Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 13 đến 18

Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 13 đến 18

Tiết 1

Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T1 )

Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8

I/Mục đích yêu cầu:

*NTĐ1: Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngũ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- Viết được các vần, các từ ứng dụngtừ bài 44 đến bài 51

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần

* NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có phép trừ dạng 14-8

II/Đồ dùng dạy học:

*NTĐ1: Bảng ôn – tranh minh hoạ bài học trong SGK

* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.

III/Các hoạt động dạy học:

 

doc 121 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 13 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T1 )
Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngũ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, các từ ứng dụngtừ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
* NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có phép trừ dạng 14-8
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bảng ôn – tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc 
- HS nhìn bảng ôn đánh vần các vần vừa học
GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm
- HS nhìn bảng phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn
- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con
- HS viết vần vào bảng con 
- GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét giải thích các từ ngữ 
- HS đọc 
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh
- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
Nhận xét giờ học
H: CS kiểm tra BT của lớp. 
H lên bảng làm bài.
 G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43 
 -18 15
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập bảng trừ.
G nêu bài toán 
H thao tác trên que tính.
G cho H nêu cách thực hiện.
- Đặt tính và tính 
 14
 - 8 
 6
H: tự lập bảng trừ.
G: HD làm bài tập.
Bài 1: Tính. H đọc yêu cầu bài.
3H lên bảng tính. H+G nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài và chấm 
Bài 3: H đọc bài toán 
G giúp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán 
H lên bảng làm bài 
G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở.
G: Dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T2 )
Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (T1)
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ 2:Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn H trong câu chuyện
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK 
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ 2: VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu cầu đọc các từ tiếng ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, tổ
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết 
- HS viết bài 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu, điều chỉnh tư thế ngồi
- HS viết bài
- GV thu bài chấm chữa bài. Hướng dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát đọc tên bài luyện nói
- GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài luyện nói
- HS quan sát trao đổi theo câu hỏi
- GV nhận xét cho HS đọc bài
- HS đọc lại các vần vừa 
Nhận xét giờ học
G: 1/KT bài cũ 
H đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ 
H+G nhận xét 
2/Giới thiệu bài mới 
G đọc mẫu 
H luyện đọc: nối tiếp đọc câu 
 G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc 
+ Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, hãy hái.
H nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
*Đọc đoạn:
 Một bông hoa .../vì ... hậu của em./
H:Đọc đoạn trong nhóm 
H các nhóm thi đọc 
G: nhận xét - chuyển tiết
 Tiết 3
Toán 1: Phép cộng trong phạm vi 7
Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t 2)
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
* NTĐ2: Đã nêu ở tiết 1
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập đọc.
 Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- HS làm bài tập 3
- GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- HS làm bài tập 1
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 2
- HS làm bài tập 2
- GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 3
- HS làm bài tập 3
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn làm bài tập 4
- HS làm bài tập 4 theo nhóm
- GV yêu cầu trình bày kết quả thảo luận 
- HS trình bày kết quả thảo luận 
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 5
- HS làm bài tập 5
 GV nhận xét đánh giá
 G:*HD tìm hiểu bài 
H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong SGK G: nêu câu hỏi 
H trả lời - Tìm bông hoa niềm vui để đem đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
G chốt ý chính 
H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2
- Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn.
G nêu câu hỏi 3
H trả lời 
G : câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào ? 
- Cảm động trước tấm lòng của Chi...
H đọc thầm toàn bài và TLCH :Theo em Chi có nhiều đức tính gì đáng quý ? - Thương bố ... tôn trọng nội qui ... 
G: Tóm tắt ND bài
* Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ bạn HS trong câu chuyện.
H: Nhắc lại ND bài
H: Luyện đọc lại 
H đọc theo phân vai (nhóm )
Các nhóm thi đọc 
G: Củng cố, dặn dò
 Tiết 4
Đạo đức 1: Nghiêm trang khi chào cờ ( T2 )
Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (T2)
I/Mục đích yêu cầu: 
*NTĐ1: Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam
- Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý tồ quốc Việt Nam 
* NTĐ2: Biết được bạn bè cần phảI quan tâm giúp đỡ lẫn nhau
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II /Đồ dung dạy học:
*NTĐ1: Vở bài tập đạo đức, bút chì, bút màu 
*NTĐ2: Vở bài tập đạo đức 
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- GV giải thích yêu cầu bài tập 1 và hướng dẫn HS làm bài tập 1
- HS đọc yêu cầu bài và trao đổi làm bài 
- GV quan sát HS làm bài giúp đỡ
- HS trao đổi làm bài 
- GV gọi HS phát biểu ý kiến nhận xét hướng dẫn làm bài tập 2
- HS trao đổi làm bài theo cặp 
- GV quan sát HS trao đổi giúp đỡ
- HS trao đổi 
- GV quan sát HS trao đổi, yêu cầu trình bày trước lớp
- HS trình bày trước lớp 
- GV cùng lớp nhận xét, yêu cầu chỉnh sửa sang đồ dùng học tập của mình, hướng dẫn làm bài tập 3
- HS làm bài tập 3
- GV yêu cầu trình bày trước lớp, nhận xét đánh giá 
- HS chỉnh sửa đồ dùng học tập 
Nhận xét giờ học
G:KTBC
+Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
G+H nhận xét 
1/Giới thiệu bài .
2/HD thực hành 
G giao việc 
H:làm bài tập 1
H về các tình huống.
H thảo luận nhóm.
G: cho các nhóm lên trình bày 
G kết luận.
G HD học sinh liên hệ.
H: thảo luân nhóm 
Nêu việc làm của mình đã quan tâm giúp đỡ bạn bè.
G: gọi H lên trình bày.
G kết luận 
H đọc phần bài học.
G củng cố dặn dò.
 Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Tiếng Việt 1: bài 52: ong - ông ( T1 )
Chính tả 2: Tập chép: Bông hoa niềm vui
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng
* NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật
- Làm được BT2; BT(3) a/b
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
III/Các hoạt động dạy học: 
NTĐ1
NTĐ2
- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc 
- HS nhìn bảng đánh vần
- GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm
- HS nhìn bảng phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn
- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con
- HS viết vần vào bảng con 
- GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét giải thích các từ ngữ 
- HS đọc 
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh
- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
H: Chuẩn bị bài chính tả.
H viết bảng con : yên lặng, đêm khuya.
G: nhận xét 
1/Giới thiệu bài mới 
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài 
G HD nắm ND bài.
+Những chữ nào trong bài được viết hoa.
H: viết chữ hoa vào bảng con. 
 - Luyện viết tiếng khó: hãy hái, nữa, dạy dỗ, hiếu thảo, ...
H: chép bài vào vở.
G: chấm bài -HD làm bài tập.
Bài 1: H làm bài vào vở 
a) khoẻ > < yếu
b) ....... kiến
Bài 2 : lựa chọn 
1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ trống: rối – dối – rạ - dạ
H : làm bài vào vở BT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét 
*Dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 52: ong - ông ( T2 )
Toán 2: 34 -8
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ
- Biết giảI bài toán về ít hơn
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: 4 bó que tính và 12 que tính rời.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- GV kiểm tra bài cũ
- HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1
- GV giới thiệu hướng dẫn HS đọc bảng ôn 
- HS đọc bảng ôn
 GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- HS chỉ bảng đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết 
- HS viết từ ngữ ứng dụng 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu
- HS viết bài 
- GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa
- HS trao đổi bài chữa lỗi 
- GV nhận xét chỉnh sửa
G:KTBC 
H lên bảng làm 
 14 24
 - 6 - 5
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài mới.
2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34 -8
G nêu vấn đề.
H: thao tác trên que tính 
G: nhận xét ,cho H nêu cách tính.
Đặt tính 34
 - 8
 26
3/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính .
H đọc yêu cầu bài 
H lên bảng làm (2H)
H+G nhận xét 
Bài 2: làm tương tự.
H : làm vào vở 
G : chữa bài -HD bài 3
G vẽ sơ đồ H lên bảng giải 
H+G nhận xét 
Bài 4: Tìm x 
H : tự làm bài vào vở.
G : chấm bài và củng cố dặn dò.
 Tiết 3
Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 7
 Kể chuyện 2: Bông hoa niềm vui
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
* NTĐ 2: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện ( BT1)
 - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, ... i thiệu bài mới – ghi bảng oc - ác. Chỉ bảng đọc mẫu H đọc theo
H: Nhận xét phân tích, ghép vần oc, sóc – con sóc - đánh vần, đọc trơn
G: Dạy vần ac ( tương tự như vần oc )
H: Nhận diện phân tích vần ac, bác, bác sĩ, ghép => đọc lại bài
G: HDẫn H đọc bài, chỉ bảng nhiều CN đọc, so sánh vần oc – ac. HDẫn viết bảng con
H: Viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ
G: Nhận xét sửa lỗi sai. HDẫn đọc từ ngữ, ghi bảng từ ngữ
H: Đọc trơn, nhiều CN đọc
G:Nhận xét sửa sai, giải thích 1 số từ ngữ cho H thi tìm tiếng có vần mới học
H: Chuẩn bị bài HTL
G:1/ Giới thiệu bài
2/ KT lấy điểm 
H đọc bài 
G chấm điểm 
3/Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho chuyện
H đọc tên chuyện
H: kể chuyện theo tranh: nhóm)
G: cho H các nhóm thi kể 
H kể lại toàn bộ câu chuyện
*HD viết nhắn tin
H: viết vào vở 
H đọc bài viết 
H+G nhận xét 
G: Củng cố dăn dò
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 76: oc – ac (T2)
Tập đọc 2: Ôn tập (t 7)
I/ Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3)
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Luyện đọc lại toàn bài ở tiết 1 (đọc CN – cả lớp ) đọc bảng lớp, SGK. Do nhóm trưởng chỉ đạo
G: KT việc đọc của H, chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
H: Quan sát tranh câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng.
G: HDẫn đọc câu ứng dụng, kiểm tra H đọc chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết vào vở tập viết
H: Viết vào vở tập viết: oc – ac, con sóc, bác sĩ
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện nói
H:Quan sát tranh, nêu tên chủ đề, luyện nói theo ND tranh
G: nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học, cho H đọc lại toàn bài trong SGK
H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học
G: 
1/Giới thiệu bài 
2/KT lấy điểm HTLvà tập đọc
H đọc bài 
G chấm điểm và nhận xét 
3/HD ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và của vật 
H đọc yêu cầu bài tập 
G làm mẫu 
H: Làm phần còn lại vào vở 
H lên bảng dán 
H+G nhận xét chốt lại ND
*Bài 2: Ôn luyện về viết bưu thiếp 
H đọc yêu cầu 
H: Viết vào vở 
G nhận xét 
*Dặn dò.
Tiết 3
Toán 1: Một chục. Tia số
Toán 2: Luyện tập chung
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số
* NTĐ2: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Tranh vẽ, bó chục que tính; bảng phụ. Bộ đồ dùng học toán
* NTĐ2: Vở BT toán
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Lên bảng làm BT ở nhà BT2 (SGK)
G: Cùng cả lớp KT, nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giảng bài mới: Giới thiệu một chục, tia số
H: Nhắc lại: 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. Thực hành làm vào vở BT. Đại diện lên bảng làm bài
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm, giao việc tiếp cho H
H: làm tiếp BT 2, 3 vào vở BT. Đại diện len bảng làm bài
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm
- Củng cố tiết học
- Giao BT về nhà cho H
H: Lên bảng làm BT2,3 ở nhà (SGK )
G: KTKQ, nhận xét cho diểm. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. HDẫn giao việc cho H
H: Làm BT 1, 2 (vở BT ). Đại diện lên bảng làm bài
G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho điểm HDẫn giao việc tiếp
H: Làm BT 3, 4 vào vở ô li. Đại diện 2 H lên bảng làm
G: Cùng cả lớp KTKQ. HDẫn giao việc tiếp
H: (Chơi trò chơi) BT5. Đại diện 2 nhóm lên chơi
G: Cùng cả lớp nhận xét bình chọn thắng rhua. Củng cố tiết học, giao BT về nhà
Tiết 4
Tự nhiên xã hội 1: Cuộc sống xung quanh
Tự nhiên xã hội 2: Thực hành: Giữ trường lớp sạch đẹp
I/ Mục Tiêu: 
*NTĐ1: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơI học sinh ở
* NTĐ2: Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Các hình trong SGK tiết 18
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 38, 39
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu bài. HDẫn giao việc cho H
HĐ1: H tham gia hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực quanh trường 
B1: Quan sát nhận xét quang cảnh..
B2: Đi tham quan ; B3: về lớp
G:Cùng H thảo luận nhận xét việc đi tham quan của H. HDẫn giao việc tiếp 
HĐ2: H thảo luận về hoạt động sinh sông của nhân dân
G: Mời đại diện nhóm nêu ý kiến thảo luận. HDẫn giao việc tiếp
HĐ3: H Trò chơi hái hoa dân chủ lên hái được câu nào thì trả lời trước lớp.
G: Nhận xét chung, bổ sung những ý kiến còn sơ sài, chưa đúng
- Củng số tiết học. Giao việc về nhà
G: 1/Giới thiệu bài 
 2/ HD tiến hành các hoạt động 
G. giao việc và chia nhóm
*HĐ1:Quan sát theo căọ
H. quan sát các hình SGK 
G nêu câu hỏi:
+Các bạn trong hình đang làm gì?
+Việc làm đó có tác dụng gì?
H: quan sát tranh trang 38, 39 và thảo luận 
H. nêu kq thảo luận 
G: nêu kết luận 
G. cho H. thảo luận (liên hệ)
+ xung quanh trường học bẩn hay sạch?
+ xung quanh có trồng cây xanh không?
H. nói trước lớp 
G+ H. nhận xét bổ xung 
G. nêu kết luận 
* HĐ2: Nhóm 
H nêu những việc đã làm vệ sinh lớp học.
H nêu kết luận 
H: ghi bài.
G. củng cố dăn dò
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tiết 1
Tiếng Việt 1: Ôn tập (T1)
Chính tả 2 : Kiểm tra HKI
I/ Mục tiêu
*NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học
*NTĐ2: KT (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 2 HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo - để KT HKI cấp Tiểu học lớp 2, NXB Giáo dục, 2008 )
II/ Đồ dùng dạy học
*NTĐ1: SGK Tiếng Việt
*NTĐ 2: Phiếu KT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: KT bài cũ: cho H viết các từ ngữ đã học ở tiết trước 2 em đọc câu ứng dụng
H: Ôn các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 10
G: Cùng cả lớp nhận xét giao tiếp việc cho H
H: Ôn tập tiếp từ bài 11 dến bài 20
G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp cho H
H: Ôn tiếp các bài từ 21 đến bài 36
G: Gọi H đọc bài nhận xét giao tiếp việc cho H
H: Viết các vần vừa ôn vào vở ô li
G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi viết sai HDẫn ôn tiết 2
G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I
H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT
G: Nhắc nhở chung về thời gian
- Thu bài KT
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Ôn tập (T2)
Tập làm văn 2: Kiểm tra cuối học kì 1
I/ Mục tiêu:
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 2, HK1 ( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008)
II/ Đồ dùng dạy học: 
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Phiếu KT
III/ Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Ôn các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 37 đến bài 45
G: Cùng cả lớp nhận xét giao tiếp việc cho H
H: Ôn tập tiếp từ bài 46 đến bài 56
G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp cho H
H: Ôn tiếp các bài từ 57 đến bài 66
G: Gọi H đọc bài nhận xét giao tiếp việc cho H
H: Ôn tiếp các bài từ bài 67 đến bài76.
H: Viết các vần vừa ôn vào vở ô li
G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi.
Củng cố tiết học. Dặn dò
G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I
H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT
G: Nhắc nhở chung về thời gian
- Thu bài KT
Tiết 3
Mĩ thuật1: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông
Toán 2: Kiểm tra định kì( cuối học kì 1)
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: H: Nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản.
- Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông, vẽ được hoạ tiết và vẽ màu theo ý thích.
* NTĐ2: KT tập chung vào các ND sau:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học.
- Nhận dạng hình đã học
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bài vẽ mẫu, vở tập vẽ
* NTĐ2: Phiếu KT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: NT KT đò dùng phục vụ tiết học. Báo cáo G
G: GT bài- ghi đầu bài lên bảng- GT các trang trí hình vuông đơn giản ở các hình: 1, 2,3 ,4 bài 18 vở tập vẽ của H.
H: Quan sát nhận xét các hình từ tranh 1 => 4 vở tập vẽ. Quan sát bài mẫu do G đưa ra.
G: Cùng H khai thác ND tranh. HDẫn cách vẽ các bước như SGV.
H: Thực hành vẽ tiếp màu và hình vào hình vuông.
G: Theo dõi, uốn nắn nhắc nhở CN chậm, còn lúng túng . HDẫn tô màu 
H: Hoàn chỉnh bài vẽ- Tô màu theo ý thích.
G: Nhận xét đánh giá bài vẽ của H.
- Củng cố tiết học
G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I
H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT
G: Nhắc nhở chung về thời gian
- Thu bài KT
 Tiết 4
Thủ công 1: Gấp cái ví ( t2)
Mĩ thuật 2: Vẽ trang trí - Vẽ màu vào hình có sẵn
(Tranh gà mái)
I.Mục tiêu:
*NTĐ1: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái .ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* NTĐ2: - Hiểu thêm về nội dung và đăc điểm của tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. 
H: Biết cách vẽ lọ hoa- vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
* NTĐ1: Giấy màu thủ công, vở thủ công.
*NTĐ2:- GV: Tranh ảnh dân gian Gà mái, bài gợi ý cách vẽ, bài mẫu, bài vẽ của HS năm trước.
- HS: Vở tập vẽ, màu vẽ, chì, tẩy
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng. Nêu mục tiêu tiết học. HDẫn H thực hành: Gấp cái ví .
H: Vài em nhắc lại cách gấp đã học ở tiết 1.
G: HDẫn H thực hành gấp cái ví
H: Thực hành gấp ( theo nhóm)
G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ CN yếu, chậm.
H: Thực hiện gấp hoàn chỉnh cái ví trang trí cho đẹp 
G: HDẫn trưng bày sản phẩm, dán sản phẩm vào vở thủ công.
H: Thực hành trưng bày sản phẩm.
G Đánh giá, nhận xét SP của từngH.
A.Bài mới:
G: Giới thiệu bài
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
G: Cho H quan sát tranh
? Trong tranh vẽ những hình ảnh gì?
? Cảnh chính, cảnh phụ?
? Đàn gà được vẽ như thế nào?
? Cách vẽ màu như thế nào cho đẹp?
H: Trả lời
H+G: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Cách vẽ màu
Cho H quan sát tranh
- Vẽ màu gà mẹ, gà con rõ ràng, nổi bật
- Vẽ đàn gà đậm rồi nhạt (ngược lại)
* HĐ3: Thực hành
G: Cho H quan sát bài vẽ 
H: Thực hành
G: Theo dõi
HĐ 4: Nhận xét, đánh giá 
H: Trưng bày bài(nhóm)
G: Nhận xét chung giờ học
Kí duyệt của tổ chuyên môn: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 nam 2012 2013(8).doc