Tiết 1
Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T1 )
Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngũ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, các từ ứng dụngtừ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
* NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có phép trừ dạng 14-8
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bảng ôn – tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
III/Các hoạt động dạy học:
Tuần 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T1 ) Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8 I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngũ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần, các từ ứng dụngtừ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần * NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có phép trừ dạng 14-8 II/Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Bảng ôn – tranh minh hoạ bài học trong SGK * NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời. III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc - HS nhìn bảng ôn đánh vần các vần vừa học GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm - HS nhìn bảng phát âm - GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn - HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con - HS viết vần vào bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV nhận xét giải thích các từ ngữ - HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng Nhận xét giờ học H: CS kiểm tra BT của lớp. H lên bảng làm bài. G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43 -18 15 1/Giới thiệu bài mới. 2/HD lập bảng trừ. G nêu bài toán H thao tác trên que tính. G cho H nêu cách thực hiện. - Đặt tính và tính 14 - 8 6 H: tự lập bảng trừ. G: HD làm bài tập. Bài 1: Tính. H đọc yêu cầu bài. 3H lên bảng tính. H+G nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. H: Làm bài vào vở. G: Chữa bài và chấm Bài 3: H đọc bài toán G giúp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán H lên bảng làm bài G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở. G: Dặn dò. Tiết 2 Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T2 ) Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (T1) I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 * NTĐ 2:Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn H trong câu chuyện - Trả lời được các câu hỏi trong SGK II/Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 * NTĐ 2: VBT III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu cầu đọc các từ tiếng ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, tổ - GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng - HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết - HS viết bài - GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu, điều chỉnh tư thế ngồi - HS viết bài - GV thu bài chấm chữa bài. Hướng dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện nói - HS quan sát đọc tên bài luyện nói - GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài luyện nói - HS quan sát trao đổi theo câu hỏi - GV nhận xét cho HS đọc bài - HS đọc lại các vần vừa Nhận xét giờ học G: 1/KT bài cũ H đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ H+G nhận xét 2/Giới thiệu bài mới G đọc mẫu H luyện đọc: nối tiếp đọc câu G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc + Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, hãy hái. H nối tiếp đọc đoạn trước lớp. G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ ) *Đọc đoạn: Một bông hoa .../vì ... hậu của em./ H:Đọc đoạn trong nhóm H các nhóm thi đọc G: nhận xét - chuyển tiết Tiết 3 Toán 1: Phép cộng trong phạm vi 7 Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t 2) I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ * NTĐ2: Đã nêu ở tiết 1 II/Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán * NTĐ2: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc. III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - HS làm bài tập 3 - GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - HS làm bài tập 1 - GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 2 - HS làm bài tập 2 - GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 3 - HS làm bài tập 3 - GV nhận xét đánh giá hướng dẫn làm bài tập 4 - HS làm bài tập 4 theo nhóm - GV yêu cầu trình bày kết quả thảo luận - HS trình bày kết quả thảo luận - GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 5 - HS làm bài tập 5 GV nhận xét đánh giá G:*HD tìm hiểu bài H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong SGK G: nêu câu hỏi H trả lời - Tìm bông hoa niềm vui để đem đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. G chốt ý chính H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2 - Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. G nêu câu hỏi 3 H trả lời G : câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào ? - Cảm động trước tấm lòng của Chi... H đọc thầm toàn bài và TLCH :Theo em Chi có nhiều đức tính gì đáng quý ? - Thương bố ... tôn trọng nội qui ... G: Tóm tắt ND bài * Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ bạn HS trong câu chuyện. H: Nhắc lại ND bài H: Luyện đọc lại H đọc theo phân vai (nhóm ) Các nhóm thi đọc G: Củng cố, dặn dò Tiết 4 Đạo đức 1: Nghiêm trang khi chào cờ ( T2 ) Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (T2) I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam - Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần - Tôn kính Quốc kì và yêu quý tồ quốc Việt Nam * NTĐ2: Biết được bạn bè cần phảI quan tâm giúp đỡ lẫn nhau - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II /Đồ dung dạy học: *NTĐ1: Vở bài tập đạo đức, bút chì, bút màu *NTĐ2: Vở bài tập đạo đức III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV giải thích yêu cầu bài tập 1 và hướng dẫn HS làm bài tập 1 - HS đọc yêu cầu bài và trao đổi làm bài - GV quan sát HS làm bài giúp đỡ - HS trao đổi làm bài - GV gọi HS phát biểu ý kiến nhận xét hướng dẫn làm bài tập 2 - HS trao đổi làm bài theo cặp - GV quan sát HS trao đổi giúp đỡ - HS trao đổi - GV quan sát HS trao đổi, yêu cầu trình bày trước lớp - HS trình bày trước lớp - GV cùng lớp nhận xét, yêu cầu chỉnh sửa sang đồ dùng học tập của mình, hướng dẫn làm bài tập 3 - HS làm bài tập 3 - GV yêu cầu trình bày trước lớp, nhận xét đánh giá - HS chỉnh sửa đồ dùng học tập Nhận xét giờ học G:KTBC +Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ? G+H nhận xét 1/Giới thiệu bài . 2/HD thực hành G giao việc H:làm bài tập 1 H về các tình huống. H thảo luận nhóm. G: cho các nhóm lên trình bày G kết luận. G HD học sinh liên hệ. H: thảo luân nhóm Nêu việc làm của mình đã quan tâm giúp đỡ bạn bè. G: gọi H lên trình bày. G kết luận H đọc phần bài học. G củng cố dặn dò. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt 1: bài 52: ong - ông ( T1 ) Chính tả 2: Tập chép: Bông hoa niềm vui I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng * NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật - Làm được BT2; BT(3) a/b II/Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK * NTĐ2: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép . III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc - HS nhìn bảng đánh vần - GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm - HS nhìn bảng phát âm - GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn - HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con - HS viết vần vào bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV nhận xét giải thích các từ ngữ - HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng H: Chuẩn bị bài chính tả. H viết bảng con : yên lặng, đêm khuya. G: nhận xét 1/Giới thiệu bài mới 2/HD viết chính tả. G đọc bài chính tả. H đọc lại bài G HD nắm ND bài. +Những chữ nào trong bài được viết hoa. H: viết chữ hoa vào bảng con. - Luyện viết tiếng khó: hãy hái, nữa, dạy dỗ, hiếu thảo, ... H: chép bài vào vở. G: chấm bài -HD làm bài tập. Bài 1: H làm bài vào vở a) khoẻ > < yếu b) ....... kiến Bài 2 : lựa chọn 1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ trống: rối – dối – rạ - dạ H : làm bài vào vở BT Đổi vở KT chéo bài theo đáp án. G : nhận xét *Dặn dò. Tiết 2 Tiếng Việt 1: Bài 52: ong - ông ( T2 ) Toán 2: 34 -8 I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 * NTĐ 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ - Biết giảI bài toán về ít hơn II/Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 * NTĐ2: 4 bó que tính và 12 que tính rời. III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV kiểm tra bài cũ - HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1 - GV giới thiệu hướng dẫn HS đọc bảng ôn - HS đọc bảng ôn GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng - HS chỉ bảng đọc - GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh - HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết - HS viết từ ngữ ứng dụng - GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu - HS viết bài - GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa - HS trao đổi bài chữa lỗi - GV nhận xét chỉnh sửa G:KTBC H lên bảng làm 14 24 - 6 - 5 H+G nhận xét. 1/Giới thiệu bài mới. 2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34 -8 G nêu vấn đề. H: thao tác trên que tính G: nhận xét ,cho H nêu cách tính. Đặt tính 34 - 8 26 3/HD làm các bài tập. Bài 1:Tính . H đọc yêu cầu bài H lên bảng làm (2H) H+G nhận xét Bài 2: làm tương tự. H : làm vào vở G : chữa bài -HD bài 3 G vẽ sơ đồ H lên bảng giải H+G nhận xét Bài 4: Tìm x H : tự làm bài vào vở. G : chấm bài và củng cố dặn dò. Tiết 3 Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 7 Kể chuyện 2: Bông hoa niềm vui I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * NTĐ 2: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện ( BT1) - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, ... i thiệu bài mới – ghi bảng oc - ác. Chỉ bảng đọc mẫu H đọc theo H: Nhận xét phân tích, ghép vần oc, sóc – con sóc - đánh vần, đọc trơn G: Dạy vần ac ( tương tự như vần oc ) H: Nhận diện phân tích vần ac, bác, bác sĩ, ghép => đọc lại bài G: HDẫn H đọc bài, chỉ bảng nhiều CN đọc, so sánh vần oc – ac. HDẫn viết bảng con H: Viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ G: Nhận xét sửa lỗi sai. HDẫn đọc từ ngữ, ghi bảng từ ngữ H: Đọc trơn, nhiều CN đọc G:Nhận xét sửa sai, giải thích 1 số từ ngữ cho H thi tìm tiếng có vần mới học H: Chuẩn bị bài HTL G:1/ Giới thiệu bài 2/ KT lấy điểm H đọc bài G chấm điểm 3/Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho chuyện H đọc tên chuyện H: kể chuyện theo tranh: nhóm) G: cho H các nhóm thi kể H kể lại toàn bộ câu chuyện *HD viết nhắn tin H: viết vào vở H đọc bài viết H+G nhận xét G: Củng cố dăn dò Tiết 2 Tiếng Việt 1: Bài 76: oc – ac (T2) Tập đọc 2: Ôn tập (t 7) I/ Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: đã nêu ở tiết 1 * NTĐ2: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2) - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3) II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: đã nêu ở tiết 1 * NTĐ2: VBT III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Luyện đọc lại toàn bài ở tiết 1 (đọc CN – cả lớp ) đọc bảng lớp, SGK. Do nhóm trưởng chỉ đạo G: KT việc đọc của H, chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng H: Quan sát tranh câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng. G: HDẫn đọc câu ứng dụng, kiểm tra H đọc chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết vào vở tập viết H: Viết vào vở tập viết: oc – ac, con sóc, bác sĩ G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện nói H:Quan sát tranh, nêu tên chủ đề, luyện nói theo ND tranh G: nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học, cho H đọc lại toàn bài trong SGK H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học G: 1/Giới thiệu bài 2/KT lấy điểm HTLvà tập đọc H đọc bài G chấm điểm và nhận xét 3/HD ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và của vật H đọc yêu cầu bài tập G làm mẫu H: Làm phần còn lại vào vở H lên bảng dán H+G nhận xét chốt lại ND *Bài 2: Ôn luyện về viết bưu thiếp H đọc yêu cầu H: Viết vào vở G nhận xét *Dặn dò. Tiết 3 Toán 1: Một chục. Tia số Toán 2: Luyện tập chung I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số * NTĐ2: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Tranh vẽ, bó chục que tính; bảng phụ. Bộ đồ dùng học toán * NTĐ2: Vở BT toán III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Lên bảng làm BT ở nhà BT2 (SGK) G: Cùng cả lớp KT, nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giảng bài mới: Giới thiệu một chục, tia số H: Nhắc lại: 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. Thực hành làm vào vở BT. Đại diện lên bảng làm bài G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm, giao việc tiếp cho H H: làm tiếp BT 2, 3 vào vở BT. Đại diện len bảng làm bài G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm - Củng cố tiết học - Giao BT về nhà cho H H: Lên bảng làm BT2,3 ở nhà (SGK ) G: KTKQ, nhận xét cho diểm. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. HDẫn giao việc cho H H: Làm BT 1, 2 (vở BT ). Đại diện lên bảng làm bài G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho điểm HDẫn giao việc tiếp H: Làm BT 3, 4 vào vở ô li. Đại diện 2 H lên bảng làm G: Cùng cả lớp KTKQ. HDẫn giao việc tiếp H: (Chơi trò chơi) BT5. Đại diện 2 nhóm lên chơi G: Cùng cả lớp nhận xét bình chọn thắng rhua. Củng cố tiết học, giao BT về nhà Tiết 4 Tự nhiên xã hội 1: Cuộc sống xung quanh Tự nhiên xã hội 2: Thực hành: Giữ trường lớp sạch đẹp I/ Mục Tiêu: *NTĐ1: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơI học sinh ở * NTĐ2: Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Các hình trong SGK tiết 18 * NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 38, 39 III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu bài. HDẫn giao việc cho H HĐ1: H tham gia hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực quanh trường B1: Quan sát nhận xét quang cảnh.. B2: Đi tham quan ; B3: về lớp G:Cùng H thảo luận nhận xét việc đi tham quan của H. HDẫn giao việc tiếp HĐ2: H thảo luận về hoạt động sinh sông của nhân dân G: Mời đại diện nhóm nêu ý kiến thảo luận. HDẫn giao việc tiếp HĐ3: H Trò chơi hái hoa dân chủ lên hái được câu nào thì trả lời trước lớp. G: Nhận xét chung, bổ sung những ý kiến còn sơ sài, chưa đúng - Củng số tiết học. Giao việc về nhà G: 1/Giới thiệu bài 2/ HD tiến hành các hoạt động G. giao việc và chia nhóm *HĐ1:Quan sát theo căọ H. quan sát các hình SGK G nêu câu hỏi: +Các bạn trong hình đang làm gì? +Việc làm đó có tác dụng gì? H: quan sát tranh trang 38, 39 và thảo luận H. nêu kq thảo luận G: nêu kết luận G. cho H. thảo luận (liên hệ) + xung quanh trường học bẩn hay sạch? + xung quanh có trồng cây xanh không? H. nói trước lớp G+ H. nhận xét bổ xung G. nêu kết luận * HĐ2: Nhóm H nêu những việc đã làm vệ sinh lớp học. H nêu kết luận H: ghi bài. G. củng cố dăn dò Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt 1: Ôn tập (T1) Chính tả 2 : Kiểm tra HKI I/ Mục tiêu *NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 - Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học *NTĐ2: KT (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 2 HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo - để KT HKI cấp Tiểu học lớp 2, NXB Giáo dục, 2008 ) II/ Đồ dùng dạy học *NTĐ1: SGK Tiếng Việt *NTĐ 2: Phiếu KT III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: KT bài cũ: cho H viết các từ ngữ đã học ở tiết trước 2 em đọc câu ứng dụng H: Ôn các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 10 G: Cùng cả lớp nhận xét giao tiếp việc cho H H: Ôn tập tiếp từ bài 11 dến bài 20 G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp cho H H: Ôn tiếp các bài từ 21 đến bài 36 G: Gọi H đọc bài nhận xét giao tiếp việc cho H H: Viết các vần vừa ôn vào vở ô li G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi viết sai HDẫn ôn tiết 2 G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT G: Nhắc nhở chung về thời gian - Thu bài KT Tiết 2 Tiếng Việt 1: Ôn tập (T2) Tập làm văn 2: Kiểm tra cuối học kì 1 I/ Mục tiêu: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 *NTĐ2: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 2, HK1 ( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008) II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 *NTĐ2: Phiếu KT III/ Các hoạt động dạy- học: NTĐ1 NTĐ2 H: Ôn các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 37 đến bài 45 G: Cùng cả lớp nhận xét giao tiếp việc cho H H: Ôn tập tiếp từ bài 46 đến bài 56 G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp cho H H: Ôn tiếp các bài từ 57 đến bài 66 G: Gọi H đọc bài nhận xét giao tiếp việc cho H H: Ôn tiếp các bài từ bài 67 đến bài76. H: Viết các vần vừa ôn vào vở ô li G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi. Củng cố tiết học. Dặn dò G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT G: Nhắc nhở chung về thời gian - Thu bài KT Tiết 3 Mĩ thuật1: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông Toán 2: Kiểm tra định kì( cuối học kì 1) I/Mục đích yêu cầu: *NTĐ1: H: Nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản. - Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông, vẽ được hoạ tiết và vẽ màu theo ý thích. * NTĐ2: KT tập chung vào các ND sau: - Cộng, trừ trong phạm vi 20. - Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. - Nhận dạng hình đã học II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Bài vẽ mẫu, vở tập vẽ * NTĐ2: Phiếu KT III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: NT KT đò dùng phục vụ tiết học. Báo cáo G G: GT bài- ghi đầu bài lên bảng- GT các trang trí hình vuông đơn giản ở các hình: 1, 2,3 ,4 bài 18 vở tập vẽ của H. H: Quan sát nhận xét các hình từ tranh 1 => 4 vở tập vẽ. Quan sát bài mẫu do G đưa ra. G: Cùng H khai thác ND tranh. HDẫn cách vẽ các bước như SGV. H: Thực hành vẽ tiếp màu và hình vào hình vuông. G: Theo dõi, uốn nắn nhắc nhở CN chậm, còn lúng túng . HDẫn tô màu H: Hoàn chỉnh bài vẽ- Tô màu theo ý thích. G: Nhận xét đánh giá bài vẽ của H. - Củng cố tiết học G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì cuối kì I H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm bài KT G: Nhắc nhở chung về thời gian - Thu bài KT Tiết 4 Thủ công 1: Gấp cái ví ( t2) Mĩ thuật 2: Vẽ trang trí - Vẽ màu vào hình có sẵn (Tranh gà mái) I.Mục tiêu: *NTĐ1: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái .ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * NTĐ2: - Hiểu thêm về nội dung và đăc điểm của tranh dân gian Việt Nam. - Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. H: Biết cách vẽ lọ hoa- vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích. II. Chuẩn bị: * NTĐ1: Giấy màu thủ công, vở thủ công. *NTĐ2:- GV: Tranh ảnh dân gian Gà mái, bài gợi ý cách vẽ, bài mẫu, bài vẽ của HS năm trước. - HS: Vở tập vẽ, màu vẽ, chì, tẩy III. Các hoạt động dạy- học: NTĐ1 NTĐ2 G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng. Nêu mục tiêu tiết học. HDẫn H thực hành: Gấp cái ví . H: Vài em nhắc lại cách gấp đã học ở tiết 1. G: HDẫn H thực hành gấp cái ví H: Thực hành gấp ( theo nhóm) G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ CN yếu, chậm. H: Thực hiện gấp hoàn chỉnh cái ví trang trí cho đẹp G: HDẫn trưng bày sản phẩm, dán sản phẩm vào vở thủ công. H: Thực hành trưng bày sản phẩm. G Đánh giá, nhận xét SP của từngH. A.Bài mới: G: Giới thiệu bài * HĐ1: Quan sát, nhận xét G: Cho H quan sát tranh ? Trong tranh vẽ những hình ảnh gì? ? Cảnh chính, cảnh phụ? ? Đàn gà được vẽ như thế nào? ? Cách vẽ màu như thế nào cho đẹp? H: Trả lời H+G: Nhận xét, bổ sung * HĐ2: Cách vẽ màu Cho H quan sát tranh - Vẽ màu gà mẹ, gà con rõ ràng, nổi bật - Vẽ đàn gà đậm rồi nhạt (ngược lại) * HĐ3: Thực hành G: Cho H quan sát bài vẽ H: Thực hành G: Theo dõi HĐ 4: Nhận xét, đánh giá H: Trưng bày bài(nhóm) G: Nhận xét chung giờ học Kí duyệt của tổ chuyên môn: ..
Tài liệu đính kèm: