1 Bài cũ:
- Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè xung quanh.
- Em đã làm gì khiến bạn buồn?
2. Bài mới: Giới thiệu bài mới:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
Sắm vai vào 1 tình huống.
- Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
- Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên ngăn bạn?
- Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai?
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao?
Kết luận:
Hoạt động 2: Tự liên hệ.
-GV yêu cầu HS tự liên hệ
Kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía.
3/Củng cố, dặn dò :
- Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ về tình bạn.
Cư xử tốt với bạn bè xung quanh
Đạo đức TÌNH BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố cho học sinh biết Ai cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè cần phải đòan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, họan nạn. -Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học : GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát về chủ đề tình bạn. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài cũ: Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè xung quanh. Em đã làm gì khiến bạn buồn? 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: v Hoạt động 1: Làm bài tập 1. Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK. • Sắm vai vào 1 tình huống. - Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật. Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên ngăn bạn? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao? ® Kết luận: v Hoạt động 2: Tự liên hệ. -GV yêu cầu HS tự liên hệ ® Kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía. v 3/Củng cố, dặn dò : Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ về tình bạn. Cư xử tốt với bạn bè xung quanh. Nhận xét tiết học. Học sinh nêu Tình bạn (tiết 2) + Thảo luận nhóm. Học sinh thảo luận – trả lời. Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho tình huống đó ® sắm vai. Các nhóm lên đóng vai. + Thảo luận lớp. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung. Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt. - Làm việc cá nhân. Trao đổi nhóm đôi. Một số em trình bày trước lớp. Học sinh thực hiện. Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ . Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 1) I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn. - Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 ( theo mẫu trong SGK) - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) Bảng nhóm, bảng phụ III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: Ôn tập và kiểm tra. Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên. Phát bảng nhóm cho học sinh ghi theo cột thống kê. Giáo viên yêu cầu nhóm đính kết quả lên bảng lớp. Giáo viên nhận xét bổ sung. Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài. 3.Củng cố, dặn dò Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. Nhận xét tiết học Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh trả lời câu hỏi Ôn tập và kiểm tra. Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh thảo luận theo nhóm Lập bảng thống kê các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc kết quả. Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. TUẦN 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết : -Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. -So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. -Giải bài tốn cĩ liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số” II. Đồ dùng dạy học + GV: Bảng nhóm, bảng phụ . III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Học sinh lần lượt sửa bài 4 Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP Bài 1: - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán. Bài 3: Bài 4: 3 .Củng cố, dặn dò Học sinh nhắc lại nội dung. Nhận xét tiết học Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. - Học sinh làm bài và nêu kết quả Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, bàn. - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài và sửa bài . Xác định dạng toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số” Lớp nhận xét. Học sinh nêu Về nhà làm bài 4 Chuẩn bị: “Kiểm tra” Địa lí NÔNG NGHIỆP I. Mục tiêu: -Nªu ®ỵc mét sè ®Ỉc ®iĨm nỉi bËt vỊ t×nh h×nh phân bố,ph¸t triỊn n«ng nghiƯp ë níc ta. -Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp. -BiÕt níc ta trång nhiỊu lo¹i c©y trong ®ã lĩa g¹o ®ỵc trång nhiỊu nhÊt. -Sư dơng lỵc ®å ®Ĩ bíc ®Çu nhËn xÐt vỊ c¬ cÊu vµ ph©n bè cđa n«ng nghiƯp: lĩa g¹o ë ®ång b»ng, c©y c«ng nghiƯp ë vïng nĩi, cao nguyªn; tr©u bß ë vïng nĩi, gia cÇm ë ®ång b»ng. Häc sinh kh¸, giái: +Gi¶i thÝch ®ỵc v× sao sè lỵng gia sĩc, gia cÇm ngµy cµng t¨ng: do ®¶m b¶o nguåi thøc ¨n. +Gi¶i thÝch ®ỵc v× sao c©y trång ë níc ta chđ yÕu lµ c©y xø nãng: v× khÝ h©u nãng Èm. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bản đồ Việt Nam.