
+ Từ láy có tiếng chứa âm s hoặc x là từ láy như thế nào?
- Y/c hs hoạt động theo nhóm 4.
- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng .Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung để có một phiếu hoàn chỉnh.
- Kết luận về phiếu đúng, đầy đủ nhất.
3- Củng cố, dặn dò: 
- Dặn HS chú ý các hiện tượng chính tả để viết đúng.
 - Chuẩn bị bài sau.
- Đọc và viết các từ:
+ kén chọn, cái kẻng, leng keng, léng phéng.
- 2 hs đọc thành tiếng.
+ Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài.
- Các từ:Ban-dắc, truyện dài, truyện ngắn, dự tiệc, thẹn
- 1hs viết bài vào vở.
- Đổi vở chấm bài.
- 1 hs đọc thành tiếng yêu cầu và mẫu.
- Hs tự ghi lỗi và chữa lỗi.
+ Từ láy có tiếng lặp lại âm đầu s hoặc x.
- Thảo luận theo nhóm 4.
Nhận xét ,bổ sung.
- sàn sàn, san sát, sẵn sàng, sung sướng, săn sóc,...
- xa xa, xó xỉnh, xối xả, xốc xếch, xinh xinh,...
- Hs chữa bài. 
Đạo đức
Bµy tá ý kiÕn (TiÕt 2)
I. Mục tiêu:
- Biết được: Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
II. Đồ dung dạy học:
- Bìa 2 mặt xanh - đỏ 
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em sẽ làm gì nếu em không làm bài được trong giờ kiểm tra.
- Y/c hs đọc phần ghi nhớ.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* HĐ1: Giải quyết tình huèng: 
- Cho hs hoạt động nhóm. GV giao việc:
+ N1,2,3:Bố mẹ muốn em chuyển đến 1 ngôi trường tốt hơn. Nhưng em không muốn vì phải xa bạn cũ. Em sẽ nói thế nào với bố mẹ?
+ N4,5: Bố mẹ muốn em tập trung vào học nhưng em muốn tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Em sẽ nói thế nào với bố mẹ?
+ N6,7: Bố mẹ cho tiền để mua cặp mới, em muốn dùng số tiền đó để ủng hộ các bạn ở vùng bị lũ. Em nói thế nào với bố mẹ?
- Nhận xét cách giải quyết của các nhóm.
* HĐ2: Trò chơi “phóng viên” (BT 3):
- Tổ chức cho hs làm việc theo cặp.
- Y/c hs phỏng vấn về các vấn đề:
+ T/hình vệ sinh lớp, trường
+ Nội dung sinh hoạt của lớp, chi đội em.
+ Những hoạt động mà em muốn được tham gia.
- Địa điểm em muốn được đi tham quan, du lịch,
- Dự định của em trong mùa hè này ...
* HĐ 3: Trình bày các bài viết, vẽ, chuyện (BT 4):
- Y/c hs lên kể chuyện, trình bày về bức tranh, bài văn về quyền được tham gia ý kiến của trẻ em.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ.
- Em cần thực hiện quyền đó như thế nào?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs CBB: Tiết kiệm tiền của.
- 2 hs trình bày.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm 6
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 hs làm phóng viên, 1 hs làm người được phỏng vấn.
- Vài cặp lên phỏng vấn trước lớp.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
- Vài hs lên thực hiện.
- Vài hs đọc.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Thể dục
TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, 
ĐI ®Òu vßng ph¶i, vßng tr¸i
TRÒ CHƠI: kÕt b¹n
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, ®i ®Òu vßng ph¶i, vßng tr¸i. Biết cách chơi và tham gia chơi ®ược trò chơi.
- Giáo dục hs yêu môn học, thường xuyên tập luyện TDTT để rèn luyện sức khoẻ.
II. Địa điểm- phương tiện: 
- Địa đểm: Trên sân trường; vệ sinh, an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Còi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu: 
- Phổ biến yêu cầu, nội dung bài học.
* Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
2. Phần cơ bản: 
a) Đội hình, ®ội ngũ:
- Điều khiển 2 lần về ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Quan sát, nhận xét.
- Điều khiển cả lớp tập lại.
- Hd động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Làm mẫu, giải thích.
- H.dẫn hs bước đệm tại chỗ.
- Quan sát, uốn nắn.
- H.dẫn hs bước đệm trong bước đi.
b) Trò chơi vận động: KÕt b¹n.
- Nêu cách chơi, luật chơi + h.dẫn chơi.
- Nh.xét, dánh giá.
3. PhÇn kết thúc: 
- Hệ thống bài học,
- Dặn dò :Tập luyện ở nhà
- Nhận xét giờ học,biểu dương.
- Tập hợp thành 2 hàng dọc, báo cáo sĩ số.
- Th.hiện trò chơi khởi động.
- Tập luyện cả lớp, theo tổ.
- Tập luyện dưới sự điều khiển của giáo viên, lớp trưởng, tổ trưởng.
- Tập luyện theo nhóm.
- Lắng nghe để tự đều chỉnh.
- Chơi theo đội hình vòng tròn.
- Chơi cả lớp.
- Chạy thành một vòng tròn quanh sân, chuyển đi chậm, thả lỏng.
Toán
luyÖn tËp chung
I. Mục tiêu:
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỷ nào.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 của tiết trước 
- Nhận xét bài làm của HS.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên?
Bài 2(a,c)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý
Bài 3:( a,b,c)
- Y/c HS quan sát biểu đồ và cho biết biểu đồ biểu diễn gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ Trong khối Ba, lớp nào nhiều hs giỏi toán?
Bµi 4. 
- HS kh¸ lµm.
3. Cñng cè- DÆn dß:
- Nhận xét tiết học.
- DÆn: ChuÈn bÞ bµi sau.
- 2 HS nêu miệng, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS làm ở bảng,cả lớp làm vào vở. 
a) STN liền sau của số 2 835 917là: 2 835 918
b) STN liền trước của số2 835 917là: 2 835 916.
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là :
2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở hàng triệu, lớp triệu.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
a) 475 936 > 475 836 
c)5 tấn 175 kg > 5 075 kg
- 2 HS trả lời về cách điền số của mình.
- Biểu đồ biểu diễn số học sinh giỏi toán khối lớp ba Trường Tiểu Học Lê Quý Đôn năm học 2004 - 2005.
- HS làm bài.
- Hs làm bài sau đó đổi vở chấm chéo.
a. Năm 2000 thuộc thế kỷ XX;
b. Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI.
Luyện từ và câu
danh tõ chung vµ danh tõ riªng
I- Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệ ...  thà 
- 1 hs đọc thành tiếng .
- Thảo luận theo nhóm 4.
- Trình bày:
+ Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình ,trung tâm.
+ Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” trung thành, trung nghĩa, trung kiên, trung thực, trung hậu.
- 1 hs đọc đề.
- Hs tiếp nối nhau đặt câu.
Ví dụ:
+ Lớp em không có học sinh trung bình.
+ Đêm trung thu thật vui và lí thú.
+ Hà Nội là trung tâm kinh tế , chính trị của cả nước.
+ Các chiến sĩ công an luôn trung thành bảo vệ Tổ quốc.
+ Bạn Minh là người trung thực.
+ Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu, đảm đang.
+ Trần Bình Trọng là người trung nghĩa.
+ Bộ đội ta rất trung kiên với lí tưởng cách mạng.
Địa lý
t©y nguyªn
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên:
+ Các cao nguyên xếp tầng khác nhau như Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.
+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khô.
- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam,tranh ảnh, tư liệu về Tây Nguyên.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu những đặc điểm về địa hình trung du B¾c Bộ?
- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
1. Tây Nguyên - xứ sở của các cao nguyên xếp tầng:
- Chỉ vị trí khu vực Tây Nguyên trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam và nói: Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn ,gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
- Hãy tìm vị trí của các cao nguyên trên lược đồ hình 1 trong SGK và đọc tên các cao nguyên đó theo hướng từ Bắc xuống Nam.
- Treo bản đồ Địa lý tự nhiên VN, gọi hs lên bảng chỉ các cao nguyên (theo thứ tự từ Bắc xuống Nam).
- Y/c hs dựa vào bảng số liệu ở mục 1 trong sgk, xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao.
2. Tây nguyên có hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô:
- Dựa vào mục 2 và bảng số liệu ở mục 2 SGK, trả lời các câu hỏi:
- Ở Buôn Ma Thuột có những mùa nào?
- Mùa mưa vào những tháng nào? Mùa khô vào những tháng nào?
* Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên?
=> Bµi häc. Gäi HS ®äc néi dung.
3. Củng cố ,dặn dò: 
- Nêu lại những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu của Tây Nguyên?
- Nhận xét tiết học, dặn dò hs vÒ nhà học bài, sưu tầm tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên.
- Hai hs lên bảng trả lời.
- HS làm việc cá nhân trên sgk.
 + Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.
- hs lên bảng chỉ các cao nguyên (theo thứ tự từ Bắc xuống Nam).
-.Đắk Lắk, Kon Tum, Plây Ku, Di Linh, Lâm Viên.
- Có hai mùa: mùa mưa và mùa khô.
- Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 1 đến tháng 4 và tháng 11, 12
- Mùa mưa thường có những ngày mưa kéo dài liên miên, cả vùng núi bị phủ một màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, trời nắng gay gắt, đất kho vụn bở...
- §äc néi dung bµi.
Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010
Toán
phÐp trõ
I. Mục tiêu: 
- Biết đặc tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính và tính:
452 746 + 245 962 235 478 + 582 146
- GV nhận xét cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Củng cố kĩ năng làm tính trừ:
- Viết bảng 2 phép tính trừ:
865279 – 450237 và 647253 – 285749
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính.
- Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình? 
- Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính ntn? Thực hiện phép tính ntn?
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Y/c HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. Khi chữa bài , GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2(dòng 1)
- Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs làm bảng.
Bài 3:
- Gọi 1 hs đọc đề bài 3.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- Yêu cầu hs làm bài, gv theo dõi giúp đỡ hs yếu. 
- Hướng dẫn hs chấm chữa.
3. Củng cố- dặn dò:
- Tổng kết giờ học, tuyên dương những em học tốt , dặn dò bài tới. 
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con.
- 2HS lên bảng làm bài
- HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét .
* Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái:
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 987864-783251 (trừ không nhớ) và phép tính 839084- 246937 (trừ có nhớ)
- Hs làm bài tập, sau đó đổi chéo vở chấm chữa.
- 1 hs đọc đề bài, sau đó làm vào vở, 1 hs làm bảng.
- Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố HCM là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành Phố HCM và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang.
Tập làm văn
luyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n kÓ chuyÖn
I- Mục tiêu:
- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện (BT1).
- Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2). 
II- Đồ dùng dạy học :
 	- tranh minh học cho truyện.
- Bảng lớp kẻ sẵn các cột.
III- Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc phần ghi nhớ bài Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.
- Gọi 2 hs kể lại phân thân đoạn 
- Gọi 1 hs kể lại toàn truyện Hai mẹ con và bà tiên.
- Nhận xét và cho điểm hs.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu: Bài học hôm nay giúp các em tiếp tục luyện tập xây dựng đọan văn KC để hoàn chỉnh một câu chuyện .
2.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Y/c hs quan sát tranh minh họa ở SGK, đọc thầm phần lời dưới mỗi bức tranh và TLCH .
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Câu chuyện kể lại những chuyện gì?
+ Truyện có ý nghĩa gì?
- Y/c hs đọc lời gợi ý dưới mỗi bức tranh.
- Yêu cầu hs dựa vào tranh minh hoạ , kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu.
- Nhận xét , tuyên dương những hs nhớ cốt 
truyện và lời kể có sáng tạo .
Bài 2 :
- Gọi hs đọc y/c .
- Y/c hs quan sát tranh , đọc thầm ý dưới bức tranh và TLCH. Gv ghi nhanh câu trả lời lên bảng.
+ Anh chàng tiều phu làm gì?
+ Khi đó chàng trai nói gì ?
+ Hình dáng của chàng tiều phu như thế nào?
+ Lưỡi rìu của chàng trai ra sao?
- Gọi hs xây dựng đoạn 1 của truyện dựa vào các câu hỏi.
- Gọi hs nhận xét.
- Y/c hs h/động trong nhóm với 5 tranh còn lại. 
- Gv phát phiếu học tập. (mỗi nhóm một tranh, đọc kĩ phần dươí của tranh và xây dựng thành một đoạn văn kể chuyện).
- Y/c 2 hs kể lại toàn câu chuyện.
- Nhận xét ,ghi điểm. 
3. Củng cố và dặn dò:
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- 4 hs lên thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs đọc thành tiếng .
- Quan sát tranh minh hoạ , đọc thầm phán lời .Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Chàng tiều phu và cụ già .
+ Chàng trai được tiên ông thử thách tính thật thà, trung thực qua những lưỡi rìu...
+ Truyện khuyên chúng ta hãy trung thực, thật thà trong cuộc sống sẽ được hưởng hạnh phúc.
- 6 hs nối tiếp nhau đọc. 
- 3 - 5 hs kể lại cốt truyện.
- 2 hs đọc nối tiếp nhau y /c thành tiếng.
- Hs quan sát, đọc thầm.
+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì chẳng may lưỡi rìu bị văng xuống sông.
+ Chàng nói:“Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi rìu này. Nay mất rìu không biết làm gì để sống đây. 
+ Chàng trai nghèo ở trần, đóng khố, người nhễ nhại mồ hôi, đầu quấn một chiếc khăn màu nâu.
+ Lưỡi rìu sắt của chàng bóng loáng.
- 2 hs kể lại đoạn 1.
- Nhận xét lời kể của bạn.
- Thảo luận nhóm 6.
- Hs nhận phiếu học tập.
- Nhóm trình bày kết quả của mình lên bảng.
- ®ại diện nhóm kể đoạn văn của nhóm mình.
- 2 hs kể lại toàn câu chuyện.
Khoa học
i cân nặng của em bé.
+ Cung cấp đủ chất dinh dưõng và năng luợng.
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.
- BiÕt c¸ch tù b¶o vÖ søc khoÎ cho m×nh vµ gia ®×nh.
- Gi¸o dôc häc sinh ham häc hái.
II. Đồ dùng dạy học: 
+ Tranh ảnh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu các cách để bảo quản thức ăn?
- GV nhận xét
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
2.1. Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+ Người trong hình bị bệnh gì? 
+ Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà người đó mắc phải?
2.2. Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
- Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?
- Nêu cách đề phòng bệnh?
2.3. Trò chơi: Em tập làm bác sĩ.
- 2HS tham gia trò chơi.1 em đóng vai bác sĩ; 1 em vai bệnh nhân. Bạn đóng vai người bệnh nói về triệu chứng của bệnh, bạn đóng vai bác sĩ phải nói tên bệnh và cách phòng bệnh..
- Gọi HS xung phong đóng vai;
=> Néi dung bµi.
3. Củng cố, dặn dò:
- Làm thế nào để biết trẻ có suy dinh dưỡng hay không?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà .nhắc nhở các em nhỏ phải ăn đủ chất, phòng và chèng các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng. 
- 2HS lên bảng trả lời.
+ Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng. Cơ thể em bé rất gầy, chân tay rất nhỏ.
+ Cô ở hình 2 bị bệnh bướu cổ, cổ của cô bị lồi to.
- Bệnh quáng gà, khô mắt do thiéu vi-ta-min A.
- Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B
 - Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi-ta-min C.
- Ăn đủ lượng, đủ chất. Trẻ em cần được theo dõi cân nặng thường xuyên, để kịp thời phát hiện bệnh mà điều chỉnh thức ăn cho hợp lí.
- HS tham gia chơi.
- §äc néi dung.
BÁO GIẢNG TUẦN 6
Từ ngày : 28//9/ 2009
Đến ngày : 1 / 10 /2009
Thứ hai 
 28/9
Chào cờ
Tập đọc
Toán 
Khoa học
Nỗi dằn vặt của An-rây-ca
Luyện tập
Một số cách bảo quản thức ăn
Thứ ba 
 29/9
LTVC
Toán
Chính tả
Lịch sử
Đạo đức
Danh từ chung và danh từ riêng
luyện tập chung
N-V Người viết truyện thật thà
Khởi nghĩa Hai Bà trưng
Biết bày tỏ ý kiến(tiết 2)
 Thứ tư 
 30/9
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Địa lí
Chị em tôi
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập chung (tt)
Tây Nguyên
Thứ năm
 1/10
TLV
Toán
Khoa học
Kĩ thuật
Trả bài vân viết thư
Phép cộng
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường(t 1)
 Thứ sáu
 2/10
Toán 
LTVC
TLV
SHTT
Phép trừ
MRVT: Trung thực - Tự trọng
Luyện tập xây dựng đoạn văn KC
GV: GIAO THI KIM LOAN

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 4 TUAN 6 DU MON.doc