Luyện đọc
CHIẾC BÚT MỰC
ễn Toỏn.
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
ĐỘ DÀI.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
* HS yếu và HS trung bỡnh: Đọc rành mạch, lưu loát đoạn, toàn bài.
* HS khá giỏi biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc, tõm trạng của của nhõn vật.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu
Trả lời được tất cả các câu hỏi của bài theo yờu cầu của GV.
-- Giáo dục: HS biết giúp đỡ người khác là việc làm tốt mà ai cũng nên làm.
- HS biết cỏch đổi cỏc đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài, giải toỏn cú lời văn liờn quan đến đại lượng đo độ dài.
* HS yếu Làm được bài tập 1, 2 (VBT trang 28, 29)
* HS trung bỡnh làm được bài tập 1, 2, 3 (VBT trang 28, 29)
* HS khá giỏi làm được cả bốn bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 28, 29)
TUẦN 5 Thứ hai ngày 19 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1: Thể dục GV chuyờn dạy Tiết 2: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Luyện đọc Chiếc bút mực ễn Toỏn. ễN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. I. Mục đớch- yờu cầu 1. Rốn kỹ năng đọc thành tiếng: * HS yếu và HS trung bỡnh: Đọc rành mạch, lưu loỏt đoạn, toàn bài. * HS khỏ giỏi biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc, tõm trạng của của nhõn vật. 2.Rốn kỹ năng đọc hiểu Trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi của bài theo yờu cầu của GV. -- Giáo dục: HS biết giúp đỡ người khác là việc làm tốt mà ai cũng nên làm. - HS biết cỏch đổi cỏc đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài, giải toỏn cú lời văn liờn quan đến đại lượng đo độ dài. * HS yếu Làm được bài tập 1, 2 (VBT trang 28, 29) * HS trung bỡnh làm được bài tập 1, 2, 3 (VBT trang 28, 29) * HS khỏ giỏi làm được cả bốn bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 28, 29) II. Đ Dựng - Bảng phụ viết câu HD học sinh đọc. - VBT III.Cỏc hoạt động dạy học A. Ổn định tổ chức -Hỏt B.Bài ụn: 1. Giới thiệu bài học - 2. Luyện đọc a.Hs yếu đọc cõu : b. HS trung bỡnh đọc từng đoạn trước lớp: c. HS khỏ giỏi đọc diễn cảm toàn bài ? Nờu ND chớnh của bài? d.Thi đọc giữa các nhóm A. Ổn định tổ chức -Hỏt B.Bài ụn: 1. Giới thiệu bài học 2. Bài tập ở lớp Bài 1: (T. 28). Viết số hoặc phõn số thớch hợp vào chỗ chấm VD: 1km = 10hm; 1mm = cm Bài 2: (T. 29). Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. VD: 148m = 1480dm; 630cm = 63dm. . Bài 3: (T. 29). Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. VD: 7km 47m = 7047m; 462dm = 46m 2dm Bài 4: (T. 29). Túm tắt + Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến đại lượng tỉ lệ. Giải: a. Quóng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là: 654 + 103 = 757 (km) b. Quóng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chớ Minh dài là: 1719 – 757 = 962 (km) Đỏp số: a. 757km; b. 962km. IV Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn 38 + 25 Luyện đọc MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC I. Mục đớch- yờu cầu - Củng cố thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Kĩ năng giải bài giải bài toỏn bằng một phộp cộng cỏc số với số đo đơn vị dm. - Củng cố thực hiện phộp tớnh 9 hoặc 8 cộng với một số để so sỏnh hai số. - Hs yếu, trung bỡnh làm bài tập 1,2,3. - HS khỏ, giỏi làm được cả 4 BT. * HS yếu và HS trung bỡnh: Đọc rành mạch, lưu loỏt, đỳng đủ toàn bài. - Hiểu nội dung: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam. * HS khỏ giỏi biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyờn gia nước bạn. Trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi của bài theo yờu cầu của GV. - Giỏo dục học sinh biết quý trọng tỡnh cảm hữu nghị với bạn bố trờn thế giới. II. Đ Dựng - Vở bài tập Toỏn III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra: B. Bài ụn: Bài 1:(23/ VBT) Tớnh . - HD học sinh thực hiện . - Giỏo viờn ghi kết quả lờn bảng Bài 2: (23/ VBT) Viết số thớch hợp vào ụ trống . SH 8 18 48 58 19 88 SH 5 26 24 3 28 11 Tổng 13 44 72 61 47 99 - GV chữa bài . Bài 3: (23/ VBT) Bài giải Con kiến đi đoạn đường dài là: 18 + 25 = 43 (dm ) Đỏp số: 43 dm Bài 4:( 23/ VBT) > : < ; = - Chia nhúm giao nhiệm vụ . - Tớnh tổng rồi so sỏnh kết quả nhưng khụng phải ghi tổng ở dưới - Giỏo viờn nhận xột cụng bố nhúm thắng cuộc . A. Ổn định tổ chức -Hỏt B.Bài ụn: 1. Giới thiệu bài học 2. Luyện đọc * HS yếu và HS trung bỡnh đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi: ? Anh Thuỷ gặp anh A- lếch -xõy ở đõu? ? Dỏng vẻ của A- lờch –xõy cú gỡ đặc biệt khiến anh Thuỷ chỳ ý? ? Dỏng vẻ của A- lếch- xõy gợi cho tỏc giả cú cảm nghĩ như thế nào? * HS khỏ giỏi đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi: ? Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Tại sao? *Để cú tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị với cỏc bạn trờn thế giới chỳng ta cần làm gỡ? ? Nội dung bài núi lờn điều gỡ ? - Vài HS nờu IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột giờ học ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 20 thỏng 9 năm 2011 Đ/C Bỡnh dạy thay Thứ tư ngày 21 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn HèNH CHỮ NHẬT- HèNH TỨ GIÁC Kĩ thuật $17: MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐèNH I. Mục đớch- yờu cầu - Củng cố nhận dạng và gọi đỳng được tờn hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc. - Rốn kĩ năng nối cỏc điểm để cú hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc. - Hs yếu, TB làm bài tập: 1,2,3; Hs Khỏ, giỏi làm được cỏc bài tập 1,2,3,4. * HS cần phải : - Biết đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường trong gia đỡnh. - Cú ý thức bảo quản, giữ gỡn vệ sinh , an toàn trong quỏ trỡnh sử dụng cụ đun, nấu, ăn uống. II. Đ Dựng Vở BT Toỏn -Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường. -Phiếu học tập. III.Cỏc hoạt động dạy học A. Ổn định tổ chức B. Bài ụn: Bài 1: (25/ VBT) - Dựng thước nối cỏc điểm để được a. Hỡnh chữ nhật b. Hỡnh tứ giỏc Bài 2:( 25/ VBT) Tụ màu vào hỡnh tứ giỏc cú trong hỡnh vẽ: - Nờu số hỡnh tứ giỏc của mỡnh đó tụ được. Bài 3: (25/VBT) HD hs cỏch làm HS làm- gv nhận xột- sửa sai. Bài 4: (25/ VBT) Hướng dẫn HS cỏch ghi tờn hỡnh Quan sỏt HS làm trong VBT. - Đỏnh giỏ nhận xột HS làm bài. 1-Kiểm tra bài cũ: 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: -Giới thiệu và nờu mục đớch của tiết học. 2.2-Hoạt động 1: Xỏc định cỏc dụng cụ đun, nấu, ăn uống thụng thường trong GĐ và đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc dụng cụ đun, nấu, ăn uống thụng thường trong GĐ. -GV chia lớp thành 5 nhúm. -GV giao nhiệm vụ và Phỏt phiếu thảo luận cho cỏc nhúm: +Nhúm 1: Kể tờn, nờu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc loại bếp đun. +Nhúm 2: Kể tờn, nờu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc loại dụng cụ nấu. +Nhúm 3: Kể tờn, nờu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc loại dụng cụ dụng để bày thức ăn và ăn uống. +Nhúm 4: Kể tờn, nờu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc loại dụng cụ cắt, thỏi thực phẩm. +Nhúm 5: Kể tờn, nờu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản cỏc loại dụng cụ khỏc dựng khi nấu ăn. -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -GV nhận xột, tuyờn dương nhúm thảo luận tốt. 2.3-Hoạt động 2: Đỏnh giỏ kết quả học tập. -Em hóy nờu cỏch sử dụng loại bếp đun cú ở gia đỡnh em? -Em hóy kể tờn và nờu tỏc dụng của một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.. -GV tiểu kết bài .Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài “Chuẩn bị nấu ăn”. IV Củng cố dặn dũ: - Nhận xột giờ học - ý thức làm bài của HS ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Luyện từ và cõu ễN TẬP TấN RIấNG. CÂU KIỂU AI LÀ Gè? ễn Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục đớch- yờu cầu - Hs phõn biệt được cỏc từ chỉ sự vật núi chung với tờn riờng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng Việt Nam ( BT1/ VBT); Biết viết hoa tờn riờng Việt Nam (BT2/ VBT). - Biết đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ? (BT3/ VBT). - HS biết tớnh diện tớch một hỡnh quy về tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng. - Biết cỏch giải bài toỏn với cỏc số đo độ dài, khối lượng. * HS yếu làm bài:1(VBT trang 31) * HS trung bỡnh: Làm bài 1,2 trang 31) * HS khỏ làm bài 1,2,3,4 trang 31- 32) - HS biết trỡnh bày dạng toỏn. II. Đ Dựng - VBT T.Việt - VBT III.Cỏc hoạt động dạy học A. Ổn định tổ chức B. Bài ụn: 1 Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: ( VBT/ 18) - HS đọc yờu cầu. a. Tờn 2 bạn trong lớp: * Viết vào chỗ trống: - VD: Lũ Thị Trang Lũ Văn Cường - Nhận xột đỏnh giỏ. b. Tờn dũng suụớ, ngọn nỳi, hồ, - hồ Long Thăng Bài tập 2: ( VBT/ 18) * Viết cõu theo mẫu rồi ghi vào chỗ trống: a.Tờn trường em. - Trường em là trường tiểu học số xó Mường Kim. b.Mụn học em yờu thớch. - Mụn học em yờu thớch là mụn Toỏn. c.Làng, xúm, khu phố, - Nơi em ở là bản Nà Phạ. *Giỏo viờn tiểu kết bài. - Dặn dũ HS giờ sau. 1.Kiểm tra bài cũ: - Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng. 2.Bài ụn: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Thực hành: Bài 1( VBT - 31): Bài giải: 1 tạ = 100 kg 1tấn = 10 tạ 1 tạ gấp 1 kg số lần là: 100 : 1 = 100 (lần) 1 tạ giấy vụn sản xuất được là: 25 x 100 = 2 500( cuốn vở) 1 tấn gấp 1 tạ số lần là: 10 : 1 = 10 (lần) 1 tấn giấy vụn sản xuất được là: 2 500 x 10 = 25 000 (cuốn vở) Đáp số: 2 500 cuốn vở 25 000 cuốn vở Bài 2( VBT - 31): Bài giải: 5 tấn = 5 000 kg 5 tấn 325 kg = 5 325 kg Xe đú chở quỏ tải số kg là: 5 325 – 5 000 = 325 (kg) Đỏp số: 325 (kg) Bài 3( VBT - 31): - GV hướng dẫn HS tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD và hỡnh chữ nhật NMPQ, từ đú tớnh diện của hỡnh H Bài giải: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 9 x 3 = 27( m2) Diện tớch hỡnh chữ nhật NMPQ là: 6 x 4 = 24( m2) Diện tớch hỡnh H là: 24 + 27 = 51 (m2) Đỏp số: 51 m2 Bài 4( VBT - 31): - GV hd học sinh làm - NX sửa sai 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài sau. IV Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau ......................................... ... đất đú là: 300 x 260 = 78 000 (kg) 78 000 kg = 78 tấn Đỏp số : a) 26 000 m2 b) 78 tấn Bài 3 (VBT - 39): - Cho một HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS : +Tỡm chiều dài, chiều rộng thật của sõn vận động. +Tớnh diện tớch của sõn vận động. đú. - HS làm nhỏp. Bài giải : Chiều dài của mảnh đất đú là: 6 x 3000 = 18 000 (cm) 18000 cm = 180 m Chiều rộng của mảnh đỏt đú là: 3 x 3000 = 9000 (cm) 9000 cm = 90 m Diện tớch của mảnh đất đú là 180 x 90 = 16 200 (m2) Đỏp số : 16 200 (m2) - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về chuẩn bị bài sau. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Nhận xột giờ học. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn tập viết CHỮ HOA : D ễn :Luyện từ và cõu TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục đớch- yờu cầu - Viết đỳng chữ hoa D (2 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Dõn (2 dũng cỡ nhỏ), Dõn giàu nước mạnh (3 lần). - HS cú ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. - Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm Hiểu tỏc dụng của từ đồng õm. II. Đ Dựng - Mẫu chữ D trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ cõu ứng dụng Dõn giàu nước mạnh. -Từ điển HS - Một số tờ phiếu bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Chia B. Bài ụn: 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết chữ hoa * chữ hoa D 3. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng Dõn giàu nước mạnh. 4. HDHS viết vào vở tập viết 1 dũng chữ D cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ 1 dũng chữ Dõn cỡ vừa và một dũng cỡ nhỏ 2 dũng cõu ứng dụng cỡ nhỏ 5. Chấm chữa bài: GV chấm 3 bài rồi nhận xột - GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở . 2.1 Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học 2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: Phõn biệt nghĩa của cỏc từ đồng õm: a. con cỏ mực , lọ mực b. con cuốc , cỏi cuốc Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm trong bài tập 1 - Cho HS đọc yờu cầu. - HS làm bài cỏ nhõn. Bài tập 3: Tỡm cỏc từ đồng õm trong cỏc cõu sau Bà già đi chợ cầu đụng Búi xem một quẻ lấy chồng lợi chăng. Thầy búi gieo quẻ núi rằng Lợi thỡ cú lợi nhưng răng chẳng cũn. - GV nờu lại nd bài IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - GV nhận xột giờ học ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sỏu ngày 30 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN ễn Toỏn ễN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đớch- yờu cầu - Củng cố cỏch túm tắt và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. - Kỹ năng giải toỏn bài toỏn về ớt hơn - HS Yếu làm BT 1, 2. - HS TB làm BT 1, 2,3. - HS TB làm BT 1, 2,3, 4. + H/S so sỏnh được cỏc phõn số, tớnh giỏ trị biểu thức với phõn số. + Giải được bài toỏn Tỡm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đú. * HS yếu Làm được bài tập 1,2 (VBT trang 40-41) * H/s trung bỡnh làm được bài tập 1, 2,3 VBT trang 40-41 * HS khỏ giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3,4 (VBT trang 40-41) - H/S biết cỏch trỡnh bày dạng toỏn II. Đ Dựng - VBT -VBT III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra: B. Bài ụn: Bài 1: (32/ VBT) - Nhỡn túm tắt , giải vào VBT Bài giải Tổ 2 cú số thuyền là: 17 – 7 = 10 ( thuyền) Đỏp số: 10 thuyền Bài 2: (32/ VBT) - Thực hiện vào VBT Bài giải Chiều cao của Bỡnh là: 95 - 3 = 90 ( cm ) Đỏp số: 90 cm Bài 3: (32/ VBT) Bài giải Lớp 2A cú số bạn là: 19 - 3 = 16 ( học sinh ) Đỏp số: 16 học sinh Bài 4: (32/ VBT) Bài giải Vườn nhà Mai cú số cõy là: 25 – 5 = 20 (cõy) Đỏp số: 20 cõy A. Kiểm tra: B. Bài ụn: Bài 1: Viết cỏc phõn số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ. a. ; b. c. Bài 2: Tớnh. a. b. c. d. Bài 3: Bài giải Đổi: 6 ha = 60 000m2 Diện tớch trồng nhón của xó đú là. 60 000 = 36000 ( m2 ) Đỏp số: 36000 ( m2 ) Bài 4: Túm tắt ... tuổi? Tuổi con: 28 tuổi Tuổi mẹ: tuổi? Giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần ) Tuổi con là: 28 : 2 = 14 (tuổi) Tuổi mẹ là: 14 3 = 42 (tuổi) Đỏp số: mẹ: 42 tuổi Con: 14 tuổi. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Nhận xột giờ học. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Tập làm văn ễN TẬP: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUỆN TẬP VỀ MỤC LUC SÁCH Tập làm văn ễN: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN LUYấN TẬP VĂN TẢ CẢNH I. Mục đớch- yờu cầu - Biết trả lời và đặt cõu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thụng tin từ mục lục sỏch (BT3). - Giỏo dục học sinh ý thức học *Hs yếu, trung bỡnh biết viết một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng. *HS yếu và HS TB viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần nội dung tương đối đảm bảo, trỡnh bày sạch sẽ. * HS khỏ viết được một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng. - Biết trỡnh bày đơn và trỡnh bày rừ ràng, sach sẽ. *HS khỏ, viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần, nội dung hoàn chỉnh trong bài cú sử dụng cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ, II. Đ Dựng III.Cỏc hoạt động dạy học Bài tập 1: (25/ VBT) a) Em cú đi xem phim khụng? - Cú, em rất thớch đi xem phim. - Khụng, em khụng thớch đi xem phim. b) Mẹ cú mua bỏo khụng? - Cú, mẹ rất thớch mua bỏo. - Khụng, mẹ khụng thớch mua bỏo. c) Mẹ cú ăn cơm bõy giờ khụng? - Cú, mẹ cú ăn cơm bõy giờ. - Khụng, mẹ khụng ăn cơm bõy giờ. Bài tập 2: (25/ VBT a) Hoa này khụng đẹp đõu. b) Hoa này cú đẹp đõu. c) Hoa này đõu cú đẹp. Bài tập 3: (25/ VBT) - HS mở mục lục sỏch Tiếng việt 2 ghi lại tờn 2 bài tập đọc và số trang theo thứ tự trong mục lục tuần 6. Hs yếu, trung bỡnh biết viết một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng. * HS khỏ viết được một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng. - Biết trỡnh bày đơn và trỡnh bày rừ ràng, sach sẽ. Đề 1: Tả ngụi trường của em. Đề 2: Tả một cảnh đẹp của quờ hương em. ( Cỏc em tự chọn 1 trong 2 đề) *HS yếu và HS TB viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần nội dung tương đối đảm bảo, trỡnh bày sạch sẽ. *HS khỏ, viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần, nội dung hoàn chỉnh trong bài cú sử dụng cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ, IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - GV nhận xột giờ học ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3. HĐNGLL: TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ - NHẬN XẫT CUỐI TUẦN I/ Mục đớch yờu cầu: - Giỳp học sinh củng cố những hiểu biết của mỡnh về chủ đề truyền thống nhà trường. - Đỏnh giỏ ưu điểm, tồn tại, biện phỏp khắc phục, phương hướng tuần sau. II/Chuẩn bị: -Thời gian 30 phỳt. - Địa điểm trong lớp học. - Đối tượng học sinh lớp 2 + 5; số lượng 9 em. - Giấy A3 ( 3 tờ), giấy màu cú keo dớnh (3 tỳi). III/ Hoạt động: *Hoạt động 1. Tổng kết chủ đề: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh -Giỏo viờn tập hợp học sinh để phổ biến nội dung hoạt động. -Giỏo viờn chia lớp làm ba nhúm cựng kết hợp giữa HS lớp 2 và lớp 5 để xộ dỏn tranh về chủ đề nhà trường( Thầy cụ, học sinh, ngụi trường, sõn trường.....) - Giỏo viờn quan sỏt nhắc nhở cỏc em nờn cú sự phối hợp, phõn chia nhiệm vụ cụ thể để tiết kiệm thời gian hoàn thành sản phẩm. - Sau khi hoàn thành sản phẩm cho cỏc em trưng bày trờn bảng. Giỏo viờn tổ chức cho cỏc em nhận xột chung về sản phẩm của từng nhúm. - GV tuyờn dương HS và nhắc nhở cỏc em phải luụn giữ gỡn trường lớp sạch đẹp, thực hiện tốt nội quy trường- lớp... - Mời đại diện mỗi nhúm lờn hỏt một bài về chủ đề nhà trường. - Hs chỳ ý lắng nghe. - HS theo dừi nắm bắt nhiệm vụ. - Ba nhúm nhận nhiệm vụ và nhận vị trớ để cựng nhau xộ dỏn tranh. - Học sinh cựng nhau xộ dỏn. - HS thực hiện theo hướng dẫn của thầy giỏo. - HS nhận xột. - HS lờn hỏt. Cỏc bạn khỏc nghe và cổ vũ cho bạn mỡnh. *Hoạt động 2: Trao đổi đỏnh giỏ, nhận xột ưu nhược điểm hoạt động tuần, nờu phương hướng tuần sau: -GV cho cỏc tổ trỡnh bày nhận xột. -Cho HS nhận xột -GV nhận xột và đỏnh giỏ nờu phương hướng tuần sau. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: