I/ Mục đích, yêu cầu:
Nghe – viết đúng bài chính tả, tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng BT2.
II/ Đồ dùng daỵ học:
• GV: Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
• HS: Vở CT.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ.
1,2 HS viết lời giải câu đố (BT 3 tiết chính tả trước)
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS nghe – viết:
TUẦN 25 Ngày soạn:Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2012 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TẬP ĐỌC: ( Tuần 25 – Tiết 49) PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I/ Mục đích, yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với tháI độ ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK.) II/Đồ dùng dạy-học: GV: Bảng phụ ghi phần LĐ. HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời các câu hỏi về bài . GV nhận xét, cho điểm. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và tiết học. 2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - Mời 1 HS giỏi đọc. - GV cùng h/s chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm( lần 1) và giải nghĩa từ khó( lần 2). -Cho HS đọc đoạn trong nhóm. -Mời 1HS đọc toàn bài. -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc lại bài: +Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào? +Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? +Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? +Bài văn gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó? +Em hiểu câu ca dao sau ntn? “Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba” -Nội dung chính của bài là gì? -GV chốt ý đúng, ghi bảng. -Cho 1-2 HS đọc lại. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: -Mời HS nối tiếp đọc bài. -Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. -Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong nhóm. -Thi đọc diễn cảm. -Cả lớp và GV bình chọn -Mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn: 2lần Hs đọc *HS đọc thầm bài và TLCH +Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú +Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây khoảng 4000 năm. +Có những khóm Hải Đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm rập rờn bay lượn +Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ; Thánh Gióng, An Dương Vương,. +Câu ca dao gợi ra một truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam: thuỷ chung, luôn luôn nhớ về cội nguồn dân tộc -HS nêu: ( như MĐYC) -HS đọc. -HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. -HS luyện đọc diễn cảm. -HS thi đọc. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. - Dặn về LĐ lại bài & CBị bài sau: Cửa sông Tiết 3 TOÁN: ( Tuần 25 – Tiết 121) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 (GIỮA HỌC KÌ 2) ( Chuyên môn nhà trường ra đề ) Tiết 4: CHÍNH TẢ: ( Tuần 25- Tiết 25) Nghe- viết AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI? I/ Mục đích, yêu cầu: Nghe – viết đúng bài chính tả, tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng BT2. II/ Đồ dùng daỵ học: GV: Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. HS: Vở CT. III/ Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ. 1,2 HS viết lời giải câu đố (BT 3 tiết chính tả trước) 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV gọi 1 hSG đọc bài viết. + Bài chính tả nói điều gì? - Cho HS đọc thầm lại bài. và tìm từ khó dễ lẫn khi viết. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng lớp, nháp. - GV cùng h/s nhận xét, sửa sai. - Em hãy nêu cách trình bày bài? - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm, nhận xét. -Mời 1 HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - GV treo: Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - HS khác theo dõi SGK. -Bài chính tả cho chúng ta biết truyền thuyết của một số dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ loài người và cách giải thích KH về vấn đề này. - HS tìm và nêu miệng. - HS viết bảng lớp, nháp . + truyền thuyết, Chúa Trời, A-đam, Ê-va, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn, - HS nêu: - HS viết bài. - HS soát bài. - HS nêu: - 1,2 em đọc lại 2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: - Mời một HS đọc ND BT2, một HS đọc phần chú giải. +GV giải thích thêm từ Cửu Phủ (tên một loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xưa) -Cho cả lớp làm bài cá nhân. -Mời HS phát biểu ý kiến -Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. -Cho HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy nghĩ nói về tính cách của anh chàng mê đồ cổ *Lời giải: -Các tên riêng trong bài là: Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái Công. -Những tên riêng đó đều được viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng. Vì là tên riêng nước ngoài nhưng được đọc theo âm Hán Việt. 3-Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai. Ngày soạn : Thứ sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2012 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 21 tháng 2 năm 2012 Tiết 1 TOÁN: ( Tuần 25- Tiết 122) BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN (TR.129) I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết: -Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối qua hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng -Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. -Đổi một đơn vị đo thời gian. II/Đồ dùng dạy-học: GV: Bảng phụ, ( nhóm). HS: SGK. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2. Bài giảng a)Các đơn vị đo thời gian: -HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã học. -Cho HS nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian: +Một thế kỉ có bao nhiêu năm? +Một năm có bao nhiêu ngày? +Năm nhuận có bao nhiêu ngày? +Cứ mấy năm thì có một năm nhuận? +Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? các năm nhuận tiếp theo nữa là những năm nào? - Cho HS nói tên các tháng số ngày của từng tháng. +Một ngày có bao nhiêu giờ? +Một giờ có bao nhiêu phút? +Một phút có bao nhiêu giây? b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian: -Một năm rưỡi băng bao nhiêu tháng? -2/3 giờ bằng bao nhiêu phút? -0,5 giờ bằng bao nhiêu phút? -216 phút bằng bao nhiêu giờ? - HS nêu: +100 năm. + 365 ngày. + 366 ngày. +Cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận. +Là năm 2004, các năm nhuận tiếp theo là 2008, 2012, - HS nêu: +Có 24 giờ. +Có 60 phút. +Có 60 giây. = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng. 2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút. 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút 216 phút : 60 = 3giờ 36 phút ( 3,6 giờ) 2.3-Luyện tập: *Bài tập 1 (130): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm miệng -Mời một số em nêu k/quả -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (131): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào vở. -2 HS làm bảng nhóm, chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (a) (131): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào vở. -Mời một số HS nêu kết quả. -Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài. - 1 HS nêu y/c. *Kết quả: -Kính viễn vọng được công bố vào thế kỉ 17. -Bút chì được công bố vào thế kỉ 18. -Đầu xe lửa được công bố vào thế kỉ 19 - 1 HS nêu y/c. *VD về lời giải: a) 6 năm = 12 tháng x 6 = 72 tháng 3 năm rưỡi = 3,5 năm = 12 tháng x 3,5 = 42 tháng. b) 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút. 3/4 giờ = 60 phút x 3/4 = 45 phút. *Bài giải: a) 72 phút = 1,2 giờ ; 270 phút = 4,5 giờ 3-Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Tiết 2 : KỂ CHUYỆN: ( Tuần 25- Tiết 25) VÌ MUÔN DÂN I/ Mục đích, yêu cầu. Dựa vào lời kể của thầy và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời kể của mình. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo là người cao thượng ,biết cách cư sử vì đại nghĩa II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ trong SGK phóng to. III/ Các hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS kể lại một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường mà em biết. 2- Dạy bài mới: 2.1-Giới thiệu bài:-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2-GV kể chuyện: -GV kể lần 1 và viết lên bảng những từ khó: tị hiềm, Quốc công Tiết chế, Chăm pa, sát Thát, giải nghĩa cho HS hiểu. GV dán tờ giấy vẽ lược đồ quan hệ gia tộc của các nhân vật trong truyện, chỉ lược đồ GT 3 nhân vật trong truyện. -GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 6 tranh minh hoạ. 2.3-Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Mời 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -Cho HS nêu nội dung chính của từng tranh. a) KC theo nhóm: -Cho HS kể chuyện trong nhóm 3 ( HS thay đổi nhau mỗi em kể 2 tranh, sau đó đổi lại ) -HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện b) Thi KC trước lớp: -Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo tranh trước lớp. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, đánh giá. -Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. -HS nêu nội dung chính của từng tranh: -HS kể chuyện trong nhóm lần lượt theo từng tranh. -HS kể toàn bộ câu chuyện sau đó trao đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu chuyện. -HS thi kể từng đoạn theo tranh trước lớp. -Các HS khác NX bổ sung. -HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. 3-Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( Tuần 25 - Tiết 49) LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I/ Môc ®Ých, yªu cÇu: - Gióp HS: HiÓu vµ nhËn biÕt ®îc nh÷ng tõ ng÷ lÆp dïng ®Ó liªn kÕt c©u( ND ghi nhí ) ; HiÓu ®îc t¸c dông cña viÖc lÆp tõ ng÷ . - BiÕt sö dông c¸ch lÆp tõ ng÷ ®Ó liªn kÕt c©u; lµm ®îc c¸c BT 2ë môc III. II/§å dïng d¹y-häc: GV: b¶ng nhãm. HS: SGK. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1-KiÓm tra bµi cò: Cho HS lµm BT 1,2 tiÕt tríc. 2- D¹y bµi míi: 2.1-Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc ®Ých yªu cÇu cña tiÕt häc. 2.2.PhÇn nhËn xÐt: *Bµi tËp 1: -Mêi 1 HS ®äc yªu cÇu cña bµi tËp 1. C¶ líp theo dâi. -Cho HS suy nghÜ, tr¶ lêi c©u hái -Mêi häc sinh tr×nh bµy. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. Chèt lêi gi¶i ®óng. *Bµi tËp 2: -Cho HS ®äc yªu cÇu. -Yªu cÇu HS lµm bµi c¸ nh©n. -Mêi mét sè HS tr×nh bµy. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, bæ sung, chèt lêi gi¶i ®óng. *Bµi tËp 3: -Cho HS ®äc yªu cÇu. -Yªu cÇu HS suy nghÜ sau ®ã trao ®æi víi b¹n. -Mêi mét sè HS tr×nh bµy. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i ®óng. 2.3.Ghi nhí: -Cho HS nèi tiÕp nhau ®äc phÇn ghi nhí. -Cho HS nh¾c l¹i néi dung ghi nhí. 2.4. LuyÖn t©p: *Bµi tËp 2: -Mêi 1 HS ®äc yªu cÇu. -HS lµm vµo SGK; 1 HS lµm b¶ng nhãm. -HS ph¸t biÓu ý kiÕn. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i ®óng ... đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện rồi đi xuống ; tiếp đến HS 2 lên viết,Trong thời gian 2 phút, nhóm nào viết được nhiều và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. 2.2-Hoạt động 2: Ôn lại cách sử dụng an toàn, tiết kiệm điện . *Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng điện. *Cách tiến hành: -GV nêu một số câu hỏi cho cả lớp thảo luận, trình bày trước lớp . - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________ Tiết 3 TẬP LÀM VĂN: ( Tuần 25 - Tiết 50) TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I/ Mục đích, yêu cầu: Dựa theo truyện Thái sư Trần thủ Độ và những gợi y của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp( BT2). -BiÕt ph©n vai ®äc l¹i hoÆc diÔn thö mµn kÞch.( HS K-G). II/ §å dïng d¹y häc: -Tranh minh ho¹ bµi. Mét sè vËt dông ®Ó s¾m vai diÔn kÞch. -Bót d¹, b¶ng nhãm, giÊy khæ to . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1-Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc ®Ých yªu cÇu cña tiÕt häc. 2-Híng dÉn HS luyÖn tËp: *Bµi tËp 1: -Mêi 1 HS ®äc bµi 1. -C¶ líp ®äc thÇm trÝch ®o¹n cña truyÖn Th¸i s TrÇn Thñ §é. *Bµi tËp 2: -Mêi 3 HS nèi tiÕp nhau ®äc néi dung bµi tËp 2. C¶ líp ®äc thÇm. -GV nh¾c HS: +SGK ®· cho s½n gîi ý vÒ nh©n vËt, c¶nh trÝ, thêi gian, lêi ®èi tho¹i gi÷a TrÇn Thñ §é vµ phó n«ng. NhiÖm vô cña c¸c em lµ viÕt tiÕp c¸c lêi ®èi tho¹i (dùa theo c¸c gîi ý) ®Ó hoµn chØnh mµn kÞch. +Khi viÕt, chó ý thÓ hiÖn tÝnh c¸ch cña hai nh©n vËt: Th¸i s TrÇn Thñ §é vµ phó n«ng. -Mét HS ®äc l¹i c¸c gîi ý vÒ lêi ®èi tho¹i. -HS viÕt bµi vµo b¶ng nhãm + giÊy khæ to theo nhãm 4. -GV tíi tõng nhãm gióp ®ì, uèn n¾n HS. -§¹i diÖn c¸c nhãm lªn ®äc lêi ®èi tho¹i cña nhãm m×nh. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, b×nh chän nhãm viÕt nh÷ng lêi ®èi tho¹i hîp lÝ, hay nhÊt. *Bµi tËp 3: -Mét HS ®äc yªu cÇu cña BT3. -GV nh¾c c¸c nhãm cã thÓ ®äc ph©n vai hoÆc diÔn thö mµn kÞch. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, b×nh chän. -HS ®äc. -HS nèi tiÕp ®äc yªu cÇu. -HS nghe. -HS viÕt theo nhãm 4. -HS thi tr×nh bµy lêi ®èi tho¹i. -HS thùc hiÖn nh híng dÉn cña GV. 3-Cñng cè, dÆn dß: -GV nhËn xÐt giê häc. -DÆn HS xem vµ lµm l¹i bµi. ChuÈn bÞ tiÕt TLV tíi. Tiết 4 ĐỊA LÍ : ( Tuần 25- Tiết 25) CHÂU PHI I/ Mục tiêu: - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu Phi: + Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu á, đường xích đạo đi ngang qua giữa châu lục - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu: + Địa hình chủ yếu là cao nguyên + Khí hậu nóng và khô + Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ Châu Phi - Chỉ đợc vị trí của hoang mạc Xa – ha – ra trên bản đồ (lược đồ) II/ Đồ dùng dạy học: -Bản đồ thế giới.. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu của tiết học. 2-Bài mới: a) Vị trí địa lí và giới hạn: 2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) -HS dựa vào bản đồ, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời câu hỏi: +Châu Phi giáp với châu lục, biển và đại dương nào? +Đường xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của châu Phi? +Châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới -Mời một số HS trả lời và chỉ lãnh thổ châu Phi trên bản đồ. -Cả lớp và GV nhận xét. -GV kết luận: b) Đặc điểm tự nhiên: 2.2-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 4) -Cho HS dựa vào lược đồ và ND trong SGK, thực hiện các yêu cầu: +Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? +Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác các châu lục đã học? Vì sao? +Đọc tên các cao nguyên và bồn địa ở châu Phi? +Tìm và đọc tên các sông lớn của châu Phi? -Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận. -Cả lớp và GV nhận xét. -GV bổ sung và kết luận: (SGV – trang135). -Giáp ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, châu á, châu Âu. -Diện tích châu Phi lớn thứ 3 trên thế giới, sau châu á và châu Mĩ. -HS thảo luận nhóm 4. +Châu Phi có địa hình tương đối cao, trên có các bồn địa lớn. +Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. Vì nằm trong vành đai nhiệt đới, diện tích rộng mà lại không có biển ăn sâu vào đất liền. -Đại diện các nhóm trình bày. -HS nhận xét. 3-Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS nèi tiÕp nhau ®äc phÇn ghi nhí. - GV nhËn xÐt giê häc. VÒ t×m hiÓu thªm. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP 1. Nhận xét trong tuần: + Chuyên cần: Duy trì sĩ số. + Học tập: Đã có nhiều cố gắng, đã chuẩn bị và học bài trước khi đến lớp. + Vệ sinh: Đảm bảo sạch sẽ trong lớp và khu vực được phân công + Hoạt động đội: Duy trì mọi hoạt động của đội, thực hiện tốt giờ múa hát tập thể và thể dục giữa giờ. 2. Kế hoạch tuần 26: - Học và làm bài trước khi đến lớp. - Đảm bảo vệ sinh lớp học và khu vực. - Chăm sóc cây trồng . - Tập văn nghệ, đội ngũ. - Hoạt động tập thể: Múa hát, TD giữa giờ, đọc truyện, sách , báo. ============================================================ Thực hành giữa học kì 2 I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 9 đến bài 11 và bài GD pháp luật thuế, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu học tập cho hoạt động 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11. 2. Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2.2-Hoạt động 1: Làm việc cá nhân *Bài tập 1: Hãy ghi lại một việc em đã làm thể hiện lòng yêu quê hương. -HS làm bài ra nháp. -Mời một số HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét. 2.3- Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm *Bài tập 2: Hãy ghi những hoạt động có liên quan tới trẻ em mà xã (phường) em đã tổ chức. Em đã tham gia những hoạt động nào trong các hoạt động đó? -GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm 4. -Mời đại diện một số nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo cặp -GV nêu một số CH cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh. + Thuế là gì? Những ai phải nộp thuế? + Nộp thuế để làm gì? -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS làm bài ra nháp. -HS trình bày. -HS khác nhận xét. -HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV. -HS trình bày. -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS làm rồi trao đổi với bạn. -HS trình bày trước lớp. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS về tích cực thực hành các nội dung đã học. Tiết 1: THỂ DỤC: ( Tuần 25– Tiết 49) Phối hợp chạy đà- bật caoTrò chơi : chuyển nhanh, nhảy nhanh I/ Mục tiêu: Tiếp tục ôn phối hợp chạy và bật cao. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và bật tích cực . Chơi trò chơi “Chuyển nhanh , nhảy nhanh”. Yêu cầu biết và tham gia chơi một cách chủ động, tích cực. II/ Địa điểm-Phương tiện. -Trên sân trường vệ sinh nơi tập. - Kẻ vạch và ô cho trò chơi, 2-4 quả bóng chuyền. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung 1.Phần mở đầu. -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. -Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai mỗi động tác ,mỗi chiều 8-10 vòng. -Ôn bài thể dục một lần. *Chơi trò chơi khởi động *Kiểm tra bài cũ: 5 HS tập bài thể dục. 2.Phần cơ bản. *Ôn phối hợp chạy và bật nhảy-mang vác . -Chia tổ tập luyện - Thi đua giữa các tổ. -Bật cao, phối hợp chạy đà bật cao - Chơi trò chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh” -GV tổ chức cho HS chơi . 3 Phần kết thúc. -Đứng theo hàng ngang vỗ tay và hát. -GV cùng học sinh hệ thống bài -GV nhận xét đánh giá tiết học. Giao bài tập về nhà. Định lượng 6-10 phút 18-22 phút 4- 6 phút Phương pháp tổ chức -ĐHNL. GV @ * * * * * * * * * * * * * * -ĐHTC. ĐHTL: GV Tổ 1 Tổ 2 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * -ĐHTL: GV * * * * * * * * -ĐHKT: GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 5: MĨ THUẬT: ( Tuần 25 – Tiết 25) Thường thức mĩ thuật Xem tranh : Bác Hồ đi công tác I/ Mục tiêu: -HS tiếp xúc ,làm quen với tác phẩm : Bác Hồ đi công tác và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ. - HS nhận xét được sơ lược về hình ảnh và màu sắc trong tranh. - HS cảm nhận được vẻ đẹp của phẩm . II/ Chuẩn bị: - Sưu tầm tranh “Bác Hồ đi công tác” và một số TP của hoạ sĩ Nguyễn Thụ. III/ Các hoạt động dạy -học: 1.Kiểm tra: -GV kiểm tra sự hoàn thiện bài tuần trước của những HS giờ trước còn chưa hoàn chỉnh. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ -GV giới thiệu về hoạ sĩ Nguyễn Thụ + Tiểu sử: Vài nét sơ lược về cuộc đời của hoạ sĩ +Sư nghiệp. +Các tác phẩm nổi tiếng. - HS và nghe giới thiệu về hoạ sĩ Nguyễn Thụ. c. Hoạt động 2: Xem tranh : “Bác Hồ đi công tác”. -GV cho HS xem tranh và thảo luận nhóm đôi. ? Hình ảnh chính của bức tranh là gì? ? Hình ảnh phụ của bức tranh là những hình ảnh nào? ? Có những màu chính nào trong tranh ? ? - GV nhận xét và bổ sung, kết luận : Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu về đề tài chiến tranh cách mạng. - HS xem tranh và thảo luận nhóm 2 - Đại diện một số nhóm trình bày. - Lớp và GVnhận xét, bổ sung. - Vàng, xanh, trắng bạc, với nhiều cấp độ đậm nhạt. d.Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Tiết 1: THỂ DỤC: ( Tuần 25- Tiết 50) Bật cao. Trò chơi :Chuyển nhanh,nhảy nhanh. I/ Mục tiêu: - Ôn tập hoặc kiểm tra bật cao. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật động tác. II/ Địa điểm-Phương tiện. -Trên sân trường vệ sinh nơi tập. 2-4 quả bóng chuyền. 4 chiếc khăn làm vật chuẩn trên cao. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung 1.Phần mở đầu. -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. -Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai. -Ôn bài thể dục một lần. *Chơi trò chơi khởi động . ( Mèo đuổi chuột ) 2.Phần cơ bản *Ôn phối hợp chạy và bật nhảy-mang vác Định lượng 6-10 phút 18-22 phút Phương pháp tổ chức -ĐHNL. GV @ * * * * * * * * * * * * * * -ĐHTC. -Chia tổ tập luyện - Thi đua giữa các tổ. -Bật cao, phối hợp chạy đà bật cao - Chơi trò chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh” -GV tổ chức cho HS chơi . 3 Phần kết thúc. -Đứng theo hàng ngang vỗ tay và hát. -GV cùng học sinh hệ thống bài -GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà. 4- 6 phút ĐHTL: GV Tổ 1 Tổ 2 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * -ĐHTL: GV * * * * * * * * -ĐHKT: GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * *Lưu ý: Giảm thời gian phần chơi trò chơi. Y/cầu h/s về chơi thêm.
Tài liệu đính kèm: