I. MỤC TIÊU
- Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Nói được từ 2- 4 câu nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
- Tìm được đúng số hạng chưa biết của một tổng.
II. ĐỒ DÙNG
-G+H có bộ chữ thực hành.
GV: QT
HS: QT
TUẦN 14 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 55: ENG- IÊNG TĐ2: TOÁN 58-8; 56-7; 37-8; 68-9 I. MỤC TIÊU - Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Nói được từ 2- 4 câu nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 - Tìm được đúng số hạng chưa biết của một tổng. II. ĐỒ DÙNG -G+H có bộ chữ thực hành. GV: QT HS: QT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ. -G kiểm tra H đọc bài 54. +giới thiệu bài. - Dạy vần mới; đọc trơn, ghép chữ, so sánh HS: - Luyện đọc bài trên bảng - Luyện ghép chữ vừa học GV: - HD viết bảng con. - Đọc mẫu từ ứng dụng HS: - Luyện viết bảng con CL - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học - Đọc lại toàn bài - 2h lên bảng tính: 16-8; 17-8; 17-9;14-6. Cl làm bảng con. G kiểm tra kq, nhận xét. +Giới thiệu bài. +hd thực hiện phép tính: 55 -8 +H đặt tính. nêu cách tính (chỉnh sửa). +PT: 56 -7; 37-8. -G gọi 1 em nhắc lại cách tính pt: 37-8 (chỉnh sửa). +hd làm BT1 (a,b). -Cl làm bài - đổi chéo vở để kt. G hd làm B2 - chia nhóm. H thi nối tiếp. -G kiểm tra kq, tính điểm. +hd làm BT3. -1H lên bảng -cl làm vào vở. G kiểm tra kq, chữa. +H nhắc lại nd bài. +Hd học ở nhà. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 55: ENG- IÊNG (T2) TĐ2: TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU - Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Đọc được: eng- iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Nói được từ 2- 4 câu nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài - Nêu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5) II. ĐỒ DÙNG GV: HS: Vở BT GV: Tranh MH - sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -G cho H đọc lại toàn bài trên bảng -hd đọc. -H lên bảng chỉ đọc. -G hd H đọc sgk. -G đọc sgk. -G cho h đọc câu ư/d (chỉnh sửa). +Nêu câu hỏi luyện nói. +H quan sát tranh - luyện nói (Chỉnh sửa). +hd viết vở. -H viết vở tập viết. -G cho H đọc lại toàn bài 1 lần. +Dặn dò về nhà. -2h đọc lại bài: Quà của Bố. G +H nhận xét, cho điểm. +Giới thiệu bài - hd đọc. -H nối tiếp đọc từng câu. -G cho H đọc từ khó - giải thích từ. - HD đọc đoạn -H đọc nối tiếp đoạn -G cho H luyện đọc câu dài (chỉnh sửa). -H đọc từ chú giải. +Đọc đoạn trong nhóm. -G cho H thi đoạn - cả bài (cho điểm. -1H đọc lại cả bài. Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 TĐ2: TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (T2) I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ, làm được tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Nêu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5) II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ đồ dùng Toán 1 HS: Que tính SGK VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Kiểm tra bài cũ: - 2H đọc bảng cộng 8. +G giới thiệu bài mới. -H lấy đồ dùng. +Đếm 8 que tính bớt đi 1 qt. -G yêu cầu H nêu BT- kq, rút ra pt: 8-1=7 +Với 8-1=7 -H tự nêu kq. -H tự tìm kq, phép tính 8-2; 8-6; 8-3; 8-5; 8-4. -G cho H đọc lại bảng trừ 8. +hỏi để H nhớ bảng trừ 8. +hd làm B1 (tính). -2H lên bảng -cl làm vào bảng con. -G kiểm tra kq, chữa. +Hd làm BT2. -Cl làm bài - đổi chéo vở tự kt. -G cho H làm BT3 (chữa). +Hd làm BT4. -H làm bài. -G yêu cầu H đọc phép tính (chữa). +Cho H đọc lại bảng trừ 8. +Dặn dò về nhà. -Cl đọc thầm lại cả bài. -G hd H tìm hiểu bài. +Câu 1,2,3. -H suy nghĩ thảo luận câu 4. -G nêu tiếp câu 3-4 - H trả lời. + Người cha dùng câu chuyện....khuyên bảo.... +Hd H đọc phân vai. -H phân vai đọc. -G mời H thi đọc phân vai. + Đọc diễn cảm cả chuyện. + Nhận xét cho điểm. +Yêu cầu H đặt tên khác cho chuyện. +Dặn dò về nhà. Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ TĐ2: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH SẼ I. MỤC TIÊU -H thấy được lợi ích của việc đi học đều đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. -Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. -H nhận thấy cụ thể việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được lý do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG - H vở BT đạo đức. -G điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Đồ dùng chơi sắm vai. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Cả lớp hát bài: Đi học. -G hướng dẫn H quan sát tranh BT1 - thảo luận nhóm. -H quan sát thảo luận. (Thỏ và Rùa là 2 bạn thân. Thỏ thì nhanh nhẹn, còn rùa ....chúng ta hãy đoán xem chuyện gì xảy ra với hai bạn). -G yêu cầu H lên chỉ tranh -trình bày. Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? còn rùa....lại đi học đúng giờ? Qua chuyện em thấy bạn nào đáng khen? vì sao? KL: - HĐ 2: Đóng vai theo tình huống. -H theo nhóm chuẩn bị đóng vai. -G mời h lên đóng vai trước lớp. +G+H nhận xét, thảo luận. +Cho H liên hệ. Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ? Kể tên những việc cần làm để.... -H làm bài trong vở BT. -G hát bài: Em yêu trường em. Bài Đi học. Phiếu bài tập. -H vở bài tập đạo đức -H lấy sgk. -G giới thiệu bài mới. +Tổ chức cho H đóng tiểu phẩm. +Thảo luận cl: bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật? Hãy đoán xem tại sao bạn Hùng làm như vậy? +KL: Vứt rác vào đúng nơi quy định là góp phần.... +HD HĐ 2: Bày tỏ thái độ. H quan sát tranh - trả lời câu hỏi. Em đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? vì sao? Nếu là bạn trong tranh, em sẽ làm gì? -G mời đại diện nhóm lên trình bày. +Cho H thảo luận cl. Các em cần làm gì để giữ... Trong những việc đó việc gì em đã làm..., chữa làm... +KL: Để giữ gìn..... -HĐ 3: H làm việc với phiếu HT. -G mời H trình bày ý kiến - giải thích. +H khác bổ xung. +G kết luận: Giữ gìn.....là bổn phận của mỗi người. Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC THỂ DỤC RLTTCB - TRÒ CHƠI TĐ2: THỂ DỤC TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN I. MỤC TIÊU - H ôn lại đt thể dục RLTTCB đã học. Thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác. - Làm quen với trò chơi: Chạy tiếp sức. tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu. -H tiếp tục học trò chơi: Vòng tròn. Chơi được và tham gia theo vần điệu ở mức ban đầu. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Vẽ 3 vòng tròn đồng tâm 3m, 4m, 5m. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Phần mở đầu: -G nhận lớp học phổ biến nd, yêu cầu bài. -H đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Chạy nhẹ nhàng 1 hàng trên sân 2. Phần cơ bản. -G xếp hàng. +Cho H ôn phối hợp -Cán sự lớp cho cl tập lại 2 lần. -G cho H chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”. +Cho H chơi thử. +Chơi thật. 3. Phần kết thúc. -H đi đều và hát. -G+H hệ thống bài. Nhận xét tiết học, giao bt về nhà. -H ôn bài thể dục PT chung (Cán sự lớp đk). +Đọc lại vần điệu của trò chơi. +Tập điểm số: 1-2; 1-2 theo vòng tròn. -G cho H tập nhảy chuyển đội hình (1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại). +H nhún chân bước theo nhịp - nghe hiệu lệnh - nhảy. + Đi nhún chân, vỗ tay, nghe lệnh- nhảy (Nhận xét, sửa đt sai). -Cán sự lớp đk - cl tập 2-3 lần. -H đi đều và hát. -G+H hệ thống bài. Nhận xét tiết học, giao bt về nhà. Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 56: UÔNG - ƯƠNG TĐ2: TOÁN 65-35; 46-17; 57-28; 78-29 I. MỤC TIÊU -H đọc được uông, ương: quả chuông,con đường; từ và các câu ứng dụng. - H viết được uông, ương: quả chuông,con đường - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. -Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38, 46-17, 57-28; 78-29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH-sgk HS: bộ chữ thực hành GV+HS: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *. Kiểm tra. -G kiểm tra H đọc câu /d bài 55. +Giới thiệu bài mới - giới thiệu vần uông -hd đọc. +H đọc (chỉnh sửa). -H cài vần - đọc. +1 H cài tiếng: Chuông. -G hd đánh vần, đọc tiếng. (H đọc, chỉnh sửa), rút ra từ. -H đọc lại, vần, tiếng từ. -G dạy vần ương -đường: Con đường -H đọc lại. -G cho H đọc từ /d (chỉnh sửa) -H đọc từ. -G hd viết ương, uông: Quả chuông... -H viết bảng con. +Đọc lại bài 1 lần. -2h lên bảng tính: Tìm x 7 + X = 35; X + 8 = 46. -G kiểm tra kq, cho điểm. +Giới thiệu bài mới. +Hd H thực hiện phép trừ 65 - 38. +H nêu cách đặt tính - cách tính (chỉnh sửa). +Với các pt khác tương tự (G viết bảng cho H đọc lại). +Hd làm BT1. -H làm bài -đổi chéo vở để kt. -G hd làm BT2 -chia nhóm. -H chơi thi tiếp sức. -G kiểm tra kq, tính điểm. +Hd làm BT2. -1H lên bảng -cl làm vở. -G kiểm tra kq, chữa. Nhận xét tiếthọc, dặn dò về nhà. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 56: UÔNG - ƯƠNG (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ ( Nghe – viết) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU -H đọc được uông, ương: quả chuông,con đường; từ và các câu ứng dụng. - H viết được uông, ương: quả chuông,con đường - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật - Viết đúng một số tiếng có âm đầu l, n, i, iê. II. ĐỒ DÙNG - GV: Sử dụng tranh MH trong sgk - HS: Vở TV1 -G bảng phụ viết sẵn nd bài chính tả BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Kiểm tra bài cũ: -G cho H đọc lại bài T1 trên bảng -hd đọc. +Hd đọc. -H lên bảng chỉ và đọc. -G cho H đọc câu ư/d. +Hd đọc sgk. -H đọc sgk. -G gọi 1-2 H cầm sách đọc. -H đọc chủ đề luyện nói -qs tranh. -G nêu câu hỏi - H luyện nói (chỉnh sửa). +Hd viết vở. -H viết bài vào vở. -G cho H đọc lại toàn bài - Dặn dò về nhà. -H viết bảng con - 1H lên bảng viết chữ : lúng túng, nàng tiên. -G kiểm tra, chữa. +Giới thiệu bài. + Đọc mẫu. -2H đọc lại. -G cho H nhận xét bài chính tả. -H viết từ khó vào bảng con. -G đọc H viết bài vào vở. -H soát bài. -G chấm chữa bài. +hd làm BT2 -1H lên bảng - cl làm vào vở. -G kiểm tra bài làm - chữa. +Cho H làm BT3 -Chữa. +Nhận xét tiết học - dặn dò về nhà Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP TĐ2: KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện - GD cho H tinh thần đoàn kết trong tập thể, trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG GV: Sử dụng bộ ĐD học Toán HS: VBT GV: Tranh MH sgk HS: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: VBT -Gtb - HD làm lần lượt các BT trong sgk - HD làm BT 1, 2, 3 (cột 1, 2) HS: Lên bảng làm lần lượt các BT - CL làm vào vở G+H: - Nxét ch ... Tluận nói theo ND tranh GV: Gọi H TLCH - HD h/s qsát tranh (36) nêu CH: + Điều gì sẽ xảy ra trong các cảnh trên + Em sẽ làm gì, nói gì? HS: Qsát tranh thảo luận cặp - TB H+G: Nxét - G chốt ý HS: Mở sgk (T30-31) TL cặp đôi hình 1, 2, 3 + Chỉ và nói tên những thứ có thể gây ngộ độc cho những người trong gđ GV: - Gthiệu bài học - Gọi H nêu và TLCH những thứ gây ngộ độc H+G: Nxét đánh giá HD qsát hình 4, 5, 6 (T31) HS: - Qsát các hình sgk + Chỉ và nói mọi người đang làm gì? + Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. GV: Gọi H TLCH đã TL H+G: Nhận xét chốt ý. Nhắc nhở H Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 58: INH- ÊNH TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?... I. MỤC TIÊU - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Nêu được một số từ ngữ về TC gia đình - Sắp xếp được các từ ngữ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?; điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống II. ĐỒ DÙNG GV: TMH-sgk HS: BCài GV: Bảng phụ viết BT2 - VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: - KTBC: Bài 57 - Gtbm:- Dạy vần mới - H đọc, ghép chữ, so sánh HS: - Luyện đọc bài trên bảng CN,CL - Ghép chữ vừa học GV: - HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng- GV đọc mẫu - HD tìm tiếng mới HS: - Luyện viết bảng con CN,CL - Đọc từ ứng dụng CN,CL - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài HS: - KTBC- Báo cáo - làm BT 3 (Tuần 13) - Mở sgk (116) - Đọc thầm BT1 - Thảo luận cặp đôi- nêu miệng GV: - Gọi H đọc YC bài tập 1 - H nêu miệng-G: ghi bảng - HD làm BT 2 - G làm mẫu 1 từ HS: - Đọc Yc BT 2 - Lên bảng làm CN - CL làm VBT G+H: Nhận xét chữa BT 2 HD làm BT 3 viết- CL tự làm vào vở Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 58: INH- ÊNH TĐ2: TOÁN BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Vận dụng được bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH- sgk HS: VBT - GV: Viết sẵn bảng trừ BT1 - VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Luyện đọc bài T1 CN, N, CL - Qsát tranh MH câu ứng dụng - TL đọc thầm GV: - Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu - HD viết vở TV HS: - Luyện đọc câu ứng dụng CN - Luyện viết vở TV GV: - Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk - HS qsát tranh TL H+G: Nxét Củng cố- dặn dò GV: - KTBC- VBT - Gtbm: - HD đọc các bảng trừ đã học (BT1) - HS đọc tiếp CN GV: Chốt lại đây là các bảng trừ mà ta đã được học từ đầu năm - HS đọc thuộc các bảng trừ HS: - Đọc yc của BT 2 - Lên bảng làm CN - Cl Làm vào vở BT G+H: Nxét chữa BT 2 - Hd làm BT 3 HS: - Đọc Yc Bt 3 - 1 H lên bảng vẽ CL làm vở BT (T 71) ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ) Tiết 3 TĐ1. ÔN BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI TĐ2: ÔN TẬP BÀI : CHIẾN SĨ TÍ HON I. MỤC TIÊU - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Tập biểu diễn vừa hát vừa kết hợp vận động phụ hoạ - H hát đúng giai điệu thuộc lời ca; biểu diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ - H đọc theo hình âm tiết tấu bài hát Chiến sĩ tí hon II. ĐỒ DÙNG G hát chuẩn xác bài. Nhạc cụ: Song loan, thanh phách. GV: Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC - Gtbm: Ôn tập bài hát Sắp đến Tết rồi G: bắt nhịp H: Hát đồng loạt G: Qsát sửa sai HS: - Vừa hát vừa kết hợp vận động phụ hoạ H: Hát CN, CL L1: Đọc tiết tấu lời ca L2: Gõ phách GV: - Gọi H trình bày theo hình thức đọc tiết tấu lời ca, gõ đệm - H thực hành H+G: Nxét đánh giá. HS: - Hát lại bài hát Chiến sĩ tí hon - Qsát tranh bộ đội duyệt binh H: Hát CN, N vừa hát kết hợp gõ phách theo nhịp 2/2; theo tiết tấu lời ca GV: - Gọi H hát kết hợp vận động phụ hoạ H: đứng hát kết hợp giậm chân tại chỗ G: Qsát sửa sai - HD tập đọc thơ theo tiết tấu Trăng ơi... HS: - Chơi TC - TC- sgv Tò - te- tò -te Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC TD-RLTTCB- TC VẬN ĐỘNG TĐ2: THỂ DỤC TRÒ CHƠI- VÒNG TRÒN I. MỤC TIÊU - H ôn lại đt thể dục RLTTCB đã học. Thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác. - Làm quen với trò chơi: Chạy tiếp sức. tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu. - Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) - Biết cách chơi và tham gia chơi được . II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi -G+H dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho trò chơi; G 1 còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Phần mở đầu: -G nhận lớp học phổ biến nd, yêu cầu bài. -H đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Chạy nhẹ nhàng 1 hàng trên sân 2. Phần cơ bản. -G xếp hàng. +Cho H ôn phối hợp -Cán sự lớp cho cl tập lại 2 lần. -G cho H chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”. +Cho H chơi thử. +Chơi thật. 3. Phần kết thúc. -H đi đều và hát. -G+H hệ thống bài. Nhận xét tiết học, giao bt về nhà. 1, Phần mở đầu G: Nhận lớp phổ biến ND yc giờ học H: Ra sân bãi- KĐ đứng tại chỗ vỗ tay hát - Chạy nhẹ theo một hàng dọc vừa đi vừa hát G: Qsát sửa sai 2, Phần cơ bản - GV: Nêu tên TC “Vòng tròn” điểm số theo chu kỳ 1-2;1-2 G: HD trò chơi H: Chơi theo sự chỉ đạo của G H: Ôn cách nhảy từ 1 thành 2 vòng tròn, đi nhún chân vỗ tay. GV: Qsát sửa sai H: Đi đều 2 hàng và hát G: Chỉ đạo 3, Phần kết thúc - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng G+H: Hệ thống ND bài - G: Nxét giao BT về nhà. Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viế được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn - Tìm được số bị trừ, số hạng chưa biết. II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng ôn sgk HS: GV: Thẻ que tính HS: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: đọc, viết bài 58 - Gtb:- HD bảng ôn tập trong tuần đã học - HD ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang HS - Luyện đọc bài trên bảng- ghép chữ vừa học - Viết bảng con, CN GV: - HD đọc từ ứng dụng- đọc mẫu Giải thích- Hd tìm tiếng có vần ôn tập HS: - Luyện đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng có vần ôn tập - Đọc lại toàn bài. HS: KT VBT của bạn - Xem trước các bài tập (T70) GV: Nhận xét việc làm bài ở nhà của H - Gtbm- HD làm lần lượt các BT trong sgk - HD làm BT 1, 2 HS: - Đọc yc của Bt 1 - Lên bảng làm CN - CL làm vào vở G+H: - Lần lượt chữa các BT - HD làm BT 3, 4 +B3- Làm CN +B4- làm vào vở HS: - Đọc yc của BT 1 H lên bảng làm CL làm vào vở BT 4 Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V) TIẾNG VÕNG KÊU I. MỤC TIÊU - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viế được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài tiếng võng kêu. - Làm được các bài tập CT Phân biệt l/n, i/ iê, ăt/ăc II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH sgk HS: VBT GV: Bảng phụ chép sẵn bài CT HS: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: - Luyện đọc bài T1- CN,CL - Qsát tranh MH đoạn ứng dụng- đọc thầm GV: - Gthiệu đoạn ứng dụng- đọc mẫu - HD luyện viết vở TV - HD tìm tiếng mới HS: - Luyện đọc đoạn ứng dụng - Luyện viết vở Tv GV: Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk - HS qsát tranh TL H: Luyện nói trước lớp H+G: Nxét đánh giá. GV: KTBC - Gtbm: đọc mẫu - HD chép vào vở G: Nêu một số câu hỏi + Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? + Tìm tiếng khó viết bảng con HS: - Nhìn bảng chép vào vở - Đổi vở kiểm tra chữa lỗi G+H: - Chấm chữa bài - HD làm BT 2/a (lựa chọn) HS - Đọc yc bài tập, lên bảng làm CN - CL làm vào vở BT Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 TĐ2: TẬP LÀM VĂN QST-TLCH- VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ; làm được tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT 2) II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ đồ dùng Toán 1 HS: QT- VBT - Bưu thiếp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: - KTBC: - VBT - Gthiệu bài mới:- HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 H+G: Thành lập bảng trừ H: Học thuộc bảng trừ GV: Hd làm BT 1, 2 (cột 1, 2, 3) HS: - Nhìn bảng đọc bảng trừ - H lên bảng làm lần lượt các BT 1, 2 - CL làm vào vở. G+H: - Nhận xét và lần lượt chữa từng bài tập - HD làm tiếp các BT 3, 4 HS: - làm VBT 3, 4 H: Tự làm bài - Ktra HS: Mở sgk (tr 18) - đọc thầm ND BT 1- TL cặp theo câu hỏi a, Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? b, Mắt bạn nhìn búp bê ntn? c, Tóc bạn ntn? d, Bạn mặc áo màu gì? GV: Gọi H đọc yc của BT 1 H: đọc câu hỏi TL miệng khi đã qsát tranh sgk. H+G: Nhận xét GV: HD làm BT 2: Viết một mẩu tin nhắn HS: - Đọc yc của BT 2 H tự viết một mẩu nhắn tin vào vở đổi chéo đọc , nhận xét GV: Gọi H đọc bài G+H: Nxét Củng cố- dặn dò. G: Nxét tiết học- nhắc nhở H TĐ1: THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU TĐ2: THỦ CÔNG GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU H gấp được được cách đoạn thẳng cách đều -Gấp được cách đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, thẳng H nêu được cách cắt, dán hình tròn Cắt dán được hình tròn GD: óc thẩm mĩ và đôi tay khéo léo II. ĐỒ DÙNG G: mẫu gấp các nếp gấp kích cỡ lớn- quy trình gấp H:Giấy thủ công - Hình mẫu -Giấy TC III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: KT bài cũ: đồ dùng của H - GTBM: HD cách gấp theo quy trình G: vừa làm mẫu vừa giảng giải cách gấp: từ H1-H5 H: QS và trả lời câu hỏi H: QS và trả lời câu hỏi Thực hành gấp CN -QS giúp đỡ lẫn nhau - TBSP G+H: -Chọn những SP gấp đúng đẹp trưng bày H+G:NX-ĐG HS: Xem lại bài Tiếp tục bài gấp của mình HS: kiểm tra đồ dùng QS mẫu - nhận xét GV: - Giới thiệu bài - HD thực hành -gọi HS nhắc lại quy trình B1, gấp hình B2, cắt hình tròn B3, dán hình tròn GV nhắc lại HD HS thực hành HS: - Thực hành cá nhân, gấp, cắt dán vào vở thủ công G+H:chọn những SP đẹp trưng bày HS: - Xem lại bài Tiếp tục bài gấp của mình
Tài liệu đính kèm: