Giáo án Lớp 5 - Quyển 6 - Giáo Viên: Nguyễn Cao Thắng

Giáo án Lớp 5 - Quyển 6 - Giáo Viên: Nguyễn Cao Thắng

Môn: Tập đọc

Tiết 1 Bài: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

A/ Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy lưu loát bức thư của Bác Hồ.

- Nội dung: Bác Hồ khuyên hs chăm học nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới.

 - Thuộc lòng 1 đoạn

B/ Đồ dùng dạy học:

- Sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu

- Tranh Bác Hồ.

C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

I/Tỉ chc:

 

doc 24 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Quyển 6 - Giáo Viên: Nguyễn Cao Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2008
Môn: Tập đọc
Tiết 1 Bài: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
A/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy lưu loát bức thư của Bác Hồ.
- Nội dung: Bác Hồ khuyên hs chăm học nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới.
 - Thuộc lòng 1 đoạn 
B/ Đồ dùng dạy học:
- S¸ch gi¸o khoa, b¶ng phơ, phÊn mµu
Tranh Bác Hồ.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
I/Tỉ chøc:
II/KiĨm tra : dơng cơ häc sinh. 
- GV nêu 1 số yêu cầu khi học giờ tập đọc
III. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh sgk, tranh Bác Hồ và nêu vài nét về Bác.
- Tấm lòng của Bác càng được thể hiện rõ hơn qua bài “Thư gửi các học sinh”
- GV ghi tựa bài lên bảng.
2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Cho 1 hs giỏi đọc cả bài.
- Cho hs luyện đọc nối tiếp 2 lượt sau khi hướng dẫn phân đoạn. GV lần lượt ghi bảng các từ ngữ.
+ Lượt 1: kết hợp rèn phát âm (tựu trường,
hoàn toàn, kiến thiết)
+ Lượt 2: kết hợp giải nghĩa từ theo chú giải ở sgk.
- Cho hs luyện đọc nhóm đôi.
- Cho 1-2 hs đọc cả bài.
- GV đọc mẫu cả bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Cho hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 trong sgk ( Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác? )
- Cho hs làm việc nhóm đôi trả lời câu hỏi 2 ( Sau Cách mạng tháng 8 nhiệm vụ của toàn dân là gì)
- Vậy hs có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Cho hs ghj nội dung vào vở.
c) Luyện đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn hs đọc bài: đoc với gịong thể hiện tình cảm thân ái, trìu mến và niềm tin của Bác vào hs.( từ sau 80 năm đến ở công học tËp của các em)
- GV đọc mẫu đoạn đọc diễn cảm.
- Cho hs luyện đọc theo cặp.
- Cho hs thi đọc diễn cảm trước lớp
- Cho hs nhận xét, gv nhận xét, chọn hs đọc tốt
- Cho hs đọc thầm đoạn thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng
IV/ Củng cố – dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Giáo dục hs lòng kính yêu Bác Hồ
- GV nhận xét tiết học.Dặn hs về tiếp tục đọc lại bài và đọc thuộc lòng đoạn “Sau 80 nămcủa các em”
- Lớp hát bài “Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh”
- Bác Hồ giản dị, thương dân, yêu nước,giàu lòng yêu thương các em thiếu nhi
- HS ghi tựa bài vào vở.
- 1 hs đọc cả bài, lớp dò theo.
- HS đọc theo dãy bàn sau khi dùng bút chì đánh dấu từng đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu đến “các em nghĩ sao ?”
+ Đoạn 2: phần còn lại.
- Đọc nhóm đôi.
- 1 hoặc 2 hs đọc cả bài.
- Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, ngày khai trường ở nước VN độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
+ Từ ngày khai trường này,các em hs bắt đầu được hưởng 1 nền giáo dục hoàn toàn VN
- Xây dựng lại cơ đồ ma tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
- HS phải cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn nghe thầy yêu bạn để lớn lean xây dựng đất nước, làm cho dân tộc VN bước tới đài vinh quang, sánh vai các cường quốc năm châu.
- Bác Hồ khuyên hs chăm học nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới
- HS ghj nội dung bài vào vở.
Đọc nhấn giọng các từ ngữ xây dựng lại, trông mong, chờ đợi, tươi đẹp,hay không, sánh vai, phần lớn
- HS luyện đọc diễn trong nhóm 2
- Thi đọc diễn cảm ttrước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
- HS đọc thầm đoạn thuộc lòng
- Vài em xưng phong thi thuộc lòng
- Tuyên dương hs có khả năng thuộc lòng
- 2 hs
Môn: Toán
Tiết 1 Bài: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 
 A/ Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: I/ Tỉ chøc:
II/ KiĨm tra dơng cơ häc tËp:
III/ Bµi míi: 1/ Giíi thiƯu bµi
2/ ¤n tËp:
- GV giới thiệu và ghi tựa bài Ôn tập khái niệm về phân số
* Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
- GV treo từng tấm bìa
- Yêêêu cầu hs quan sát từng tấm bìa nêu tên gọi phân số, tự viết phân số và đọc phân số đó.
- KL: , , , là các phân số
* Hoat động 2: ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiêndưới dạng phân số
- Hướng dẫn hs viết 1:3= 
- Tương tự với 4:10 ; 9:2
- Mỗi số tự nhiên đèu có mẫu số là mấy?
- Hướng dẫn hs viết 5 = 
- Các ps như thế nào thì bằng 1?
- Số 1 được viết thành ps như thế nào?
- Số 0 được viết thành ps như thế nào?
- HS cho ví dụ
* hạot động 3: Thực hành
Bài 1 (trang 4)
- Nêu yêu cầu bài tập 1
- Các em lần lượt đọc từng ps sau đó nêu tử số và mẫu số của từng ps đó
Nhận xét
Bài 2
- HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Tổ chức cho hs viếy bảng con và goi vài hs đọc
Bài 3
- Cho hs nêu yêu cầu
- Gọi lần lượt 3 hs lên bảng, hs khác làm nháp rồi nêu nhận xét
Bài 4
- Cho hs nêu yêu cầu
- Cho cả lớp làm vào vở, 1 hs làm bảng lớp
- Em nào làm đúng hết
IV / Củng cố dặn dò:
- Số 1 đuợc viết thành ps như thế nào ?
- GV nhận xét tiết học
- HS ghi tựa bài vào vở.
- Lớp quan sát
- Vài hs đọc và viết phân số: , ,
 , 
- Hs tự nêu 1 chia 3 có thương là và viết lai ps đó
4:10 = ; 9:2 = 
- Là 1
- HS viét tiếp: 12 = , 2001 = 
- Các ps có mẫu số và tử số bằng nhau thì bằng 1
- Thành ps đèu có tử và mẫu bằng nhau
1 = , 1 = , 1 = 
- Thành ps có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0
- Ví dụ: 0 = , 0 = , 0 =
- Đọc các ps , ønêu tử số và mẫu số của từng ps
- HS lần lượt đọc: , ,
 , ,
- Nêu ps có tử số là 5 và mẫu số là 7
- Tương tự các ps còn lại 
- Viết các thương sau dưới dạng phân số
- HS viết, đọc kết quả
- Viết các stn dưới dạng phân số có mẫu là 1
- Viết số thích hopï vào chỗ trống
- Cả lớp làm bài
- Nêu nhận xét
- HS đúng giơ tay
- 1 hs
-----------------------------------
Môn: Chính tả
Tiết 1 Bài: Việt Nam thân yêu
A/ Mục tiêu:
- Nghe viết đúng, trình bàyđúng bài chính tả VN thân yêu
- Làm đúng bài tập để củng cố quy tắc chính tảvới ng/ ngh, g/ gh, c/ k
- Gi¸o dơc c¸c em yªu m«n häc
B/ Đồ dùng dạy học:
- S¸ch gi¸o khoa, b¶ng phơ, phÊn mµu
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 I/¤n định:
 II/ KiĨm tra:
III/ Bài mới:
- GV nêu 1 số điểm lưu ý về yêu cầu giờ chính tả ở lớp 5 , viêc chuẩn bị đồ dúng dạy học
- GV giới thiệu ghi tựa bài
- GV đọc bài chính tả thong thả, rõ ràng 
- Cho hs phát hiện 1 số từ khó và viết bảng con
- HS nhắc lại cách trính bày thơ lục bát
- GV đọc bài cho hs viết
- Cho hs chữa lỗi, gv chấm 5 bài rồi nêu nhận xét
* HD hs làm bài tập chính tả
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập 2, rồi làm nhóm đôi điền các tiếng bắt đầu bằng c/ k, g/ gh, ng/ ngh cho phù hợp
- Lần lượt từng hs phát biểu
- Lớp nhận xét, sửa bài
- HS nêu yêu cầu bt 3
- Gọi 3 hs làm bảng, hs khác làm vbt
- Lớp nhận xét sửa bài
- HS rút nhận xét về quy tắc viết c/ k, g/ gh, ng/ ngh 
- HS trình bày vào vở
- Lớp dò theo sgk
- Viết bảng con các từ: dập dờn, vất vả, nhuộm bùn, súng gươm
- HS nghe viết chính tả
- HS bắt và chữa lỗi
- Làm bài theo cặp
- HS trình bày
- 1hs
- HS lám cá nhân
- 2 hs
IV / Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, nhắc hs ghi nhớ quy tắc chính tả với c/ k, g/ gh, ng/ ngh
Thø ba ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2008
Môn: Luyện từ và câu
Tiết 1 Bài: Từ đồng nghĩa
A/ Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm về từ đồng nghĩa. 
Vận dụng kiến thức làm về từ đồng nghĩa, đặt câu để phân biệt về từ đồng nghĩa
Gi¸o dơc c¸c em yªu m«n häc
B/ Đồ dùng dạy học:
- S¸ch gi¸o khoa, b¶ng phơ, phÊn mµu
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 I/ ỉn định:
 II / KiĨm tra:
 III / Bài mới:
1) Giới thiệu bài
2) Phần nhận xét:
- Cho hs đọc bài 1/ 7 
- Yêu cầu hs so sánh nghĩa của các từ in đậm
- GV chốt lai: các từ có nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa
- HS nêu bài tập 2, thảo luận theo cặp làm bài
- GV nhận xét chốt ý đúng
3) Phần ghi nhớ
- Em hiểu thế nào vềø từ đồng nghĩa? 
4) Phần luyện tập
 Bài 1: 
- Nêu yêu cầu
- Gọi 1 hs làm bảng ï, hs khác làm vbt
- Cho lớp nhận xét, gv nhận xét
Bài 2:
- Nêu yêu cầu
- HS trao đổi cặp rồi thi tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
Bài 3:
 - Cho hs nêu yêu cầu
- Gọi 2 hs làm bảng lớp , hs làm vbt rồi nêu nhận xét, chữa bài
IV / Củng cố, dặn dò: 
- Thế nào là từ đồng nghĩa? cho ví dụ? 
- GV nx, nhắc hs ghi nhớ bài và chuẩn bị tiết sau
HS so sánh 2 từ: xây dựng, kiến thiết
và vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
- Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của chúng giống nhau hoàn toàn
- Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lim không thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn
 - 02 hs nêu nội dung phận ghi nhớ
- 02 hs
- Nước nhà – non sông
 Hoàn cầu – năm châu
- Đẹp – xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp đẽ
- To lớn – bự, to tướng, khổng lồ, vĩ đại
- Học tập – học hành, học hỏi
- 1 hs
- 2 hs đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa, hs khác làm vbt 
- 2 hs
Môn: Toán
Tiết 2 Bài: ¤n tËp tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa ph©n sè 
 A/ Mục tiêu:
Nhớ tính chất cơ bản của phân số. 
Biết vận dụng để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số
Gi¸o dơc c¸c em yªu m«n häc
B/ Đồ dùng dạy học:
- S¸ch gi¸o khoa, b¶ng phơ, phÊn mµu
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
 ...  diện 4 nhĩm ghi bài giải bài tập và đại diện 3 nhĩm ghi bổ sung vào phần nhận xét cho hịan chỉnh 
	- 2 hs đọc lại 3 ý nhận xét
 Bài 2:1 hs đọc yêu cầu bài tập
	- GV nêu yêu cầu : + Vẽ ra nháp những đoạn thẳng bằng nhau theo từng cặp phân số phải so sánh
	+ Chia các đoạn thẳng đĩ thành những phần đều nhau theo mẫu số đã cho trong từng phân số
	+ Nhìn vào đĩ so sánh sẽ thấy được dấu phải điền
	+ Căn cứ vào 3 bài vừa so sánh để nêu nhận xét
	- Nhĩm 4 làm việc ( Chọn 3 nhĩm ghi kết quả vào b: mỗi nhĩm chỉ ghi 1 cặp so sánh ; Giao bảng phụ cho 1 nhĩm ghi phần nhận xét )
 Bài 3: Nêu yêu cầu
 - Trả lời miệng phân số nào lớn hơn ? Giải thích 
 Bài 4 :1 hs đọc yêu cầu bài 
	Nhĩm 4 trao đổi ; nhĩm nào tìm được trước thì ấn chuơng miệng giành phần trả lời và giải thích vì sao nĩi như vậy
 IV/ Củng cố dặn dị: +NhËn xÐt tiÕt häc 
+ 1 hs đọc cách so sánh phân số với 1
	+ 1 hs đọc cách so sánh phân số cĩ tử số bằng nhau
 	+ Học cách so sánh phân số với 1 ; cách so sánh phân số cĩ tử số bằng nhau
-------------------------------------
Môn: Thể dục
TiÕt 2 ĐÔÏI HÌNH ĐỘÏI NGŨ 
TRÒ CHƠI “ CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU” VÀ “ LÒ CÒ TIẾT SỨC” 
A/ Mục tiêu:
-Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đhđn: cách chào. báo cáo, xin phép ra vào lớp, 
- Chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” và “ lò cò tiếp sức”
B/ Chuẩn bị:
- 1 còi, kẻ sân chơi.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Phần mở đầu:
-HS tập hợp điểm số, báo cáo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học.
- HS khởi động.
- Trò chơi “tìm người chỉ huy”
2/ Phần cơ bản:
* Ôân đội hình đôïi ngũ:
- Cả lớp ôn lại: cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp
- Chia tổ luyện tập sau đó thực hành thi đua với nhau 
- Trò chơi: “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Trò chơi: “chạy tiếp sức”
3/ Phần kết thúc:
-Cho hs chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Hệ thống bài.
- Thả lỏng người.
- Dặn hs về ôn lại các động tác đhđn
-Nhận xét tiết học
6-10 phút
18-22phút 
4-6 phút
4-6 phút
4-6’
 x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x
o x x x x x x x x x x
 5
 x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
	5	o
 x x x x x x x x x 
 x x x
 x x
 x x
 x o	 5 x x
 x	 x 
 x x
 x x x
 x x x x x x x x x 
xxxxxxx x .
xxxxxxx x .
Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2008
Tập làm văn
Tiết 2: Luyện tập tả cảnh
A / Mục đích yêu cầu :
- Hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát, miêu tả trong bài văn tả cảnh
- Biết lập dàn ý ả cảnh một buổi trong ngày và trình bày treo dàn ý những điều đã quan sát được
B. Đồ dùng dạy học :
	Tranh : cánh đồng ; đường phố ; vườn cây
C . Hoạt động dạy và học :
I/ Tỉ chøc:
II/ Bài cũ : 
Hỏi : Cấu tạo bài văn tả cảnh ? ( khơng gọi hs lên bảng mà đưa ra câu hỏi cho hs xung phong trả lời từng phần )
III/ Bài mới :
a)Phần luyện tập :
* Bài tập 1/14 : Một hs đọc
Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn Buổi sớm trên cánh đồng để tìm ý trả lời cho các câu hỏi ( chỉ cần nhìn vào đoạn văn để nĩi chứ khơng cần viết lại ra giấy)
- Các nhĩm phát biểu ý kiến
a) Tác giả tả cánh đồng buổi sớm : vịm trời ; những giọt mưa ; những sợi cỏ; những gánh rau; những bĩ huệ của người bán hàng ;bầy sáo liệng trên cánh đồng lúa đang kết đồng ; mặt trời mọc.
b) Tác giả quan sát sự vật bằng những giác quan: mắt; làn da
Hỏi thêm những chi tiết chứng tỏ tác giả quan sát bằng những giác quan đĩ
VD: Mắt : thấy mây xám đục; vịm trời xanh vịi vọi; vài giọt mưa lống thống rơi ; người gánh rau và những bĩ huệ trắng muốtl bầy sáo liệng chấp chới trên cánh đồng lúa đang kết địng ; mặt trời mọc trên những ngọc cây xanh tươi.
	Làn da: cảm nhận sớm đầu thu mát lạnh; một vài giọt mưa lống thống rơi tren khăn và tĩc; những sợi cỏ đẫm nước làm ướt lạnh bàn chân
c) Chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả: tùy hs cảm nhận
* Bài tập 2/14 : Một hs đọc
- GV kiểm tra kết quả quan sát của hs
- GV cho hs xem tranh vườn cây, đường phố, cánh đồng
- Hướng dẫn hs dựa vào phần ghi nhớ ở tiết trước và kết quả quan sát được để lập dàn ý bài văn tả cảnh ( chọn 3 em ghi bài làm trên giấy khổ to cho lớp nhận xét)
- Gọi thêm 1 vài hs trình bày 
IV/Củng cố Dặn dị : 
+NhËn xÐt tiÕt häc 
1 hs nhắc lại phần ghi nhớ về bài văn tả cảnh
+ Lớp sửa chữa bài làm của mình
+ Tập viết dàn ý lại thành đoạn văn; xem lại phần ghi nhớ về bài văn tả cảnh
------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 5 : Phân số thập phân
A. Mục đích yêu cầu :
- Nhận biết các phân số thập phân
- Hiểu : một phân số cĩ thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số thành phân số thập phân
B. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ ghi sẵn 2 kết luận về phân số thập phân
C. Họat động dạy học:
I/ Tỉ chøc:
II/ Bài cũ: 3 hs sửa bài tập 3 / 7
 III/ Bài mới: 
!. Giíi thiƯu bµi
 2. T×m hiĨu ph©n sè thËp ph©n 
	Nhĩm đơi xem phần trong khung màu xanh và trả lời câu hỏi :
Thế nào là phân số thập phân ? ( là phân số cĩ mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ..)
Làm thế nào để viết 1 phân số thành phân số thập phân ? ( nhân ( hoặc chia )cả tử và mẫu số của phân số đã cho với 1 số nào đĩ sao cho mẫu số trở thành 10 ; 100 ; 1000.)
* Bài 1:
1 hs đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi 1 em đọc phân số thứ nhất 
- Em này đọc xong thì gọi em khác nêu nhận xét phần đọc của bạn rồi đọc tiếp phân số thứ hai ..
Lưu ý sửa cách đọc cho hs VD : Mười bảy phần nghìn ( chứ khơng đọc : Mười bảy phần một nghìn )
 * Bài 2:
1 hs đọc yêu cầu bài tập. Làm bảng con từng phân số
 * Bài 3:
1 hs đọc yêu cầu bài tập
	Cá nhân nêu miệng kết quả chọn lựa của mình ; 
GV hỏi thêm vì sao em cho đĩ là phân số thập phân
 * Bài 4 :
1 hs đọc yêu cầu bài 
	Cá nhân làm vở - 2 hs lên bảng 
 - NhËn xÐt vµ ch÷a bµi
 VI/ , Củng cố dặn dị: 
 + NhËn xÐt tiÕt häc 
 + Hỏi: Thế nào là phân số thập phân ? Làm thế nào để viết 1 phân số thành phân số thập phân ? 
+ Ghi nhớ : Thế nào là phân số thập phân ; Cách viết 1 phân số thành phân số thập phân	
+ VỊ nhµ hµon thµnh bµi tËp tù häc
-------------------------------------------
Kỹ thuật
Tiết 1 : Đính khuy 2 lỗ
A /Mục tiêu:
- Biết cách đính khuy hai lỗ và đính được khuy 2 lỗ theo đúng quy trình, đúng kỹ thuật
- Rèn luyện tính cẩn thận
B/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu đính khuy 2 lỗ
Một số khuy 2 lỗ với chất liệu và kích cỡ khác nhau
Kim chỉ, kéo , phấn và thước vẽ
C/. Hoạt động dạy và học:
 I/Tỉ chøc :
II KiĨm tra : Dơng cơ häc tËp
III/ Bµi míi :
 1. Quan sát, nhận xét mẫu:
- Nhĩm : Quan sát hình 1a/ 4 và các khuy 2 lỗ các bạn trong nhĩm sưu tầm được
	+ Khuy cịn đựơc gọi là gì ? Vậy đính khuy cịn được gọi là gì ?
	+ Nhận xét về hình dạng, kích cỡ , màu sắc của các khuy 2 lỗ em vừa xem ?
	+ Các khuy đĩ được làm từ những chất liệu nào ? Chất liệu nào được sử dụng nhiều nhất?
 	 Kết luận : Các khuy cĩ nhiều hình dạng , kích cỡ lớn nhỏ khác nhau , màu sắc cũng khác nhau nhằm phù hợp với màu sắc của từng lọai quần áo và cũng để làm tăng vẻ đẹp của quần áo khi khuy được đính vào. Khuy được làm từ nhiều loại chất liệu nhưng nhiều nhất là chất liệu nhựa
- Quan sát áo em( hoặc áo bạn)và nhớ trong thực tế cuộc sống 
	+ Em thấy khuy được đính ở những vị trí nào ? Nêu tác dụng của khuy khi đính vào những vị trí đĩ ?
- Quan sát kỹ 1 khuy 2 lỗ trên áo 
	+ Khuy được đính vào vải bằng cách nào ? 
- Quan sát cả hàng khuy trên áo 
	+ Nhận xét khỏang cách giữa các khuy ? khoảng cách từ khuy đến mép vải ? Vị trí khuy và lỗ khuyết ở nẹp áo đối diện ?
	 Kết luận : Khuy được đính trên nẹp áo, khuy đính ở cổ tay áo, đính ở quần để gắn dính hai nẹp áo ( quần )lại với nhau ; ngồi ra khuy cịn được đính ở 1 số vị trí khác với mục đích trang trí .Khuy được đính vào vải bằng cách đưa kim luồn qua hai lỗ trên khuy. Khoảng cách giữa các khuy cách đều nhau , khoảng cách từ khuy đến mép vải khoảng 2- 3 cm . Vị trí khuy và lỗ khuyết ở nẹp vải đối diện phải ngang nhau 
 2. Hướng dẫn thao tác kỹ thuật:
- Cá nhân đọc lướt phần II ( Quy trình thực hiện )
	H: Nêu các bước trong quy trình đính khuy ? ( Vạch dấu các điểm đính khuy, đính khuy vào các điểm vạch dấu )
- Đọc thầm phần ¼ và xem hình 2 / 5
	+ Nêu các bước vạch dấu ?
	GV thao tác các bước đĩ trên giấy bìa cho hs xem
	1 hs thao tác các bước đĩ trên giấy bìa cho lớp xem
- Đọc thầm phần 2a và quan sát hình 3sgk/ 5
	GV thao tác các bước đĩ trên giấy bìa cho hs xem ( dùng khuy áo loại lớn )
	1 hs thao tác các bước đĩ trên giấy bìa cho lớp xem
- Tương tự với các phần 2b ; 2c.
- GV hướng dẫn nhanh lại các bước đính khuy
- 1 hs đọc phần ghi nhớ sgk / 7
 3. HS thực hành gấp nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy ( trên vải thật )
 GV nhận xét phần thực hiện của 1 vài bạn
4 .VƯ sinh líp häc ( tÝch hỵp ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp)
Gi¸o viªn cho häc sinh ho¹t ®éng vƯ sinh líp häc vµ vƯ sinh tay ch©n sau khi thùc hµnh 
VI/. Cđng cè dặn dò : 	+NhËn xÐt tiÕt häc 
+ Chuẩn bị các dụng cụ như trong tiết này để thực hiện đính khuy trong tiết sau
---------------------------------------------
Sinh ho¹t líp
A/ Mơc tiªu: 
- Häc sinh nhËn thÊy nh÷ng ­u nh­ỵc ®iĨm cđa tuÇn qua 
- Ph­¬ng h­íng cđa tuÇn tíi
B / §å dïng:
C /Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:I/ Tỉ chøc:
II/ KiĨm tra
III/ Bµi míi:
1/Giíi thiƯu bµi :
2/ Nh÷ng ­u nh­ỵc ®iĨm:
2.1 ¦u ®iĨm:
- §i häc ®©y ®đ vµ ®ĩng giê 
- Truy bµi tèt 
- XÕp hµng nhanh nhĐn van ngay ng¾n
- Ch¨m chØ häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ
- §Çy ®đ dơng cơ häc tËp
- H¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn
2.2 Nh­ỵc ®iĨm:
- NghØ häc v« tỉ chøc:.
- Ch­a ch¨m chØ häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ:
- Ch­a ®đ dơng cơ häc tËp:.
- Cßn mÊt trËt tù trong giê häc:..
 - Ch­a ch¨m häc bµi vµ lµm bµi; ch­a h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn:.
3/ Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:
Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iĨm cđa tuÇn qua 
Kh¾c phơc nh÷ng nh­ỵc ®iĨm cßn m¾c ph¶i
4/ VƯ sinh líp häc ( TÝch hỵp ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp)
GV chia tỉ vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c tỉ lao ®éng
 -Tỉ 1: Lau bµn ghÕ
- Tỉ 2: Lau cưa kÝnh 
 - Tỉ 3: Lau b¶ng vµ quÐt líp
VI /Cđng cè dỈn dß : 
 - NhËn xÐt tiÕt häc
ChuÈn bÞ ®å dïng ®Çy ®đ cho tuÇn häc sau.
Së gD & §T TØnh phĩ thä
Phßng gD & §T – thÞ x· phĩ thä
tr­êng tiĨu häc v¨n lung
----------*&*----------
Gi¸o ¸n
Líp 5B
QuyĨn 6
 	 Gi¸o Viªn: NguyƠn Cao Th¾ng
N¨m häc 2008 – 2009

Tài liệu đính kèm:

  • doclop4(7).doc