Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Đồng Thị Phương - Trường Tiểu học Đào Mĩ

Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Đồng Thị Phương - Trường Tiểu học Đào Mĩ

Tập đọc:

NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ

I-Mục tiêu:

-Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui , hồn nhiên

- Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ khát khao một thế giới tốt đẹp ( trả lời được các CH 1,2 ,4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài )

- HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ, trả lời được câu hỏi 3.

- GDHS biết yêu thương con người, biết ước mơ.

II- Đồ dùng dạy học:

-GV: tranh minh hoạ SGK, băng giấy viết sẳn khổ thơ 1 và 4.

III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 30 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Đồng Thị Phương - Trường Tiểu học Đào Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
------------------------------------------------------
Lịch sử
-----------------------------------------------------
Tập đọc:
Nếu chúng mình có phép lạ
I-Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui , hồn nhiên
- Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ khát khao một thế giới tốt đẹp ( trả lời được các CH 1,2 ,4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài )
- HS khá giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ, trả lời được câu hỏi 3.
- GDHS biết yêu thương con người, biết ước mơ.
II- Đồ dùng dạy học:
-GV: tranh minh hoạ SGK, băng giấy viết sẳn khổ thơ 1 và 4.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ(3’)
Đọc bài “ ở Vương quốc ở Tương Lai”ý
- Nêu nội dung bài.
Bài mới(31’)
Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài.
Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, giọng đọc cho HS . Chú ý cách ngắt nhịp thơ.
- Đọc cả bài
b) Tìm hiểu bài.
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại cả bài thơ, trả lời các câu hỏi 2,3.
+ Câu thơ nào được lặp lại trong bài nhiều lần ?
+ Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì ?
- YC HS đọc thầm khổ thơ 3, 4
- Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:
Ước “không còn mùa đông”
Ước “hoá trái bom thành trái ngon”.
- Em thích ước mơ nào trong bài thơ? Vì sao?
- GHHS biết ước mơ
- Bài thơ nói lên điều gì?
3. Đọc diễn cảm.
- GV đưa ra đoạn luyện đọc diễn cảm, đọc mẫu:
Nếu chúng mình có phép lạ/
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh/
Chớp mắt giống nảy mầm nhanh /
Chớp mắt/ thành cây đầy quả/
Tha hồ hái chén ngọt lành.//
Nếu chúng mình có phép lạ/
Hoá trái bom thành trái ngon/
Trong ruột không còn thuốc nổ/
Chỉ toàn kẹo với bi tròn.//
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò(2’)
- GV hỏi HS về ý nghĩa bài thơ.
- Nhận xét giờ học
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát tranh minh họa bài thơ trong SGK.
-1 HS khá giỏi đọc bài thơ.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
- HS luyện phát âm, giọng đọc cho HS.
- HS luyện đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp.
- Vài nhóm đọc, nhận xét.
- Nêu giọng đọc của bài.
- HS chú ý nghe
- HS trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài thơ dựa vào những câu hỏi trong SGK. 
- Câu thơ Nếu chúng mình có phép lạ được lặp lại khi bắt đầu một khổ thơ, lặp lại 2 lần khi kết thúc bài thơ.
Khổ thơ 1: Các bạn nhỏ ước muốn cây mau lớn để cho quả.
Khổ thơ 2: Các bạn nhỏ ước trẻ em trở thành người lớn ngay để làm việc.
Khổ thơ 3: Các bạn ước trái đất không có mùa đông.
Khổ thơ 4: Các bạn ước trái đất không còn bom đạn, những trái bom biến thành trái ngon chứa toàn kẹo.
- Những điều ước của các bạn nhỏ.
- HS đọc thầm.
+ Ước ‘không còn mùa đông”: ước thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, không còn thiên tai, tai hoạ đe doạ con người.
+ Ước “hoá trái bom thành trái ngon”: ước TG hoà bình, không còn bom đạn, chiến tranh
- HS đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ, trả lời câu hỏi:
- HS phát biểu tự do.
+ Em thích ư ớc mơ hạt vừa gieo, chỉ chớp mắt đã thành cây đầy quả, ăn được ngay vì em rất thích ăn hoa quả, thích cái gi` cũng ăn được ngay.
+ Em thích ngủ dậy thành người lớn ngay để chinh phục đại dương, bầu trời vì em rất thích khám phá thế giới.
+ Em thích biến trái bom thành trái ngon vì em yêu hòa bình.
- Bài thơ nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có những phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.
- HS đọc toàn bài.
- YC HS đọc, nhận xét, nêu giọng đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm, nhận xét bình chọn bạn đọc hay, tuyên dương.
- HS nêu ND
- 2 HS đọc lại
----------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
- Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính, tóm tắt và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ
III-Hoạt động dạy học:
I-Kiểm tra bài cũ(3’):
- GV gọi HS nêu tính chất kết hợp của phép cộng.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
II- Bài mới(30’):
1-Giới thiệu bài
2-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn làm bảng câu a
- Gọi HS nhắc cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét và kết luận.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài.
Hướng dẫn HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Chẳng hạn :
96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78
= 100 + 78 = 178
Hỏi: Em đã áp dụng tính chất gì?
hoặc :
96 + 78 + 4 = 78 + ( 96 + 4 )
= 78 + 100 = 178
Hỏi: Em đã áp dụng tính chất gì?
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu vai trò của x trong phép tính và tính.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc bài .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Chữa bài, yêu cầu HS nêu cách làm, nhận
xét.
- GDHS làm toán cẩn thận
Bài 5: Tương tự
3-Củng cố,dặn dò(2’):
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Dặn dò về nhà làm lại bài tập
- 1 HS nêu: Khi cộng một
- HS nhạn xét bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lượt thực hiện.
- Rút ra cách làm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện trong vở và chữa bài trên bảng.
- AD tính chất giao hoán
- AD tính chất kết hợp
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ, chữa bài, nhận xét.
a) x - 306 = 504
x = 504 +306
x = 810
b) x + 254 = 680
x = 680 - 254
x = 426
- 1 HS đọc
- Đọc và tìm hiểu đề bài.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
.........................................
Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán:
tìm hai số khi biết tổng
 và hiệucủa hai số đó
I- Mục tiêu:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Rèn kĩ năng làm tính, tóm tắt và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ(3’):
- Gọi HS làm : a +... = b + ...
a+b+c=a + (b +...) = (a + b) + ....
- Chữa bài, nhận xét,cho điểm.
II Dạy bài mới(31’):
1-Giới thiệu bài:
2-Bài mới:
a)Hướng dẫn HS tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
GV nêu bài toán.
Bài toán: Tổng của 2 số là 70. Hiệu hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu BT :
? BT cho biết gì ?
? BT yêu cầu tìm gì ?
Muốn tìm số lớn (SB) ta làm thế nào ?
Tóm tắt :
Số bé: _____________________
Sốlớn:_____________ 10 70
 ?
+) Cách 1:
Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60
Số bé là: 60 : 2 = 30
Số lớn là : 30 + 10 = 40
Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30.
Nhận xét : Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2
+)Cách 2:
Số bé: _____________________
Sốlớn:________________ 10 70 
- GV tổng kết hai cách giải. Lưu ý HS khi giải chỉ chọn một trong hai cách.
Hai lần số lớn là: 70+10 = 80
Số lớn là: 80 : 2 = 40