+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Bài cũ: N/ta có bao nhiêu d/tộc? Vùng sinh sống? M/độ d/số n/ta bao nhiêu?Cao hay thấp? D/cư n/ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ). Giáo viên đánh giá. II. Bài mới: *Giới thiệu : 1. Ngành trồng trọt v Hoạt động 1: (làm việc cả lớp) +Dựa vào mục 1/SGK,hãy cho biết ngành tr/trọt có v/trò ntn trong s/x n/n ở n/ta ? Giáo viên tóm tắt : 2. Ngành chăn nuôi v Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) -Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những loại cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhất ? GV nêu câu hỏi : -Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng ? -N/tađạt th/tích gì trong việc trồng lúa gạo? v Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng 3 Củng cố, dặn dò Học bài Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản” Nhận xét tiết học. “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”. Học sinh trả lời. Học sinh nhận xét. “Nông nghiệp” Hoạt động cá nhân. - Quan sát lược đồ/ SGK. 1/ Tr/trọt là ngành s/x chính trong n/nghiệp. 2/ Ở n/ta, tr/trọt p/triển mạnh hơn ch/nuôi Hoạt động nhóm, lớp. -Lúa, cây ăn quả, cà phê. -N/ta trồng nhiều loại cây,trong đó, cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây c/nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều -HS q/sát Ha2, trả lời câu hỏi 1/ SGK. Phù hợp khí hậu nhiệt đới. -VN trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu t/giới ( sau Thái Lan) - Q/sát l/đồ ph/bố cây trồng,tr/lời câu hỏi 2. Tr/bày(k/hợp chỉ b/đồ p/bố cây trồng). Vùng ph/bố lúa gạo (đồng bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả (đồng bằng) - Các nhóm thi đua tr/baỳ tranh ảnh về ... Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Toán KIỂM TRA Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: -Møc ®é y/c kü n¨ng ®äc nh tiÕt 1. -Nghe – viÕt ®ĩng bµi chÝnh t¶ , tèc ®é 95 ch÷/ 15 phĩt, kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi. - GD ý thức BVMT thơng qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước. II Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: 2. Hoạt động : Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. Nêu ý bài? Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài. Cho HS tìm các từ khó viết trong bài , phân tích, viết bảng con Đọc cho học sinh viết Đọc cho học sinh dò Giáo viên chấm một số vở. 3. Củng cố, dặn dò Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. Chuẩn bị . Nhận xét tiết học. Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh cánh. Học sinh đọc thầm toàn bài. Sông Hồng, sông Đà. Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất. Học sinh nêu Học sinh tìm các từ khó viết trong bài , phân tích, viết bảng con HS viết Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. “Luật bảo vệ môi trường”. Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 3) I. Mục đích yêu cầu: -LËp ®ỵc b¶ng tõ ng÷ ( DT,§T,TT, thµnh ng÷ tơc ng÷) vỊ chđ ®iĨm ®· häc (BT1). -T×m ®ỵc các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học theo y/c cđa BT2 II Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu) III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 -10 học sinh) GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. Giáo vie ... theo y/c BT1,2 ( chän 3 trong 5 mơc a,b,c,d,e) -§Ỉt ®ỵc c©u ®Ĩ ph©n biƯt ®ỵc tõ ®ång ©m, tõ tr¸i nghÜa ( BT3,4 ) II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ III Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2 học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ * Bài 1: • Giáo viên chốt lại + Từ đồng nghĩa + Từ trái nghĩa. + Từ đồng âm. + Từ nhiều nghĩa. + Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. * Bài 2: -GV dán phiếu Giáo viên chốt lại. * Bài 3: cho học sinh làm vào vở : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm GV chốt : từ đồng âm và từ nhiều nghĩa *Bài 4: Cho học sinh làm việc cá nhân đặt câu đúng với nghĩa đã cho của từ đánh 3.Củng cố, dặn dò -Tìm 1từ đồng âm từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa .Nhận xét tiết học. 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nêu bài tập 4. Học sinh nhận xét. “Ôn tập”. Hoạt động nhóm đôi. 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn. Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột. Học sinh lần lượt sử dụng từng cột. Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa Học sinh đọc kết quả làm bài. No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 3. Học sinh làm bài, nêu kết quả làm bài. -Học sinh đọc yêu cầu bài 4. Học sinh làm bài và nêu kết quả Học sinh tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)). Cả lớp nhận xét. Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết -Cộng các số thập phân. -Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. -Giải bài toán có ND hình học. III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Bài 1: Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : a + b = b + a Bài 2: (a,b) Bài 3: Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P). Củng cố số thập phân Hoạt động 2: Cho học sinh tính theo dãy Dãy A bài 3. Dãy B bài 4. Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất. 3.Củng cố, dặn dò Ôn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài tổng nhiều số thập phân. Nhận xét tiết học Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Luyện tập Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh nêu tính chất giao hoán. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài ,nhận xét. Đọc đề, tóm tắt đề. Nêu cách giải. Dãy khác bổ sung. Giải toán. Học sinh bổ sung. Lớp làm bài. H sửa bài thi đua. Luyện từ và câu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (tiết 7) - Đọc .. Lịch sử BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: - Têng thuËt l¹i cuéc mÝt tinh ngµy 2-9-1945 t¹i Qu¶ng trêng Ba §×nh( Hµ Néi), Chđ tÞch Hå ChÝ Minh ®äc Tuyªn ng«n §éc lËp: + Ngµy 2-9, nh©n d©n Hµ Néi tËp trung t¹i Qu¶ng trêng Ba §×nh, t¹i buỉi lƠ B¸c Hå ®äc Tuyªn ng«n §éc lËp khai sinh ra níc ViƯt Nam D©n chđ Céng hoµ. TiÕp ®ã lµ lƠ ra m¾t vµ tuyªn thƯ cđa c¸c thµnh viªn chÝnh phđ l©m thêi. Đây là sự kiện lịch sử quan trọng II. Đồ dùng dạy học : + GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”. -Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày k/niệm CM tháng Tám 1945? -Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm 1945? 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: v Hoạt động 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc lập”. ® Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại diễn biến của buổi lễ tuyên bố độc lập. giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”. v Hoạt động 2: Trình bày nội dung chính của bản “Tuyên ngôn độc lập”? Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ thay mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ? ® Giáo viên nhận xét. v 3. Củng cố, dặn dò . + Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. + Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về ngày 2/ 9. Nhận xét tiết học Học sinh nêu. Học sinh nêu. Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập HS thảo luận theo cặp Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập. Học sinh thuật lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được các ý. Gồm 2 nội dung chính. + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. + Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. HS nêu như SGK -Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng trường Ba Đình. Chuẩn bị: “Ôn tập.” Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Toán TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết -Tính tổng nhiều số thập phân. -Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. -Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng nhóm, bảng phụ III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài mới: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập . • Giáo viên nêu: 27,5 + 36,75 + 14 = ? • Giáo viên chốt lại. Cách xếp các số hạng. Cách cộng. Bài 1: (a,b) Cho học sinh làm bảng con •vHoạt động 2: H/dẫn hs nhận biết t/chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng t/chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh.. Bài 2: Giáo viên nêu: 5,4 + 3,1 + 1,9 = (5,4 + 3,1) + = 5,4 + (3,1 + ) = • Giáo viên chốt lại. a + (b + c) = (a + b) + c • Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hôp của phép cộng. Bài 3: (a,b) Theo dõi hs làm bài – Hỏi cách làm của bài toán 3, g/ đỡ những em còn chậm. • Chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì? v 3 . Củng cố, dặn dò Học thuộc tính chất của phép cộng. Nhận xét tiết học Tương tự như tính tổng hai số thập phân. Học sinh tự xếp vào bảng con. Học sinh tính (nêu cách xếp). 1 học sinh lên bảng tính. 2, 3 học sinh nêu cách tính. * Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy . các số hạng. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học sinh. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài ,sửa bài. Học sinh rút ra kết luận. • Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng. Lớp nhận xét. Chuẩn bị: Luyện tập. Tập làm văn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (tiết 8) - Viết .. Khoa học ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AISD II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm-phụ III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Bài cũ: ® Giáo viên nhận xét,định điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới: v Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc theo nhóm theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK. - Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó. - Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp. - Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “ * GV Tổ chức H/dẫn hs tham khảo sơ đồ cách phòng bệnh viêm gan A ở trang 43/ SGK. Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. ® GV chốt + chọn sơ đồ hay nhất. v 3/Củng cố, dặn dò Nêu giai đoạn, đặc điểm tuổi dậy thì? Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ . Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời, nêu ghi nhớ. Ôn tập: Con người và sức khỏe. Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó. 20tuổi Mới sinh trưởng thành Các bạn bổ sung. Ví dụ: 20 tuổi Mới sinh 10 dậy thì 15 trưởng thành Sơ đồ đối với nữ. Nhóm 1: Bệnh sốt rét. Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết. Nhóm 3: Bệnh viêm não. Nhóm4:Cách phòng tránh nhiễm HIV/ AIDS Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc . Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ). Các nhóm treo sản phẩm của mình ,nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp. - Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm HIV/ AIDS? Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt).
Tài liệu đính kèm: