Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Nguyễn Trãi

Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Nguyễn Trãi

Tập đọc

Trung thu độc lập

I.Mục đích - yêu cầu

-Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung

-Hiểu nội dung bi:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

KNS: Xác định giá trị, kỹ năng nhận thức, tự hào bản thân,

II.Đồ dùng dạy – học.

-Bảng phu ghi sẵn đoạn luyện đọc

III.Các hoạt động dạy – học

 

doc 33 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
 Ngày soạn: 5/10/ 2012
 Ngày dạy: 8/10/2012
Mơn: Tốn
Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Cĩ kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
* HS thực hành làm được các bài 1; bài 2; bài 3.
* Bài tập cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
II.Chuẩn bị
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T30
-Chữa bài nhận xét cho điểm HS
B. Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: HD luyện tập
Bài 1:
Viết lên bảng phép tính 2416+5164 yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
-GV hỏi vì sao em khẳng định được bài làm của bạn đúng hay sai
-Nêu cách thử lại
-Yêu cầu HS thử lại phép cộng trên
-Yêu cầu HS làm phần b
Bài 2
-Viết lên bảng phép tính 6839 - 482 yêu cầu đặt tính và thự hiện phép tính
-Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn
GV hỏi vì sao em khẳng định được bài bạn làm đúng hay sai?
-Nêu cách thử lại
-Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên
-Yêu cầu HS làm phần b
Bài 3
-Gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Khi chữa yêu cầu HS giải thích cách làm
X + 262 = 4848
 X = 4848 - 262
 X = 4586
-Nhận xét và cho điểm HS
Bài 4
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS trả lời
HĐ3: Hoạt động nối tiếp
-Nhắc HS về nhà làm bài HD luyện tập - Nhận xét tiết học
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
- Hs lắng nghe
-1 HS lên bảng làm
-2 HS nhận xét
-Trả lời
-Nghe GV giới thiệu cách thử phép cộng
-3 HS lên bảng làm và thử lại
-2 Nhận xét
-Trả lời
-Nghe GV giới thiệu
-3 HS lên bảng làm 
-Tìm x
- 2 HS lên bảng làm bài
 X – 707 = 3535
 X = 3535 + 707
 X = 4242
-Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng số bị trừ chưa biết trong phép trừ để giải thích cách tìm x
- 2Hs đọc
-Núi Phan xi – păng cao hơn núi Tây Cơn Lĩnh:
 3143-2428=715m
********************************
Tập đọc
Trung thu độc lập
I.Mục đích - yêu cầu
-Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung
-Hiểu nội dung bài:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KNS: Xác định giá trị, kỹ năng nhận thức, tự hào bản thân,
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn đoạn luyện đọc
III.Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng bài Gà Trống và Cáo
-Nhận xét đánh giá cho điểm
B. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
 -Gv chia 3 đoạn
- GV đọc diễn cảm tồn bài
b, Tìm hiểu bài
-Cho HS đọc . Trả lời câu hỏi
- Anh chiến sỹ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?
- Trăng trung thu độc lập cĩ gì đẹp?
- Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao?
-Đoạn 3:Cho HS đọc thành tiếng đoạn 3
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- Em mơ ươc đất nước ta mai sau sẽ phát triển như thế nào?
-Chốt lại những ý kiến hay cuả các em
- Nội dung bài là gì?
c, Đọc diễn cảm
- Gv hướng dẫn giọng đọc của bài
- Gv hướng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 2
-Cho các em thi đọc diễn cảm
-Nhận xét và khen những HS đọc diễn cảm tốt nhất
HĐ3: Hoạt động nối tiếp
-Dặn HS về nhà đọc trước vở kịch Ở Vương Quốc Tương Lai
- Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng
-HS lắng nghe
- 1 hs đọc tồn bài
- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn. Kết hợp luyện phát âm
- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn. Kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trung thu độc lập đầu tiên
-Vẻ đẹp núi sơng tự do độc lập
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm
Dưới ánh trăng dịng thác đổ xuống làm chạy máy phát điện: giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng...
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Phát biểu tự do
- ND:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước
-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1Hs đọc đoạn 2
- Đọc theo cặp
- 2 HS đọc thi
Chính tả ( Nhớ- viết)
Gà Trống và Cáo
I.Mục đích, yêu cầu:
-Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
-Làm đúng BT2 a, b hoặc BT3 a, b hoặc BT do GV soạn
KNS: Kỹ năng tư duy sáng tạo, xác định giá trị, kỹ năng nhận thức, tự hào bản thân,
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm HS
B. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Viết chính tả 
a, HD viết chính tả
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
-Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn thơ viết chính tả
-Đọc lại đoạn thơ 1 lần
-Cho HS đọc thầm đoạn thơ
-Nhắc lại cách viết bài thơ lục bát
b, HS nhớ viết
-Quan sát cả lớp viết
c,Chấm chữa bài
-Cho hs sốt lỗi chữa bài
-Chấm 5-7 bài+ nêu nhận xét chung
HĐ3:Làm bài tập
Bài tập 2: lựa chọn câu a 
*câu a
-Cho HS đọc yêu cầu a
-Giao việc cho 1 đoạn văn nhưng 1 số chỗ cịn để trống các em phải tìm những chữ bắt đầu bằng ch hoặc tr để điền chỗ trống sao cho đúng
-Cho hs làm bài
-ChoHS thi điền với hình thức thi tiếp sức trên 3 tờ giấy đã viết sẵn bài tập 2a
-Nhận xét chốt lại chữ cần điền: trí tuệ- chất –trong ......
Bài tập 3 lựa chọn câu 3a 
*3a
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc: các em phải tìm chứa tiếng trí hoặc chí cĩ nghĩa như nghĩa đã cho
-Cho HS làm bài
-Cho hs trình bày theo hình thức tìm từ nhanh(GV phát cho HS 2 băng giấy)
-Nhận xét chốt lời giải đúng
+Ý muốn bền bỉ đuổi đến cùng của mục đích tốt đẹp: ý chí
+Khẳ năng suy nghĩ hiểu biết : trí tuệ
HĐ3: Hoạt động nối tiếp 
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu hs về nhà làm bài tập 2a hoặc 2b
-2 HS lên bảng viết mỗi HS viết 4 từ
-1 HS đọc thuộc lịng
-HS đọc thầm đoạn thơ + ghi nhớ những từ khĩ viết
-Viết đoạn thơ chính tả
-Tự sốt lỗi
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS đọc thầm đoạn văn làm bài vào vở
-3 Nhĩm lên thi tiếp sức mỗi em chỉ được viết 1 chữ về chỗ em khác mới được lên điền
-Lớp nhận xét
-Chép lời giải đúng vào vở
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Làm bài cá nhân
-1 vài em lên bảng trình bày tìm từ nhanh các em cĩ nhiệm vụ ghi những từ tìm được ứng với nghĩa ở 2 bằng giấy đã ghi
-Lớp nhận xét
-Ghi lời giải đúng vào vở
***********************************
 Ngày soạn: 6/ 10/ 2012
 Ngày dạy: 9 / 10/ 2012
Mơn: Tốn
Bài: Biểu thức cĩ chứa hai chữ
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
-Nhận biết đươc biểu thức đơn giản chứa 2 chữ
-Biết cách tính giá trị của một số biểu thức đơn giản cĩ chứa 2 chữ.
* HS thực hành làm được các bài 1; bài 2a, b; bài 3 (hai cột).
* Bài tập cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
III.Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T31
-Chữa bài nhận xét cho điểm
B. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giới thiệu biểu thức cĩ chứa 2 chữ
-Muốn biết được cả 2 anh em câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào?
-Treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu được 3 con cá và em câu được 2 con thì anh em câu được mấy con?
-Nghe HS trả lời và viết 3 và cột số cá của anh viết 2 vào cột số cá của em. Viết 3 + 2 vào cột số cá của 2 anh em
-Làm tương tự với các trường hợp khác
-Nêu vấn đề: nếu anh câu được a con cá và em câu được b con thì số cá mà 2 anh em câu được là bao nhiêu?
-GV giới thiệu a + b được gọi là biểu thức chứa hai chữ
* Giá trị của biểu thức chứa 2 chữ
-Hỏi và viết lên bảng:Nếu a =3 b =2 thì a+b =?
-Nêu:Khi đĩ ta nĩi 5 là giá trị của biểu thức a+b
-Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số ta tính được gì?
HĐ3: HD luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài sau đĩ làm bài 
-Hỏi lại HS:Nếu c=10 và d=25 thì giá trị của biểu thức c+d là bao nhiêu?
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2
-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đĩ làm bài
-Hỏi: Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số chúng ta tính được gì?
Bài 3:
- Gv hướng dẫn cách làm
HĐ3:Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu
-Lắng nghe
-Thực hiện phép tính cộng cá của 2 anh em câu được
- 2 anh em câu được là:3 + 2 = 5 con
-Nêu số con cá của 2 anh em trong từng trường hợp
-2 Anh em câu được a + b con cá
-Nêu a = 3 b = 2 thì a + b = 2 + 3 = 5
-Thay các số vào chữ a,b rồi thực hiện tính giá trị của một biểu thức.
-Biểu thức c+d
a)Nêu:c=10,d=25 thì giá trị của biểu thức c+d=10+25=35
b) tương tự
-Giá trị biểu thức của c và d là 35
-3 HS lên bảng làm
a)Nếu a=32 và b=20 thì giá trị biểu thức a-b là a-b=32-20=12
-b,c)tương tự
-Tính được gía trị của biểu thức a,b
- 1 HS lên bảng làm
Luyện từ và câu
Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
I.Mục đích – yêu cầu:
-Nắm được quy tắc viết hoa tên người tên địa lý việt nam
-Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1,2,mục III) tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam (BT3).
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3, mục III.
KNS: Xác định giá trị, tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin,
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy - học 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên kiểm tra, làm lại bài 1
-Nhận xét đánh giá cho điểm
B. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2:Phần nhận xét 
-Cho HS đọc yêu cầu nhận xét
-Giao việc:Nêu lên nhận xét của mình về cách viết đĩ. Các em cần phải nhớ và chỉ rõ mỗi tên tên riêng đĩ cho gầm mấy tiếng?chữ cái đầu của mỗi tiếng tương ứng được viết như thế nào?
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại: khi viết tên người tên địa lý Việt Nam cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đĩ
Tên người:Nguyễn Huệ:Viết hoa chữ N ở tiếng Nguyễn và chữ H ở tiếng Huệ.....
* Ghi nhớ
-Cho HS đọc phần ghi nhớ
HĐ3:Làm bài tập 
Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu BT 1
-Giao việc:Yêu cầu các em viết tên riêng của mình và địa chỉ của gia đình mình sao cho đúng
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày bài của mình
-Nhận xét chữa lỗi
Bài tập 2:
-Giao việc:Yêu cầu các em ghi đúng tên một số xã , phường thị trấn của em
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày kết quả
-Nhận xét khẳng định những kết quả đúng
HĐ4: Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ
-2 Hs lên bảng
-HS Lắng nghe
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS đọc và qu ... iới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng
-Treo bảng số 
-Yêu cầu thực hiện tính giá trị biểu thức(a+b)+c và a+(b+c) trong từng trường hợp để điền vào bảng?
-So sánh giá trị của 2 biểu thức đĩ khi a=5,b=4,c=6
-Tương tự vĩi các giá trị khác
-Vậy khi thay chữ bằng số thì giá trị của 2 biểu thức đĩ thế nào với nhau?
-Vậy ta cĩ thể viết (a+b)+c=a+(b+c)
-GV vừa chỉ bảng vừa nêu
*(a+b)được gọi là 1 tổng 2 số hạng. Biểu thức(a+b)+c cĩ dạng là 1 tổng hai số hạng cộng với số thứ 3 số thứ 3 ở đây là c
*vậy khi thực hiện cộng 1 tổng hai số với số thứ 3 ta cĩ thể cộng với số thứ nhất với tổng của số thứ 2 và số thứ 3
HĐ3: HD luyện tập
Bài 1
-Viết lên bảng biểu thức
4367+199+501
-Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
-Hỏi:Theo em vì sao cách làm trên lại thận tiện hơn so với việc thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải?
-Yêu cầu HS làm tiếp phần cịn lại
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2
-Muốn biết cả 3 ngày nhận được bao nhiêu tiền chúng ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 3
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Yêu cầu giải thích bài làm của mình
+Vì sao em lại điền a vàp a+0=0
+a=a
Vì sao em điền a vào 5+a=a+5
HĐ4: Hoạt động nối tiếp 
-Nhận xét giờ học
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
-Đọc bảng số
-3 HS lên bảng thực hiện
-Đều bằng nhau=15
- Luơn bằng nhau
-HS đọc
-Nghe giảng
-1 vài HS đọc trước lớp
-1 HS lên bảng viết
4367+199+501
=4367+(199+501)
=4367+700
=5067
- Vì thực hiện199+501 trươc chúng ta được kêt quả là số trịn trăm ví thế sẽ dẫn đén bước 2 nhanh hơn thuận tiện hơn
-Thực hiện tính tổng số tiền của cả 3 ngày với nhau
-1 HS lên bảng làm
-1 HS lên bảng làm
a)a+0=0+a=a
b)5+a=a+5
***************************************
Địa lí
Một số dân tộc ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu:
- Biết Tây Nguyên cĩ nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh,...) nhưng lại là nơi thưa dân nhất ở nước ta.
Sử dụng được tranh ảnh để mơ tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên: trang phục truyền thống (nam: đĩng khố, nữ: quấn váy). HS khá, giỏi QSát tranh mơ tả nhà rơng.
- KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị, 
II. Chuẩn bị:
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
Tranh ảnh về nhà rơng.
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ.
-Yêu cầu HS lên bảng và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm
B.Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Tây Nguyên Nơi cĩ nhiều dân tộc chung sống.
-Nêu yêu cầu các nhĩm thảo luận.
+ Tây Nguyên đơng dân hay ít dân?
+ Kể tên một số dân tộc sống lâu ở Tây Nguyên? Và một số dân tộc khác?
+ Mỗi một dân tộc ở Tây Nguyên cĩ đặc điểm gì riêng biệt (tiếng nĩi, tập quán, sinh hoạt)?
- Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp, nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã và đang làmg gì?
HĐ3: Nhà rơng ở Tây Nguyên.
-Chia nhĩm và yêu cầu dựa vào mục 2 SGK và tranh ảnh về nhà ở buơn làng Nhà Rơng ở Tây Nguyên.
- Mỗi buơn ở Tây Nguyên thường cĩ ngơi nhà gì đặc biệt?
-Nhà rơng thường dùng để làm gì? Hãy mơ tả nhà rơng?
-Nhà rơng to hay nhỏ, làm bằng vật liệu gì? Mái nhà cao hay thấp?
-Sự to đẹp của nhà rơng biểu hiện điều gì?
 Nhận xét chố ý chính.
HĐ4: Lễ hội, trang phục.
-Yêu cầu thảo luận theo nhĩm 4
-Phát phiếu học tập.
-Yêu cầu hệ thống kiến thức qua phiếu bài tập.
HĐ5: Hoạt động nối tiếp 
- Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau
2HS lên bảng.
-Điền thơng tin vào bảng.
 Tây Nguyên
Các cao nguyên khí hậu
-Hình thành nhĩm và thảo luận.
-Nêu: Do khí hậu ở đây tương đối khắc nghiệt nên dân cử khơng tập trung đơng
- Gia rai, Ê –đê và rất nhiều dân tộc khác cùng chung sống vì nơi đây là vùng kinh tế mới.
- Hs tự nêu theo cách hiểu 
-Đọc trong SGK trả lời 
-Hình thành nhĩm2 , quan sát tranh ảnh SGK và trả lời câu hỏi.
-Đại diện các nhĩm trình bày kết quả.
-Nhà rơng.
-Nhà rơng được dùng làm nơi sinh hoạt tập thể của cả buơn làng, lễ hội, nơi tiếp khách.
-Nhà rơng được làm bằng các vật liệu tre nứa, như nhà sàn, mái nhà rơng cao to, 
-Nhà rơng càng cao to càng thể hiện sự giàu của buơn .
-Hình thành nhĩm và thảo luận.
-Nhĩm 1&3: Trang phục
-Nhĩm 2&4: Lễ hội.
-Nhận phiếu và điền vào phiếu.
Tây Nguyên
Trang phục, lễ hội
Nhà rơng
Nhiều dân tộc chung sống
- 2HS đọc ghi nhớ
*****************************************
Tập làm văn
Luyện tập phát triển câu chuyện
I.Mục đích – yêu cầu.
-Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng
-Biết sắp xếp các từ các sự việc theo trình tự thời gian
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.
III.Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc bài văv viết tiếp đoạn cịn thiếu ở tiết trước
-Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Tìm hiểu đề bài
-Cho HS đọc đề bài đọc gợi ý
-Giao việc:Các em đọc kỹ đề bài làm bài cho tốt
-Cho HS đọc đề bài + đọc gợi ý
-Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong bài cụ thể gạch chân dưới những từ ngữ sau: giấc mơ,bà tiên cho 3 điều ước, trình tự thời gian
-Cho HS làm bài
+Cho HS làm bài cá nhân
-Cho HS kể trong nhĩm
-Cho HS thi kể
-Nhận xét chốt lại ý đúng_ khen nhĩm kể hay
HĐ3:Làm bài tập
-Cho HS viết bài vào vở
-Cho HS đọc lại bài viết
-GV chấm điểm 
HĐ4:Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học khen những HS phát triển câu chuyện tốt
-Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết ở lớp và kể cho người thân nghe
-2 HS lần lượt lên bảng
-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo
-1 HS đọc đề bài + gợi ý trên bảng phụ
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt kể trong nhĩm+ nhĩm nhận xét
-Đại diện các nhĩm lên thi kể
-Nhận xét
-Viết bài vào vở
-3 HS đọc lại bài viết cho cả lớp nghe
*******************************************
Mơn: Tốn TC
Bài: Ơn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố biểu thức cĩ chứa chữ.
KNS: Xác định giá trị, xử lý thơng tin,...
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi số liệu BT2,3,4
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Ổn định
B. Dạy bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a, Nếu a = 37, b = 80 thì a + b =. Nếu p = 3027,n=109 thì a - b =.
- Giáo viên sửa bài . Thống nhất kết quả
Bài 2 Viết giá trị biểu thức vào ơ trống:
n
72
147
72
288
m
8
7
6
9
m x n
m: n
- Nhận xét, ghi điểm HS 
Bài 3. Viết giá trị biểu thức vào ơ trống:
a
20
190
300
200
b
8
50
9
3
a + b
a-b
GV nhận xét.
 Thống nhất kq
Bài 4. Viết giá trị biểu thức vào ơ trống:
c
12
9
35
100
d
5
78
6
8
5 x c x d
7 x c x d
GV nhận xét. Ghi điểm 
HĐ3: Hoạt động nối tiếp 
- Hệ thống bài
- Về nhà xem trước bài sau
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe	
2 HS làm bài trên bảng lớp. 
Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Thảo luận cặp 
2 học sinh lên bảng làm
- 1HS đọc đề bài. 
Học sinh tự làm
Thảo luận cặp
Tự làm cá nhân
4 HS lên bảng làm
******************************
Mơn: Tiếng Việt TC
Bài: Luyện viết 
I- Mục tiêu.
-Củng cố nhận biết cốt truyện 
KNS: Xác định giá trị, xử lý thơng tin,...
II. Hoạt động dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2:. Ơn tập 
Giáo viên hướng dẫn 
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
Chọn tranh 1,2,3 về cố truyện Ba lưỡi rìu, dựa vào gợi ý hãy phát triển ý nêu dưới 3 tranh đĩ.
Tranh 1: Chàng tiều phu đang làm gì? ở đâu? Hình dáng thế nào? Chàng trai đang làm thì sự việc gì bất ngờ xảy ra? Thái độ cuả chàng thế nào?
Tranh 2: đang lúng túng vì mất lưỡi rìu chàng tiều phu thấy ai hiện ra? Hình dáng cụ thế nào? Cụ nĩi với chàng trai ra sao? Chàng chắp tay trước ngực và nĩi gì? 
Tranh 3: Cụ gà lặn xuống sơng vớt lên vật gì? Trơng vật đĩ thế nào? Cụ già hỏi chàng trai điều gì?
Giáo viên thống nhất kết quả.
Bài 2
Dựa vào cốt truyện Vào nghề hãy chọn và viết lại hồn chỉnh một đoạn theo yêu cầu của bài tập hai (SGK)
Thống nhất kết quả
HĐ4: Hoạt động nối tiếp 
Nêu lại nội dung ghi nhớ.
Nhận xét chung tiết học.
 HS Ơn lại cốt truyện đã học
3hs nêu ghi nhớ trước lớp .
 Thảo luận nhĩm.
Làm việc với câu hỏi giáo viên đã nêu.
Đại diện các nhĩm trình bày.
Hs viết vào vở ơn tập
 Hs thảo luận cặp.
Đại diện các cặp trình bày kết quả.
Viết vào vở
***************************
Mơn: Đạo đức
Bài: Tiết kiệm tiền của (T1)
I.Mục tiêu
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
- Sự tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước,...trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.
- KNS: Tiết kiệm được tiền của, 
II.Đồ dùng dạy học
-Vở bài tập đạo đức 
-Một số tấm bìa xanh đỏ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ.
-Nêu câu hỏi:
+Điều gì cĩ thể xảy ra nếu em khơng được bày tỏ ý kiến của mình về những việc cĩ liên quan?
-Nhận xét chung.
B.Bài mới.
HĐ1:Giới thiệu bài.
HĐ 1: Thảo luận nhĩm thơng tin 
-Yêu cầu các nhĩm HS đọc và thảo luận thơng tin SGK.
-Theo em cĩ phải do nghèo nên các dân tộc cường quốc như Nhật, Đức phải tiết kiệm khơng?
-Tiết kiệm để làm gì?
-Tiền của do đâu mà cĩ?
-Nhận xét kết luận.
HĐ3: Bày tỏ ý kiến thái độ Bài 1.
-Lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 1.
Bài:3: Tìm hiểu bài
-Chia nhĩm và giao nhiệm vụ.
-Trong ăn uống cần phải tiết kiệm như thế nào?
-Trong mua sắm cần phải tiết kiệm như thế nào?
-Cĩ nhiều tiền thì chi tiêu như thế nào là tiết kiệm?
-Sử dụng điện nước như thế nào tiết kiệm?
HĐ4: Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
-2HS lên bảng trả lời và đọc ghi nhớ.
-Hình thành nhĩm và thảo luận.
-Lần lượt đọc cho nhau nghe những thơng tin xem tranh và trả lời câu hỏi.
+Khi đọc thơng tin em thấy người nhật ...
-Khơng phải do nghèo.
-Là thĩi quen của họ, cĩ tiết kiệm mới cĩ thể cĩ nhiều vốn để giàu cĩ.
-Tiền của là do sức lao động của con người mới cĩ.
-Nghe.
-Bày tỏ ý kiến bằng thẻ từ.
Màu đỏ đồng ý
Màu xanh khơng đồng ý
Màu trắng khơng biết, và giải thích sự lựa chọn của mình.
-Hình thành nhĩm theo yêu cầu và thảo luận.
+Các nhĩm liệt kê các việc nên làm và khơng nên làm.
-Trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Ăn uống vừa đủ, thừa thãi.
-Chỉ mua những thứ cần dùng.
-Giữ đồ dùng đủ, phần cịn lại...
-Lấy nước đủ dùng. Khi khơng cần dùng thì tắt.
-2HS đọc ghi nhớ.
**********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_7_nam_hoc_2012_2013_truong_th_nguyen_trai.doc