Số bé là : 40 - 10 = 30
Đáp số : Số lớn : 40 ; Số bé : 30.
Nhận xét :Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2-HD lần lượt 2 cách tìm 2 số.
Chốt công thức tổng quát :
+ Số bé = ( tổng – hiệu) :2
+ Số lớn=( tổng + hiệu) :2
b) Luyện tập:
Bài1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán bỏi gì?
- Gọi HS giải bằng 2 cách.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài.
- Gọi HS nêu xem bài toán thuộc dạng bài gì?
Hướng dẫn HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Bài 3: HS tự làm bài
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả:
Hỏi: Một số khi cộng với 0 cho kết quả?
Tương tự với trừ.
3-Củng cố dặn dò((2’):
- Gọi HS nhắc cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp thực hiện bảng.
- Nhận xét bổ sung.
-
- 1 HS đọc lại nội dung bài toán.
- HS trả lời:
+ Tổng 2 số là 70
+ Hiệu 2 số là 10
+Tìm 2 số.
- HS chỉ đoạn biểu thị hai lần số bé.
- Nêu cách tìm 2 lần số bé ( 70 - 10 = 60 ), rồi tìm số bé ( 60 : 2 = 30 )
và tìm số lớn ( 30 + 10 = 40 ).
- Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi nêu nhận xét về cách tìm số bé.
- HS tìm cách giải khác.
- Tạo thành đoạn hai lần số lớn?
(Kéo dài số bé thêm một đoạn bằng 10 )
- HS tìm cách giải tương tự.
- Nêu cách giải thứ hai
Cho HS viết bài giải ở trên bảng rồi nêu nhận xét về cách tìm số lớn.
3 HS nêu bằng lời.
- 1 HS đọc đề toán.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Cho biết tổng tuổi bố và tuổi con là 58
+ Tính tuổi
- Lớp làm vào vở.1HS làm bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài, tự làm bài 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài trên bảng phụ, lớp nhận xét.
- 1HS lên bảng làm, lớp tự làm.
- Chữa bài.
- 1HS nêu cách nhẩm.
- HS khác nhận xét
-1 HS nêu: muốn tìm
Luyện từ và câu:
cách viết tên người,
 	tên địa lí nước ngoài
I, Mục tiêu:
-Nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài
- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài phổ biến, quen thuộc trong các BT1,2 (mục III).
* HSKG: Ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy trong một số trường hợp quen thuộc (BT3)
- Biết sưu tầm và tìm nhiều tên người, tên địa lí nước ngoài để viết.
- GDHS biết yêu tôn trọng con người, yêu thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
I. Kiểm tra bài cũ(3’):
-GV đọc yêu cầu HS viết trên bảng, dưới lớp viết vào nháp:
 Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh
- GV đánh giá, cho điểm.
II. Bài mới(30’)
1.Giới thiệu bài:
2. Nhận xét
Bài1: Đọc các tên người, tên địa lí nước ngoài sau đây:
- GV đọc mẫu, HD HS đọc đồng thanh
- Tên người: Lép Tôn- xtôi, Mô- rít- xơ Mát- téc- lích, Tô- mát Ê- đi- xơn.
- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa- nuýp, Lốt Ăng- giơ- lét, Niu Di- lân, Công- gô.
Bài2: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
GV chốt câu TL đúng, ví dụ:
Tên người
Tên địa lí
Lép Tôn-xtôi gồm hai bộ phận: Lép và Tôn-xtôi
- Bộ phận 1 gồm 1 tiếng, bộ phận 2 gồm hai tiếng
Hi-ma-lay-a chỉ có 1 bộ phận gồm 4 tiếng:
H //ma/ lay /a
- Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết như thế nào?
- Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận tên như thế nào?
Bài3.Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
-GV kết luậni: Cách viết một số tên người, tên địa lí nước ngoài ở đây giống như t ... ....................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Thể dục: .
.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
 +Vệ sinh: .
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Các mặt khác: 
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
*Nhược điểm: 
.............................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................... 
4, Phương hướng hoạt động tuần 9
 - Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm đó đạt được.
 - Thực hiện tốt nề nếp : đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng lịch, trong lớp học tập tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 - Vệ sinh cá nhân tốt, giữ vệ sinh môi trường tốt.
 - Thi đua học tập tốt ..............................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiếng anh
--------------------------------------------------
Kĩ thuật
---------------------------------------------------
Thể dục
Quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, 
đổi chân khi đi đều sai nhịp
I. Mục tiêu:
	Kiểm tra động tác: Quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác theo khẩu lệnh.
II. Địa điểm, phương tiện:
	- Sân trường, còi, bàn ghế
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu: 6’
- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.
- Chơi trò chơi tự chọn.
- Ôn động tác quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- GV điều khiển cho HS tập các nội dung bên.
2. Phần cơ bản: 22’
a. Kiểm tra đội hình - đội ngũ:
- Nội dung kiểm tra: 
- Kiểm tra quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Tổ chức và phương pháp kiểm tra:
- Tập hợp theo đội hình hàng ngang.
- Kiểm tra theo tổ.
- Cách đánh giá: 3 mức:
+ Hoàn thành tốt.
+ Hoàn thành.
+ Chưa hoàn thành.
b. Trò chơi vận động: (4 – 5 phút)
HS: Tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, nhắc lại luật chơi.
- Cả lớp cùng chơi.
3. Phần kết thúc: 6’
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học. 
- Về nhà ôn lại những nội dung đã học.
----------------------------------------------------------------------------------------------
	Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Địa lí
-------------------------------------------------
Tiếng anh
-------------------------------------------------
Đạo đức
tiết kiệm tiền của (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của.
- Biết tiết kiệm tiền của, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi.
- Biết đồng tình, ủng hộ những việc làm tiết kiệm.
II. Đồ dùng:
3 tấm màu: xanh, đỏ, trắng.
III. Các hoạt động dạy – học:
Tiết 2
* HĐ3:
HS: Thực hành khâu viền đường gấp mép vải.
- 1 em nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- GV nhận xét, củng cố cách khâu viền đường gấp mép vải theo các bước:
+ Bước 1: Gấp mép vải.
+ Bước 2: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- GV nhắc và hướng dẫn HS thêm 1 số điểm lưu ý đã nêu ở tiết 1.
- Kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực hành và nêu yêu cầu thời gian hoàn thành sản phẩm.
HS: Thực hành gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- GV quan sát, uốn nắn cho những HS còn lúng túng.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập khâu để giờ sau hoàn thành sản phẩm cho đẹp.
HS: Tập khâu ở nhà.
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
Thể dục
động tác vươn thở và tay 
của bài thể dục phát triển chung
trò chơi: nhanh lên bạn ơi
I. Mục tiêu:
- Học 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu thực hiện cơ bản, đúng động tác.
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”, yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động, nhiệt tình.
II. Địa điểm – phương tiện: 
Sân trường còi, phấn trắng, thước dây.
III. Các hoạt động:
1. Phần mở đầu: 6’
- GV tập trung lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung, yêu cầu của giờ học.
HS: Khởi động, chơi tại chỗ, vỗ tay.
2. Phần cơ bản: 22’
a. Bài thể dục phát triển chung:
* Động tác vươn thở: (3 – 4 lần)
- Lần 1: GV nêu tên động tác, có thể làm mẫu và phân tích giảng giải.
- Lần 2: GV vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hoặc tập cùng với HS.
- Lần 3: GV hô nhịp cho HS tập toàn bộ động tác.
- Lần 4: GV có thể mời cán sự lớp lên hô nhịp cho cả lớp tập.
- GV dành thời gian để sửa sai cho HS.
* Động tác tay: Tập 4 lần 8 nhịp.
- GV nêu tên động tác vừa làm mẫu, vừa giải thích cho HS bắt chước.
HS: Tập theo GV.
b. Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
HS: Chơi thử 1 lần.
- Cả lớp chơi chính thức.
3. Phần kết thúc: 6’
- GV hệ thống bài.
HS: Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài về nhà.
BD + Pẹ LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU
MRVT: TRUNG THệẽC - Tệẽ TROẽNG
I. MUẽC TIEÂU
- Mụỷ roọng voỏn tửứ thuoọc chuỷ ủieồm: Maờng moùc thaỳng.
- Sửỷ duùng nhửừng tửứ ngửừ ủaừ hoùc ủeồ ủaởt caõu, chuyeồn caực tửứ ngửừ ủoự vaứo voỏn tửứ tớch cửùc.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.OÅ n ủũnh
2.Boài dửụừng vaứ phuù ủaùo:
* Giao BT cho N1 ( Gioỷi + khaự)
Baứi 1: Choùn tửứ thớch hụùp trong caực tửứ sau ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng: tửù haứo, tửù kieõu, tửù aựi, tửù laọp, tửù quaỷn.
Mai tửụỷng mỡnh gioỷi neõn sinh ra .
Moói ngửụứi daõn Vieọt Nam ủeàu coự loứng  daõn toọc.
Buoồi lao ủoọng hoõm aỏy do hs
Em mụựi ủuứa moọt tớ maứ Lieõn ủaừ .
Moà coõi tửứ nhoỷ, caọu beự Choõm ủaừ phaỷi soỏng 
Baứi 2: ẹaởt caõu vụựi moói tửứ ụỷ BT1
Baứi 3: Hoaứn chổnh caực thaứnh ngửừ sau, neõu tỡnh huoỏng sửỷ duùng caực thaứnh ngửừ ủoự.
 a) Thaỳng nhử 
 b) Thaọt nhử 
 c) Ruoọt ủeồ 
 d) Caõy ngay
* Giao BT vaứ hửụựng daón N2 laứm baứi( TB)
Baứi 1: Neõu nghúa cuỷa caực tửứ sau:
+ trung thaứnh
+ ttrung haọu
+ ttrung kieõn
+ trung thửùc
+ trung nghúa
Baứi 2: ẹaởt caõu vụựi hai tửứ ụỷ BT1.
* Theo doừi, HD nhoựm 2 laứm baứi, sau ủoự laứm vieọc vụựi nhoựm 1.
* Chaỏm ủieồm 1 soỏ vụỷ N2, nhaọn xeựt.
* Chaỏm ủieồm 1 soỏ vụỷ cuỷa N1, nhaọn xeựt.
3. Toồng keỏt:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ.
*N1 nhaọn ủeà baứi, thaỷo luaọn tỡm caựch laứm baứi.
Baứi 1: 
Mai tửụỷng mỡnh gioỷi neõn sinh ra tửù kieõu.
Moói ngửụứi daõn Vieọt Nam ủeàu coự loứng tửù haứo daõn toọc.
Buoồi lao ủoọng hoõm aỏy do hs tửù quaỷn.
Em mụựi ủuứa moọt tớ maứ Lieõn ủaừ tửù aựi.
Moà coõi tửứ nhoỷ, caọu beự Choõm ủaừ phaỷi soỏng tửù laọp.
Baứi 2: Laứm baứi vaứo vụỷ, noỏi tieỏp nhau ủoùc caõu ủaừ ủaởt.
Baứi 3: 
 a) Thaỳng nhử ruoọt ngửùa.
 b) Thaọt nhử ủeỏm.
 c) Ruoọt ủeồ ngoaứi da.
 d) Caõy ngay khoõng sụù cheỏt ủửựng.
*N2 laứm baứi theo HD cuỷa GV:
Baứi 1: 
- Thaỷo luaọn caởp.
- Trỡnh baứy:
+ trung thaứnh: moọt loứng, moọt daù gaộn boự
+ ttrung haọu: aờn ụỷ nhaõn haọu, thaứnh thaọt.
+ ttrung kieõn: trửụực sau nhử moọt
+ trung thửùc: ngay thaỳng, thaọt thaứ.
+ trung nghúa: moọt loứng vỡ vieọc nghúa.
Baứi 2 :
- Laứm mieọng, nhaọn xeựt.
- Vieỏt vaứo vụỷ ( moói em vieỏt hai caõu)
HẹNG
BIEÅN BAÙO GIAO THOÂNG ẹệễỉNG BOÄ.
I. MUẽC TIEÂU:
	- Naộm ủửụùc yự nghúa cuỷa moọt soỏ bieồn baựo giao thoõng ủửụứng boọ.
	- Coự yự thửực chaỏp haứnh toỏt luaọt giao thoõng.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1. OÅn ủũnh lụựp:
2. Baứi mụựi:	
- Giụựi thieọu baứi.
- GV gaộn baỷng tranh veừ moọt soỏ bieồn baựo giao thoõng ủửụứng boọ.
- Keỏt luaọn vaứ giụựi thieọu: Coự hai loaùi bieồn baựo giao thoõng ủửụứng boọ: bieồn chổ daón (thửụứng coự maứu xanh) vaứ bieồn baựo caỏm 
( thửụứng coự maứu ủoỷ)
- Toồ chửực troứ chụi: Nhaọn bieỏt bieồn baựo giao thoõng ủửụứng boọ.
 Chia lụựp thaứnh hai ủoọi, phaựt cho moói ủoọi moọt soỏ bieồn baựo giao thoõng.
- Phaõn chia ủoọi thaộng cuoọc
3. Toồng keỏt:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ daởn doứ.
- Laộng nghe.
- Quan saựt, neõu yự nghúa cuỷa tửứng bieồn baựo.
- Theo doừi.
- ẹoọi naứy ủửa ra moọt bieồn baựo vaứ yeõu caàu moọt baùn ụỷ ủoọi kia neõu yự nghúa cuỷa noự. Sau ủoự ủoồi lửụùt cho ủoọi kia. Moói laàn traỷ lụứi ủuựng ủửụùc 10 ủieồm, neỏu khoõng traỷ lụứi ủửụùc thỡ baùn thửự hai trong ủoọi traỷ lụứi nhửng chổ ủửụùc 5 ủieồm.
- Toồng keỏt, tớnh ủieồm.
- Tuyeõn dửụng.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 CKTKN hay.doc