Giáo án Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 25

Giáo án Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 25

Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Tập đọc:

Trường em.

I/ MĐ - YC:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.

Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK).

* HS khá giỏi tìm được tiếng nói được câuchứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.

II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.

1. Giới thiệu bài.

* HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu

2. GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.

- HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T.

- HS phân tích tiếng trường, giáo. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần.

 

doc 29 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 24 thỏng 2 năm 2014
Tiết 1,2
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc:
Trường em.
I/ MĐ - YC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng nói được câuchứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài.
* HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu 
2. GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T.
- HS phân tích tiếng trường, giáo. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần.
- GV giải nghĩa:
+ ngôi nhà thứ hai: Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu.
+ thân thiết: rất thân, rất gần gũi.
* Luyện đọc câu.
- GV chỉ từng câu, 3 - 4 HS đọc trơn từng câu GV chỉ.
- HS đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc đoạn bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1 HS đọc cả bài.
- Nhóm bàn đọc bài đồng thanh.
3. Ôn các vần ai, ay.
* HS nêu y/c 1, GV HD, HS tìm & nêu.
- HS khác & GV NX câu trả lời của HS.
- HS fân tích tiếng chứa vần mới tìm được..
- HS khác & GV NX fần trình bày của bạn..
- HS khác & GV NX câu trả lời của HS.
* 1 HS đọc lại cả bài
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2 :Toỏn: 
Một phần năm.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm ” biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Giới thiệu:
* HS quan sát hình như trong SGK & nhận xét.
=> HV được chia thành 5 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. như thế đã tô màu 1/5 hình vẽ.
- GVHD viết 1/5 ( số phần lấy đi viết ở trên, số phần chia ra bằng nhau viết ở dưới. Đọc 1/5)
=> KL: Chia hình vẽ thành 5 phần bằng nhau, lấy một phần( tô màu ) được 1/5 hình vẽ.
2. Thực hành.
Bài tập 1:
* HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- GVHD HS thảo luận nhóm bàn và chữa bài
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
Bài tập 3:
* HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- GVHD HS thảo luận nhóm bàn và chữa bài.
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
3. Củng cố – dặn dò.
Bài tập 2:
HS đọc yêu cầu bài tập 2 GVHD HS về làm bài.
* GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau...
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
Tập đọc:( tiết 2 ) 
Trường em.
I/ MĐ - YC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng nói được câuchứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.
II/ Các HĐ dạy – học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài.
* HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu bài.
2. GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T.
- HS phân tích tiếng trường, giáo. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần.
- GV giải nghĩa:
+ ngôi nhà thứ hai: Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu.
+ thân thiết: rất thân, rất gần gũi.
* Luyện đọc câu.
- GV chỉ từng câu, 3 – 4 HS đọc trơn từng câu GV chỉ.
- HS đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc đoạn bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1 HS đọc cả bài.
- Nhóm bàn đọc bài đồng thanh.
3. Ôn các vần ai, ay.
* HS nêu y/c 1, GV HD, HS tìm & nêu.
- HS khác & GV NX câu trả lời của HS.
- HS fân tích tiếng chứa vần mới tìm được.
* HS đọc y/c 2, GVHD, HS thảo luận nhóm bàn & trình bày.
- HS khác & GV NX fần trình bày của bạn.
* HS đọc y/c 3, nói & làm động tác theo mẫu.
=> Nói thành câu là nói trọn nghĩa cho người khác hiểu.
- HS tìm & trả lời.
- HS khác & GV NX câu trả lời của HS.
* 1 HS đọc lại cả bài.
Tập đọc
: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
I/ MĐ-YC.
1. Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. 
2. Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. ( Trả lời được câu hỏi 1,2,4).
*HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.KTBC:
2. Dạy bài mới.
a.Giới thiệu : HS đọc tên chủ điểm.
*HS quan sát và nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu bài. 
b. Luyện đọc.
* GV đọc bài mẫu:
* Một HS khá đọc lại bài.
* HS đọc nối tiếp câu trước lớp 2 lần.
- Lần 1: Tìm từ khó đọc.( Mị Nương, chàng trai, non cao, nói, lễ vật, cơm nếp, nệp bánh chưng, dâng nước lên, nước lũ, đồi núi, rút lui, lũ lụt).
+ GV đọc mẫu các từ trên & y/c HS đọc.
- Lần 2: HS đọc nối tiếp lại cả bài trước lớp.
? Bài có mấy đoạn? Các đoạn phân chia thế nào?
-1 HS đọc đoạn 1 và giải nghĩa từ chú giải có trong đoạn.
+ Nêu cách ngắt giọng câu văn đầu tiên trong bài.
? Cầu hôn nghĩa là ntn?
* Nhà vua muốn kén cho công chúa/ một người chồng tài giỏi.
 Một người là Sơn Tinh,/ chúa miền non cao,/ còn người kia là Thuỷ Tinh,/ vua vàng nước thẳm.
*Các đoạn sau HD tương tự đoạn 1.
+ Đ2: Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp,/ hai trăm nệp bánh chưng,/ voi chín ngà,/ gà chín cựa,/ ngựa chín hồng mao.//
=> Lời vua Hùng đọc với giọng dõng dạc, trang trọng, chú ý nhần giọng các từ tả lễ vật. => Giải nghĩa các từ còn lại trong phần chú giải.? 
+ Đ3: Thuỷ Tinh đến sau,/ không lấy được Mị Nương,/ đùng đùng tức giận,/ cho quân đuổi đánh Sơn Tinh.//
=> Đọc giọng cao trào, hào hùng, nhấn giọng các từ hô mưa, gọi gió, bốc, dời, nước dâng lên bao nhiêu, núi cao lên bấy nhiêu, ... 
 Từ đó,/ năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh,/ gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào Thuỷ Tinh cũng chịu thua.//
* HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
* Đại diện các nhóm thi đọc đoạn trước lớp.
- HS khác và GV NXcác nhóm thi đọc.
* 1 HS đọc cả bài.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4
Toỏn
Luyện tập.
I/ mục tiêu: Giúp HS.
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
 - Biết giải toán có phép cộng.
II/ Đồ dùng:
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
* HS đọc Y/C bài 1.
- GV HD HS làm 1 ý.
- HS làm bảng con. 
- HS khác & GV NX bài HS làm.
=> Đây là trừ các số tròn chục. 
* HS đọc Y/C bài 2.
- GV HD HS làm và lên bảng chữa bài.
- HS khác & GV NX bài HS làm.
 * HS đọc Y/C bài 3.
- GV HD HS làm và lên bảng chữa bài.
- HS khác & GV NX bài HS làm.
* HS đọc Y/C bài 4.
- GV HD.
? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HS làm vở & lên bảng chữa bài.
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
4.Củng cố- dặn dò.
* GV HD HS về làm BT 5.
- HS nhắc lại ND bài học. 
- GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tập đọc ( tiết 2 )
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
 ( Tiếp).
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
3. Tìm hiểu bài.
* GV đọc mẫu bài lần 2.
- 1 HS đọc lại cả bài.
? Những ai đến cầu hôn Mị Nương? ( Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh & Thuỷ Tinh).
? Họ là những vị thần đến từ đâu? 
( Sơn Tinh đến từ vùng non cao, còn Thuỷ Tinh đến từ vùng nước thẳm).
* HS đọc đoạn 2 & trả lời.
?Vua Hùng đã phân xử việc hai vị thần đến cầu hôn bằng cách nào? 
( Ai mang lễ vật đến trước thì được rước Mị Nương về).
? Lễ vật gồm những gì? ( Một trăm ván cơm nếp...).
? Vì sao Thuỷ Tinh lại đùng đùng nổi giận đuổi đánh Sơn Tinh? ( Vì đến sau không lấy được Mị Nương).
? Thuỷ Tinh đã đánh Sơn Tinh bằng cách nào? ( hô mơa, gọi gió, dâng nước, cuồn cuộn).
? Sơn Tinh đã chống lại Thuỷ Tinh bằng cách nào? ( Bốc từng quả đồi, rời từng dãy núi chặn dòng nước lũ).
? Ai là người chiến thắng trong cuộc chiến đấu này? ( Sơn Tinh).
- Em hãy kể lại cuộc chiến đấu của hai vị thần?
? Câu văn nào trong bài cho thấy Sơn Tinh luôn là người chiến thắng trong cuộc chiến đấu này? ( Thuỷ Tinh dâng nước cao bao nhiêu, Thuỷ Tinh lại dâng đồi núi cao bấy nhiêu).
* HS thảo luận trả lời câu hỏi 4, HS trình bày.
=> Đây là 1 câu chuyện truyền thuyết, các nhân vật trong truyện như Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Hùng Vương, Mị Nương đều được nhân dân ta xây dựng lên bằng trí tưởng tượng fong fú chứ không có thật. * HS rút ND bài & trình bày.
4. Luyện đọc lại.
* HS đọc bài trong nhóm & trước lớp.
* HS khác & GV NX các nhóm đọc bài.
5. Củng cố - dặn dò.
? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? ( Sơn Tinh là vị thần tượng trưng cho sức mạnh của nhân dân ta. Vua Hùng có giải fáp hợp lí cho 2 vị thần đến cầu hôn Mị nương).
* HS nêu lại ND bài học.
* Dặn HS chuẩn bị bài sau.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5
Đạo đức
Thực hành kỹ năng giữa học kì 2.
I/ Mục tiêu: 
Củng cố khắc sâu kiến thức các hành vi đạo đức đã học.
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
* HS thảo luận nhóm về các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học trong HK II.
* HS trình bày ý kiến thảo luận.
- HS khác & GV NX HS trình bày.
* GV hệ thống & NX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Thực hành kỹ năng giữa học kì 2.
I/ Mục tiêu: 
Củng cố khắc sâu kiến thức các hành vi đạo đức đã học.
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
* HS thảo luận nhóm về các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học trong HK II.
* HS trình bày ý kiến thảo luận.
- HS khác & GV NX HS trình bày.
* GV hệ thống & NX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
....................................................................................................................................................................................................................... ... * HS đọc y/c BT1, GVHD.
- HS thảo luận nhóm đôi đóng vai lại tình huống trong bài & trình bày.
- HS khác & GV NX bài HS trình bày.
? Khi đến nhà Dũng Hà nói gì với bố Dũng? ( Cháu chào bác ạ. Chái xin fép bác cho cháu gặp bạn Dũng.)
? Lúc đó bố Dũng trả lời ntn? ( cháu vào nhà đi Dũng đang học bài đấy).
? Đó là lời đồng ý hay không đồng ý? ( Đồng ý).
=>Lời nói của bố Dũng là 1 lời khẳng định ( đồng ý với ý kiến của hà). Để đáp lại lời khẳng định của bố Dũng, hà đã nói ntn? ( 1 số HS nhắc lại: Cháu cảm ơn bác. Cháu xin fép bác).
=> Khi được người khác cho fép hoặc đồng ý, ta thường đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành. 
* HS đọc y/c bài 2.
- GVHD, HS làm nhóm đôi & lên bảng trình bày. 
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
* HS đọc y/c bài 3. GVHD.
? Tranh vẽ cảnh gì? 
? Sóng biển ntn? ( Cuồn cuộn, dập dờn, nhấp nhô, xanh rờn, tunh bọt trắng xoá, dập dềnh, nối đuôi nhau chạy vào bờ cát).
? Trên mặt biển có những gì? ( Tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá, những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi, thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời).
? Trên bầu trời có những gì? ( Mặt trời đang từ từ nhô lên trên nền trời xanh thẳm; Xa xa từng đàn hải âu bay về fía chân trời).
- HS khác & GV NX, đánh giá.
 3. Củng cố- dặn dò:
* GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Dặn HS thực hành đáp lại lời đồng ý của người khác trong cuộc sống hàng ngày.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
Tự nhiờn - xó hội
Tự nhiờn - xó hội
Con cỏ.
I/Mục tiờu: 
-Kể được tờn và nờu ớch lợi của cỏ.
- Chỉ được cỏc bộ fận bờn ngoài của con cỏ trờn hỡnh vẽ hay vật thật.
 ( Kể tờn được 1 số loại cỏ sống ở nước ngọt & nước mặn).
II/ Đồ dựng: Con cỏ.
IIICỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu.
* GV giới thiệu con cỏ mỡnh đem đến lớp.
? Em mang đến loại cỏ gỡ? Nú sống ở đõu?
2. HĐ 1: Quan sỏt con cỏ được mang đến lớp.
Mục tiờu: HS nhận ra cỏc bộ fận của con cỏ. Mụ tả được con cỏ bơi & thở ntn?
 * HS thảo luận nhúm theo y/c của GV.
? Quan sỏt con cỏ & trả lời: Chỉ & núi tờn cỏc bộ fận bờn ngoài của con cỏ?
 Cỏ sử dụng những bộ fận nào của cơ thể để bơi?
 Cỏ thở ntn?
? Em biết những bộ fận nào của con cỏ?
? Bộ fận nào của con cỏ đang chuyển động?
? Tại sao con cỏ lại đang mở miệng?
? Tại sao nắp mang cỏ luụn mở rồi khộp lại?
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
* HS khỏc và GV NX và bổ sung phần trả lời của bạn.
=> GVKL: Con cỏ cú đầu, mỡnh, đuụi, cỏc võy.
Ca sbơi bằng cỏch uốn mỡnh & vẫy đuụi để di chuyển. Cỏ sử dụng võy để giữ thăng bằng.
Cỏ thở bằng mang ( cỏ hỏ miệng để cho nước chảy vào, khi cỏ ngậm miệng nước chảy qua cỏc lỏ mang cỏ, ụ xi tan trong nước được đưa vào mỏu cỏ. Cỏ sử dụng ụ xi để thở).
2. HĐ2: Làm việc với SGK.
Mục tiờu: HS biết đặt & trả lời cõu hỏi dựa trờn cỏc hỡnh trong SGK. Biết 1 số cỏch bắt cỏ. Biết ăn cỏ cú lợi cho sức khoẻ.
* HS quan sỏt tranh trong SGK thảo luận nhúm đụi theo cõu hỏi trong SGK và trỡnh bày.
* HS trả lời cỏ nhõn.
? Núi về 1 số cỏch bắt cỏ?
? Kể tờn cỏc loại cỏ mà em biết?
? Em thớch ăn loại cỏ nào?
?Tại sao chỳng ta ăn cỏ?
* HS khỏc và GV NX và bổ sung.
=> KL: - Cú nhiều cỏch bắt cỏ: bằng lưới, tàu thuyền, kộo vú, cần cõu...
- Cỏ cú nhiều chất đạm, rất tốt cho sức khoẻ. Ăn cỏ giỳp xương PT, chúng lớn...
4.Củng cố dặn dũ:
* GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Một số loài cõy sống trờn cạn.
I/Mục tiờu: 
* Nờu được tờn, lợi ớch của 1 số cõy sống trờn cạn.
*Quan sỏt & chỉ ra được 1 số cõy sống trờn cạn.
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu.
1. HĐ1:Quan sỏt cõy cối ở sõn, vườn, xung quanh trường.
* Mục tiờu: Hỡnh thành kĩ năng quan sỏt NX mụ tả.
* HS ra sõn trường quan sỏt cõy & thảo luận theo nhúm:
? nờu tờn cõy? Đú là cõy cho búng mỏt hay cõy hoa, cõy cỏ? Thõn cành, lỏ cú gỡ đặc biệt? Cõy đú cú hoa khụng? Cú nhỡn thấy rễ khụng? Tại sao? Đối với những cõy mọc trờn cạn rễ cõy cú gỡ đặc biệt?
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- HS khỏc & GV NX fần trỡnh bày của nhúm bạn.
2. HĐ2. Làm việc với SGK.
* Mục tiờu: Nhận biớet 1 số cõy sống trờn cạn & ớch lợi của chỳng.
* HS quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK & trả lời cỏc cõu hỏi trong bài.
( Thảo luận theo nhúm bàn).
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
Hỡnh1: Cõy mớt.
Hỡnh2: Cõy fi lao
Hỡnh3: Cõy ngụ
Hỡnh4: Cõy đu đủ
Hỡnh5: Cõy thanh long.
Hỡnh6: Cõy sả.
Hỡnh7: Cõy lạc.
* HS khỏc và GV NX và bổ sung phần trỡnh bày của bạn.
? Cõy nào là cõy ăn quả? Cõy nào cho búng mỏt? cõy nào là cõy lương thực? Thực fẩm? Cõy nào là cõy vừa dựng làm thuốc, vừa dựng làm gia vị?
=> KL: 
Cú rất nhiều cõy sống trờn cạn. Chỳng là nguồn cung cấp TĂ cho con người, ĐV & ngoài ra chỳng cũn nhiều lợi ớch khỏc.
2. HS thảo luận nhúm: Nờu & núi tờn cõy tỡm được những cõy sống trờn cạn. ( Cõy gia vị, cõy thuốc nam, cõy ăn quả, cõy lương thực...).
3.Củng cố dặn dũ:
GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4
Mĩ thuật
Mĩ thuật
VẼ MÀU VÀO HèNH TRANH DÂN GIAN
 I.MỤC TIấU:
 Giỳp học sinh:
_Làm quen với tranh dõn gian
_Vẽ màu theo ý thớch vào hỡnh vẽ Lợn ăn cõy rỏy
_Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dõn gian
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giỏo viờn: 
 _Một vài tranh dõn gian
 _Một số bài vẽ màu vào hỡnh tranh dõn gian của HS năm trước
2. Học sinh:
 _ Vở tập vẽ 1
 _Màu vẽ: Sỏp màu, bỳt dạ, chỡ màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1.Giới thiệu tranh dõn gian:
_Cho HS xem một vài bức tranh dõn gian để HS thấy được vẻ đẹp của tranh qua hỡnh vẽ, màu sắc
_Giới thiệu: Tranh Lợn ăn cõy rỏy là tranh dõn gian làng Đụng Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
2.Hướng dẫn HS cỏch vẽ màu: 
_Gợi ý để nhận ra hỡnh vẽ
_GV gợi ý cỏch vẽ:
+Vẽ màu theo ý thớch (nờn chọn màu khỏc nhau để vẽ cỏc chi tiết nờu ở trờn)
+Tỡm màu thớch hợp vẽ nền để làm nổi hỡnh con loin
_Giới thiệu một số bài vẽ màu của HS cỏc lớp trước để giỳp cỏc em vẽ màu đẹp hơn
3.Thực hành:
_Cho từng HS tự vẽ màu vào hỡnh ở Vở tập vẽ 1
_Hoặc GV cú thể phúng to hỡnh ở bài 25 để HS vẽ theo nhúm
4. Nhận xột, đỏnh giỏ:
_Hướng dẫn HS nhận xột: 
+Màu sắc: cú đậm nhạt, phong phỳ, ớt ra ngoài hỡnh ve
_Cho HS tỡm một số bài vẽ màu đẹp theo ý mỡnh
5.Dặn dũ: 
 _Dặn HS về nhà:
Bài 25 : VẼ TRANG TRÍ
TẬP VẼ HOẠ TIẾT DẠNG HèNH VUễNG, HèNH TRềN
MỤC TIấU
KT: HS nhận biết được hoạ tiết dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn
KN: HS biết cỏch vẽ hoạ tiết, vẽ được hoạ tiết và vẽ màu theo ý thớch
TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
CHUẨN BỊ
GV: Một số mẫu hoạ tiết hỡnh vuụng, hỡnh trũn (phúng to)
Sưu tầm thờm hoạ tiết dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn 
HS: Vở tập vẽ,bỳt chỡ, bỳt màu. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: (2’)
GV nhận xột bài vẽ tiết trước của HS
Tuyờn dương bài vẽ đẹp
Chuyển ý
Dạy – học bài mới: 
Giới thiệu bài: (1’)
Vật cú hỡnh trang trớ nhỡn sinh động hơn nhờ cỏc hoạ tiết trang trớ. Hụm nay cụ sẽ hường dẫn cỏc em vẽ những họa tiết cú dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn
Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột (3’)
PP quan sỏt, giảng giải, hỏi đỏp
GV giới thiệu một số hoạ tiết và đặt cõu hỏi gợi ý để cỏc em nhận biết:
GV cho HS xem một số mẫu hoạ tiết trang trớ dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn để HS nhận thấy :
Cú nhiều hoạ tiết dạng hỡnh vuụng và cú màu sắc phong phỳ
Cú nhiều hoạ tiết dạng hỡnh trũn và cú màu sắc phong phỳ
Hoạt động 2: Cỏch vẽ hoạ tiết dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn (3’)	
PP làm mẫu, quan sỏt, giảng giải
GV vừa hướng dẫn vừa vẽ mẫu trờn bảng cho HS nhận biết cỏch vẽ :
Vẽ hỡnh vuụng, hỡnh trũn (to, nhỏ tuỳ ý)
Hoạt động 3: Thực hành (21’)
PP thực hành
GV nờu yờu cầu của bài tập thực hành :
Vẽ hoạ tiết dạng hỡnh trũn vào cỏi tỳi và vẽ màu theo ý thớch. Chỳ ý vẽ màu của cả tỳi, quai xỏch hoặc dõy đeo
GV giỳp HS làm bài :
Tỡm hoạ tiết
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ (3’)
PP quan sỏt, nhận xột
GV gợi ý cho HS nhận xột một số bài và tỡm ra bài vẽ đẹp theo ý thớch
GV bổ sung và chỉ ra một vài bài đẹp về hỡnh, về màu
Tổng kết, dặn dũ: (1’)
Tỡm thờm cỏc hoạ tiết khỏc
Quan sỏt cỏc con vật nuụi ở nhà
Nhận xột tiết học
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5
Tiết 6
SHL
Tuần25
I-Yờu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm bản thõn, của lớp trong tuần qua
- Rốn HS tớnh trật tự, kỉ luật
- HS cú ý thức tu dưỡng đạo đức và vươn lờn trong học tập
II- Lờn lớp
1. Ổn định tổ chức : Hỏt
2. Nhận xột tuần qua
* Đạo đức : 
- Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố
- Thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, đầu giờ đến sớm
- Trong tuần khụng cú trường hợp đỏnh, cói nhau xảy ra 
* Học tập : 
 - Duy trỡ nề nếp học tập tương đối tốt
.- Đầu giờ trật tự truy bài
- Mang đầy đủ đồ dựng học tập
 - Trong lớp trật tự chỳ ý lắng nghe giảng nhưng cũn rụt rố, ớt xung phong phỏt biểu xõy dựng bài.
- Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
+ Tuyờn dương :.....................................................................................................................
+Phờ bỡnh ............................................................................................................................
* Hoạt động khỏc :
- Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ
- Ăn mặc tương đối gọn gàng
- Duy trỡ hỏt đầu giờ, chuyển tiết, cuối giờ
 3. Phương hướng tuần sau:
- Khắc phục những nhược điểm cũn tồn tại 
 - Phỏt huy ưu điểm đó đạt được trong tuần vừa qua.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25 lop ghep 12.doc