Toán
Chương 1: Số tự nhiên
Ôn tập các số đến 100 000
I. MụC ĐíCH, YêU CầU
Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số
II. đồ dùng dạy học :
- Vẽ sẵn bài 2 lên bảng
III. hoạt động dạy và học :
HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng
- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc, nêu rõ chữ số của từng hàng.
- Tiến hành tương tự với các số: 83 001 -
80 201 - 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:
+ Các số tròn chục: 10; 30 .
+ Các số tròn trăm: 500; 600 .
+ Các số tròn nghìn: 1000; 3000 .
+ Các số tròn chục nghìn: 10 000; 20 000 .
Tuần 1 Thứ hai ngày 7 háng 9 năm 2012 Toán Chương 1: Số tự nhiên Ôn tập các số đến 100 000 I. MụC ĐíCH, YêU CầU Giúp HS ôn tập về: - Cách đọc, viết các số đến 100 000 - Phân tích cấu tạo số II. đồ dùng dạy học : - Vẽ sẵn bài 2 lên bảng III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng - GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc, nêu rõ chữ số của từng hàng. - Tiến hành tương tự với các số: 83 001 - 80 201 - 80 001 - Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề. - Yêu cầu cho VD: + Các số tròn chục: 10; 30 ... + Các số tròn trăm: 500; 600 ... + Các số tròn nghìn: 1000; 3000 ... + Các số tròn chục nghìn: 10 000; 20 000 ... HĐ2: Luyện tập Bài 1: - Cho HS xem dãy số/SGK:3. Em hãy nêu quy luật viết các số trong từng dãy số này + Viết tiếp theo thứ tự lớn dần + Mỗi đoạn biểu thị cho 10 000 - HD, theo dõi HS viết và thống nhất kết quả Bài 2: Viết theo mẫu Mục tiêu: HS biết cách xác định các hàng của mỗi chữ số, đọc số có 5 chữ số - Yêu cầu HS tự làm bài - HDHS đổi chéo vở kiểm tra Bài 4: Tính chu vi các hình sau ục tiêu: Ôn cách tính P của hình vuông, HCN, tứ giác - Gọi HS đọc tên hình, nêu cách tính - Đại diện nhóm trình bày bài làm, lớp nhận xét - Ghi điểm c) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - BT nhà: 3/3 SGK; 4/3VBT. Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) *HĐ1: Cả lớp - Tham gia đọc và viết số - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục - HS khá - TB *HĐ2: Cá nhân - Xem và nêu quy luật viết các số a) 10 000 ... 30 000 ... .... ... b) 36000; 37000; 38000 - HS làm VT, 2 em làm trên bảng. - 1 em phân tích, HS tự làm VT. - Đổi chéo vở kiểm tra BT4: Nhóm - Thảo luận nêu cách tính và tính P các hình P ABCD = 4+6+4+3=17 (cm) P MNPQ = 8+4+8+4=24(cm) hoặc: (8+4)x2=24 (cm) P GHIK = 5+5+5+5 = 5 x 4 - Lắng nghe Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu I. MụC ĐíCH, YêU CầU : - Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng các từ và câu, các tiếng có âm dễ lẫn lộn (ch/tr) - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu và xoá bỏ áp bức, bất công. II. đồ dùng dạy học : - Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí. III. hoạt động dạy và học : 1. ổn định: Giới thiệu sơ qua nội dung của phân môn Tập đọc trong TV. 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề. b) HD luyện đọc và tìm hiểu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện đọc - GV đọc mẫu, 1 HS đọc toàn bài - HD đọc nối tiếp từng đoạn. Nhận xét, tuyên dương; chú ý sửa lỗi: phát âm, ngắt nghỉ hơi... - Gọi 4 em đọc lợt 2; HDHS đọc thầm chú thích và yêu cầu giải nghĩa từ: ngắn chùn chùn; thui thủi - HD luyện đọc theo cặp - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc diễn cảm toàn bài HĐ2: Tìm hiểu bài - Tổ chức học theo nhóm: Đọc lướt, đọc thầm để TLCH. Gọi đại diện TLCH: + Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào? (Đoạn 1) + Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ? + Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào ? (Đoạn 3) + Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? (Đoạn 4) - Yêu cầu đọc lướt cả bài, nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích. Cho biết vì sao em thích ? HĐ3: Đọc diễn cảm - Gọi 4 em nối tiếp đọc hết cả bài. Tổ chức lớp nhận xét, đánh giá cách đọc - HD đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu: + GV đọc, HS tự luyện đọc theo. + Tổ chức đọc diễn cảm- thi đua. + GV theo dõi, uốn nắn. c) Củng cố, dặn dò: - Em có yêu thích nhân vật Dế Mèn không? Em học tập ở Dế Mèn đức tính gì ? - Nhận xét tiết học, nhắc HS tìm đọc tác phẩm. - Chuẩn bị: Mẹ ốm Đạo Đức : Tiết 1 SGK: 3, SGV: 16 * HĐ cả lớp - Lắng nghe, 1 em đọc. - Đoạn 1: 2 dòng đầu Đoan 2: 5 dòng tt Đoạn 3: 5 dòng tt Đoạn 4: còn lại - 4 em đọc. giải thích: + ngắn chùn chùn: ngắn quá mức, trông khó coi + thui thủi: cô đơn, lặng lẽ, không ai bầu bạn - Đọc theo cặp - 1 em đọc. - Lắng nghe *HĐ nhóm - Cả lớp đọc thầm, đọc lớt đoạn 1 và trả lời câu hỏi + Đang gục đầu ngồi khóc bên tảng đá cuội. + Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen mở. + Trước đây, mẹ Nhà Trò vay lương ăn của bọn nhện, chưa trả thì chết. Nhà Trò ốm yếu không kiếm đủ ăn và trả nợ. Bọn nhện đánh Nhà Trò, chặn đường doạ ăn thịt. + Lời nói: Em đừng sợ ... kẻ yếu. + Cử chỉ: xoè hai càng ra, dắt Nhà Trò đi. - HS nêu theo suy nghĩ của mình. *HĐ cá nhân - 4 em đọc; HS nhận xét, chữa cách đọc cho đúng. - Thi đua đọc diễn cảm - Lắng nghe. - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp. - 2 em trả lời. - Lắng nghe. Đạo đức trung thực trong học tập I. MụC tiêu Học xong bài này, HS có khả năng nhận thức được: - Cần phải trung thực trong học tập, hiểu giá trị của lòng trung thực nói chung và trong học tập nói riêng - Biết trung thực trong học tập. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập * Giảm tải: Bài tập 5 /27 II. đồ dùng dạy học : - Tranh, các mẫu chuyện, bảng phụ iii. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu: 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HDHS xem tranh và đọc nội dung - Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết ntn? - GV ghi bảng những cách giải quyết, HS thảo luận xem vì sao chọn cách gq đó (tích cực, hạn chế của mỗi cách) - KL: Cách giải quyết (c) là phù hợp nhất, thể hiện tính trung thực trong học tập - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK * HDHS làm việc cá nhân: Bai tập 1: - GV nêu yêu cầu BT, BT ghi ra bảng phụ - HDHS trình bày ý kiến, trao đổi chất vấn lẫn nhau: + Tình huống (c) là trung thực trong học tập + Tình huống (a(, (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập Bài tập 2: thảo luận - Thống nhất cách giơ băng (xanh: tán thành; vàng: P. vân; đỏ: không tán thành) a) Trung thực trong học tập chỉ thiệt cho mình b) Thiếu trung thực trong học tập là giả dối c) Trung thực trong học tập là không bao giờ cho bạn xem bài - KL: ý b,c đúng ; ý a sai c) Củng cố, dặn dò: - Mời 2 HS đọc lại ghi nhớ SGK - Dặn: + Su tầm truyện về những tấm gương về lòng trung thực + Nhóm XD tiểu phẩm (BT5 SGK) *HĐ1: Cả lớp - Nêu ra những tình huống a) Mượn tranh nộp b) Nói dối để quên c) Nhận lỗi và hứa ... - Kết luận - 2 em đọc. *HĐ2: Cá nhân - Lắng nghe - Nhận xét từng ý kiến việc làm thể hiện trung thực trong học tập: a) Nhắc bài cho bạn ... b) Mợn vở của bạn ... c) Không chép bài bạn ... d) Giấu điểm kém, báo điểm tốt *HĐ3: Nhóm - Thảo luận, giơ thể - Lớp trao đổi, bổ sung ý kiến - 2 em đọc. - Lắng nghe Tập đọc Tập đọc: Tiết 2 SGK: 9, SGV: 43 Mẹ ốm I. MụC ĐíCH, YêU CầU 1. Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài: - Đọc đúng các từ và câu. Biết đọc diễn cảm bài thơ; đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2. Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm. II. đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa; vật dụng để sắm vai III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Gọi 2-3 HS đọc bài và TLCH: a) Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? b) Những cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề - đọc mẫu b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện đọc - HDHS nối tiếp đọc 7 khổ thơ - Theo dõi, sửa lỗi phát âm, cách đọc - HD đọc thầm phần chú thích, giúp HS hiểu các từ khó: cơi trầu, y sĩ, truyện Kiều - Luyện đọc theo cặp - Gọi 2 em đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm HĐ2: Tìm hiểu bài - Gọi 1 em đọc 2 khổ đầu và hỏi: + Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì ? Lá trầu khô giữa cơi trầu ... Ruộng vườn vắng mẹ cuốc - Yêu cầu đọc thầm đoạn 3, trả lời: + Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những câu thơ nào ? - Yêu cầu đọc thầm cả bài, trả lời: + Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ? HĐ3: Đọc diễn cảm và HTL - Gọi 3 em nối tiếp đọc cả bài thơ: Chú ý HD đọc phù hợp với diễn bến tâm trạng của người con - GV đọc diễn cảm để làm mẫu - Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng 3. Củng cố, dặn dò: - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Trong bài thơ, em thích khổ nào nhất ? Vì sao ? - Nhận xét tiết học - CB : Học thuộc bài thơ, đọc bài "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)" *HĐ cả lớp - Đọc cá nhân theo dãy bàn - Đọc chú thích, tìm từ khó đọc - Giải thích từ - Luyện đọc theo cặp - 2 em đọc - Lắng nghe *HĐ cá nhân - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. + Mẹ bạn nhỏ bị ốm: không ăn trầu, đọc Truyện Kiều, làm lụng được. - HS đọc thầm, trả lời : + Mẹ ơi, cô bác ... mang thuốc vào. + Bạn nhỏ xót thương mẹ + Mong mẹ chóng khoẻ + Không quản ngại làm mọi điều để mẹ vui + Mẹ có ý nghĩa to lớn *HĐ nhóm - Thảo luận cách đọc diễn cảm + Khổ 1, 2 : trầm buồn + Khổ 3 : lo lắng + Khổ 4, 5 : vui + Khổ 6, 7 : thiết tha - Nhóm 2 em luyện đọc diễn cảm và thuộc lòng. - Nhóm thi đọc diễn cảm. - Thi đọc thuộc lòng cá nhân - Thơ lục bát - HS tự suy nghĩ. - Lắng nghe Thứ ba ngày8thang 9 năm 2009 Toán Ôn tập các số đến 100 000 (tt) I. MụC ĐíCH, YêU CầU Giúp HS ôn tập về: - Tính nhẩm - Tính cộng, trừ các số có dến 5 chữ số: nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra 1 số nhận xét từ bảng thống kê * Giảm tải: Bài tập 5 câu b,c II. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Kiểm tra HS làm BT3+đọc số 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS luyện tính nhẩm và thực hành Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện tính nhẩm - Tổ chức "Chính tả toán" + Bảy nghìn cộng hai nghìn + Tám nghìn chia hai ... - Nhận xét chung. HĐ2: Luyện tập - Cho HS nêu lại các bước tính trong phép cộng, trừ, nhân, chia (đặt tính, tính?) Bài 1: Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính nhẩm+ - x : - HD làm vào vở - Chấm 4-5 em yếu Bài 2: Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính - Gọi HS lên bảng, cả lớp theo dõi; nhận xét Bài 3: Mục tiêu: So sánh các số tự nhiên - Gọi HS giỏi tổ chức, GV làm trọng tài - So sánh các chữ số trong các số - Tổ chức thi đua giữa 4 nhóm- nhóm điền đúng, nhanh sẽ thắng Bài tập 5: (bỏ câu b,c) - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS tính rồi viết câu trả lời - Tổ chức thực hiện theo nhóm đôi - GV theo dõi, nhận xét, tuyên dơng các nhóm học tốt c) Củng cố, dặn ... lục + Bản đồ VN: Thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất-nớc VN àBản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo 1 tỉ lệ nhất định 2. Một số yếu tố của bản đồ: - Yêu cầu đọc SGK, quan sát bản đồ, thảo luận: + Tên bản đồ cho ta biết gì? + Trên bản đồ, ngời ta thường quy định các hớng bắc (B), N, Đ, T ntn? + Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? - GV: Tỉ lệ bản đồ thường dược biểu diễn dưới dạng tỉ số, là 1 PS luôn có tử là 1.MS càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại 3) Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc phần đóng khung - Nhận xét, đánh giá tiết học *HĐ1: Cả lớp - Quan sát bản đồ - Gọi tên: + Bản đồ TG + Bản đồ châu lục + Bản đồ VN *HĐ2: Nhóm - Đọc, quan sát và thảo luận: + Bản đồ cho ta biết tên khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực + Tỉ lệ bản đồ cho ta biết KV được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước thực của nó bao nhieu lần - Lắng nghe *HĐ3: Cả lớp - 2 em đọc ghi nhớ Tập làm văn : Tiết 1 Thế nào là kể chuyện ? . MụC ĐíCH, YêU CầU - Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện với các loại văn khác. - Bớc đầu biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể" III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Nêu yêu cầu và cách học tiết TLV 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Gọi 1 HS đọc (kể) lại chuyện "Sự tích hồ Ba Bể" - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Phổ biến học nhóm, thảo luận để hoàn thành BT1 1a) Các nhân vật 1b) Các sự việc đã xảy ra và kết quả 1c) ý nghĩa của truyện * Gọi HS giỏi đọc diễn cảm BT2 " Hồ Ba Bể" - Đây có phải là bài văn KC không? Vì sao? - Theo em, thế nào là văn kể chuyện ? à Ghi nhớ SGK - Gọi HS đọc ghi nhớ * Luyện tập Bài 1: (VBT) - Treo bảng phụ, ghi sẵn đề, gọi HS đọc - HDHS xác định yêu cầu của bài: + Xác định nhân vật của câu chuyện + Nói lên đợc sự giúp đỡ tuy nhỏ nhng rất thiết thực của em đối với ngời phụ nữ - Tổ chức từng cặp HS tập kể - Gọi 1 số HS thi kể trước lớp - HDHS nhận xét, góp ý c) Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ - Trình bày bài vào vở BTTV/5 *HĐ1: Cả lớp - 1 em đọc (kể) - 1 HS đọc yêu cầu - Nhận xét: chuyện có những nhân vật là: 2 mẹ con bà góa, bà cụ, ngời dân *HĐ2: Cá nhân - HS đọc thầm, 1 em đọc to. + Bài "Hồ Ba Bể" không có nhân vật; không phải là văn KC; là văn miêu tả, giới thiệu về hồ Ba Bể - HS nêu thế nào là văn KC - 3 em đọc *HĐ3: Nhóm - Đọc đề, xác định yêu cầu bài tập - Thảo luận, kể theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - 2 em đọc - Về nhà làm bài vào VBTV TLV : Tiết 2 Nhân vật trong truyện I. MụC ĐíCH, YêU CầU - HS biết văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối ... đợc nhân hoá. - Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. - Bước đầu biết XD nhân vật trong bài Kể chuyện đơn giản. II. đồ dùng dạy học : - Giấy khổ lớn III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Bài văn kể chuyện khác với các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào? ( Đó là bài văn kể lại 1 hoặc 1 số sự việc liên quan đến một hay 1 số nhân vật nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa) 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS nhận xét: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Nhận xét - Em đã được học những truyện gì từ đầu tuần 1? - Treo bảng phụ Tên NVật Dến Mèn... Sự tích... NVật là người -Hai mẹ con -Bà cụ -Nhữngngời NVật là vật -Dế Mèn -Nhà Trò -Bọn Nhện - Nhận xét tính cách củ nhân vật (Dế Mèn, 2 mẹ con bà góa) HĐ2: Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhắc HS thuộc ghi nhớ HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Yêu cầu đọc đề bài và câu chuyện "Ba anh em" - Nêu yêu cầu BT: + Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện + Bà đã nhận xét từng cháu như vậy có đúng không? + Em thích tính cách nhân vật nào nhất? Vì sao? Bài 2: Mục tiêu: Luyện KN kể chuyện đơn giản, có nhân vật trong truyện - GV nêu tình huống - HDHS trình bày theo 2 hướng (tích cực, tiêu cực) (1) Bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác (2) Bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác - HD theo dõi cách kể của bạn, chọn ra bạn kể hay nhất 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tốt - Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài sau *HĐ1: Cả lớp - Tìm tên truyện - Nêu tên nhân vật *HĐ2: Nhóm đôi - Thảo luận, tìm ra tính cách của nhân vật: + Dế Mèn: Khắng khái có lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu + 2 mẹ con: Giàu lòng nhân hậu - 2 em đọc *HĐ3: Cá nhân - 1 em đọc. - Nêu tên nhân vật: + Ni-ki-ta + Gô-sa + Chi-ôm-ca *HĐ4: Cá nhóm - Thảo luận theo nhiều hướng - Kể lại mạch lạc truyện - Theo dõi, nhận xét, bình chọn - Lắng nghe Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009 Toán: Tiết 5 luyện tập . MụC ĐíCH, YêU CầU - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a II. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Gọi HS thực hiện viết vào ô trống a 5 10 20 25 + a 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu, luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: HD làm bài cá nhân - Gọi HS nêu cách làm phần a - Lớp thống nhất cách làm - GV kẻ bảng a,b,c,d - Gọi 4 HS thực hiện. Lớp theo dõi đánh giá Bài 2: HD thực hiên VBT - Theo dõi, thu vở chấm - Nhận xét Bài 3: - Treo bảng phụ - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Lớp ghi kết quả vào bảng con, 1 HS lên bảng Bài 4: - Yêu cầu đọc đề - GV ghi công thức lên bảng, gọi 1 số em đọc. - áp dụng tính P. hình vuông c) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - CB: Các số có 6 chữ số *HĐ1: Cả lớp - Đọc BT, nêu cách làm *HĐ2: Cá nhân - Thực hiện miệng 1 bài - Theo dõi - 1 em nêu -1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào bảng con - 1 em đọc đề. - Nhắc lại cách tính P hình vuông - Lắng nghe LT&câu: Tiết 2 Luyện tập về cấu tạo của tiếng I. MụC ĐíCH, YêU CầU - Phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết trớc. - Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ. II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và vần III. hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ: Gọi HS phân tích tiếng "Lá lành đùm lá rách" 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS tìm hiểu bài, luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Gọi HS nhắc lại các bộ phận cấu tạo của tiếng Bài 1: Thực hiện nhóm đôi Mục tiêu: Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo cuả tiếng câu: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - HDHS đánh giá, tuyên dương nhóm nhanh, chính xác - Những tiếng nào bắt vần với nhau trong câu trên? Bài 3: GV treo bảng bài thơ - HD làm BT theo lớp: Tìm các tiếng có: + Cặp vần giống nhau hoàn toàn + Cặp vần giống nhau không hoàn toàn + Các cặp tiếng bắt vần với nhau Bài 5: Giải câu đố - Yêu cầu đọc câu đố - Gợi ý: +Bé nhất nhà đợc gọi là em ...? +Để nguyên có nghĩa là chữ có đầy đủ 3 bộ phận - Cho HS đưa tay trả lời 3. Củng cố, dặn dò: - Tiếng gồm có những bộ phận nào ? Bộ phận nào không thể thiếu ? - Nhận xét - *HĐ1: Cả lớp *HĐ2: Nhóm - Thảo luận, ghi ra giấy, trình bày Tiếng Â.đầu Vần Thanh BT2: ngoài=hoài *HĐ3: Cá nhân + xinh xinh, nghênh + choắt, thoăt + choắt, thoắt; xinh xinh; nghênh nghênh *HĐ4: Cả lớp - út - Bút - Âm đầu – vần - thanh - Vần - thanh Khoa học : Tiết 2 Trao đổi chất ở người I. MụC tiêu : Sau bài học, HS biết : - Kể ra nnững gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất - Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường * Giảm tải : Sửa lại câu hỏi cuối bài : Hãy trình bày sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường mà bạn vẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 6, 7 SGK - Giấy khổ A4 hoặc khổ A0, bút vẽ iii. Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: 2 em lên bảng - Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ? - Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì ? 2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS --&--- HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người - Yêu cầu HS quan sát và thảo luận: + Kể tên những gì được vẽ trong H1 SGK ? + Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người ? + Phát hiện những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua hình vẽ ? + Cơ thể con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình ? - Yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi : + Trao đổi chất là gì ? + Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường - Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo trí tưởng tượng của mình - Gọi một số em lên bảng trình bày sản phẩm của mình - GV cùng cả lớp nhận xét, chọn sản phẩm tốt hơn để trưng bày ở lớp. c. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Dặn CB : Trao đổi chất ở người (TT) - Hoạt động nhóm 2 - Nhóm 2 em thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày từng ý. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc thầm và trả lời. Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được. - Hoạt động cá nhân - HS viết hoặc vẽ trên giấy A4. - 6 - 8 em trình bày. - Lớp nhận xét hoặc có thể chất vấn. Lấy vào Thải ra Cơ thể người Khí ô-xi Khí các-bô-nic Thức ăn Phân Nước Nước tiểu, mồ hôi - Lắng nghe - Sinh hoạt lớp I.Nhận xét quá trình hoạt động trong tuần 1 Nhìn chung lớp đã duy trì nền nếp tốt . Các em đi học chuyên cần - Đồ dùng học tập khá đầy đủ Sách vở bao bọc cẩn thận Vệ sinh lớp học sạch sẽ Aó quần sạch sẽ gọn gàng II Phương hướng tuần tới : Đi học đúng giờ giấc. Nghĩ học phải có giấy xin phép Trên lớp chú ý nghe giảng . Sôi nổi phát biểu xây dựng bài Về nhà học bài và làm bài đầy đủ Gĩư vệ sinh sạch trường đẹp lớp Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc Tăng cường học bài củ ở nhà nhiều hơn. Lao động làm vệ sinh, trang hoàng lớp học
Tài liệu đính kèm: