Giáo án lớp ghép 2 + 5 - Tuần 6

Giáo án lớp ghép 2 + 5 - Tuần 6

 Luyện đọc

MẨU GIẤY VỤN ễn Toỏn.

LUYỆN TẬP

HS yếu, trung bỡnh: Đọc được một đoạn trong bài. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- HS khỏ, giỏi biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài và đọc diễn cảm bài.

- Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Phải giữ gỡn trường lớp luôn sạch đẹp.

- Giỏo dục học sinh biết giữ gỡn mụi trường học luôn sạch đẹp .

 - Củng cố mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đó học.

- Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.

- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.

 

doc 20 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp ghép 2 + 5 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6	
 Thứ hai ngày 26 thỏng 9 năm 2011
Tiết 1:
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
 Luyện đọc
MẨU GIẤY VỤN
ễn Toỏn.
LUYỆN TẬP
I. Mục đớch- yờu cầu
HS yếu, trung bỡnh: Đọc được một đoạn trong bài. Biết nghỉ hơi đỳng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ. 
- HS khỏ, giỏi biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài và đọc diễn cảm bài.
- Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Phải giữ gỡn trường lớp luụn sạch đẹp. 
- Giỏo dục học sinh biết giữ gỡn mụi trường học luụn sạch đẹp .
- Củng cố mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch đó học. 
- Vận dụng để chuyển đổi, so sỏnh số đo diện tớch.
- Giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch.
II. Đ Dựng 
- VBT
III.Cỏc hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài ụn .
a. Giỏo viờn nờu mục đớch yờu cầu gỡơ học
b. Luyện đọc
- HS yếu đọc từng cõu nối tiếp.
- HS trung bỡnh đọc đoạn trước lớp và trả lời 1 cõu hỏi trong đoạn đọc.
 GV giảng cho học sinh nghe một số từ khú hiểu
-Đọc đoạn trong nhúm.
* Giỏo viờn hướng dẫn học sinh yếu đọc đỳng đoạn 1.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
Học sinh khỏ giỏi đọc diễn cảm toàn bài .
? Em hóy nờu nội dung chớnh của bài.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học .
A. Ổn định tổ chức
B. Bài ụn:
Bài 1: (35/ VBT)
-HD Hs làm
- HS làm- GV nhận xột sửa sai.
a.6m258dm2 = 6 m2 +m2 =m2
19m27dm2 = 19 m2 +m2 =m2
b. 9cm258mm2 = 9cm2 + cm2
= 9cm2
Bài 2: (35/ VBT)
71dam225m2 = 7125m2
 7125m2
 801cm2 > 8dm210mm2
80100mm2 80010mm2
Bài 3: (35/ VBT)
- HS làm bài cỏ nhõn và khoanh vào ý D
Bài 4: (35/ VBT)
Bài giải
 Diện tớch một mảnh gố HCN là:
 80 x 20 = 1600 (cm2)
 Diện tớch căn phũng là:
 1600 x 200 = 320000 (cm2) 
 Đổi 320000 cm2 = 32m2
 Đỏp số: 32m2
GV nhận xột giờ học.
IV Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột giờ học.
 - Nhắc HS chuẩn bị bài sau
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
Đ/C Thương dạy
Tiết 3:
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
 ễn Toỏn 
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7+ 5
Luyện đọc
 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ
 A- PÁC- THAI.
I. Mục đớch- yờu cầu
- Củng cố cỏch thực hiện phộp cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộngvới 1 số.
- Nhận biết trực giỏc về tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng. 
- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn.
- HS yếu; trung bỡnh làm bài tập 1,2,3,4.
- HS khỏ giỏi làm cả 5 bài tập.
* HS yếu và HS trung bỡnh: Đọc đỳng từ phiờn õm tiếng nước ngoài và cỏc số liệu thống kờ trong bài. 
 (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2 SGK).
* HS khỏ biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc hiểu chế độ phõn biệt chủng tộc ở Nam Phi
Trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi của bài theo yờu cầu của GV.
II. Đ Dựng 
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
III.Cỏc hoạt động dạy học 
A. Ổn định tổ chức.
B. Bài ụn:
1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: ( 28/ VBT) Tớnh nhẩm . 
Dựa vào bảng cộng để tớnh và ghi kết quả
7 + 4 = 11
4+ 7 = 11
Bài 2: ( 28/ VBT) Tớnh 
 7 7 7 7 7 7
 + + + + + +
 9 8 7 6 4 3
 16 15 14 13 11 10
Bài 3: ( 28/ VBT) Nối ( theo mẫu )
- HD học sinh làm bài .
Bài 4: ( 28/ VBT)
 Túm tắt:
 Hoa :7 tuổi
 Chị Hoa hơn : 5 tuổi
 Chị Hoa : tuổi
 Giải
 Tuổi của chị hoa là:
 7 + 5 = 12 ( tuổi )
 Đỏp số: 12 tuổi
Bài 5: ( 28/ VBT)
Điền dấu + hoặc – Vào chỗ chấm để được kết quả đỳng.
a) 7 + 8 = 15
b) 7 - 3 + 4 = 11
1. Ổn định tổ chức.
2. Bài ụn:
2.1.Giới thiệu bài: 
GV nờu nhiệm vụ giờ học 
2.2.Hướng dẫn HS luyện đọc.
* HS yếu và HS trung bỡnh: Đọc đỳng từ phiờn õm tiếng nước ngoài và cỏc số liệu thống kờ trong bài. 
 (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2 SGK).
 * HS khỏ biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc hiểu chế độ phõn biệt chủng tộc ở Nam Phi
Trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi của bài theo yờu cầu của GV.
? Em biết gỡ về nước Nam Phi?
+ Nam Phi là một nước nằm ở Chõu Phi. Đất nước này cú nhiều vàng, kim cương và cũng rất nổi tiếng về nạn phõn biệt chủng tộc.
+ Dưới chế độ A-pỏc-thai, người da đen bị đối xử như thế nào?
+ Người dõn Nam Phi đó làm gỡ để xoỏ bỏ chế độ phõn biệt chủng tộc?
+ Họ đứng lờn đũi quyền bỡnh đẳng. Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của họ được nhiều người ủng hộ và cuối cựng họ đó giành được chiến thắng.
- Em thấy chế độ A- Pỏc Thai là chế độ ntn?
- là một chế độ phõn biệt chủng tộc rất dó man.
IV Củng cố dặn dũ
- GV nờu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xột giờ học
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Thứ ba ngày 27 thỏng 9 năm 2011
Đ/C Bỡnh dạy thay
Thứ tư ngày 28 thỏng 9 năm 2011
Tiết 1
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
ễn Toỏn 
47 + 25
Kĩ thuật
 $18: CHUẨN BỊ NẤU ĂN 
I. Mục đớch- yờu cầu
- Củng cố thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. 
- Củng cố giải toỏn về nhiều hơn theo túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Hs yếu, trung binh làm cỏc bài tập 1,2,3.
- HS khỏ giỏi làm cả 5 bài tập.
- Nờu được những cụng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cỏch thực hiện một số cụng việc chuẩn bị nấu ăn, cú thể sơ chế được một số thực phẩm đơn giản thụng thường phự hợp với gia đỡnh.
- Biết liờn hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đỡnh.
- Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học để giỳp đỡ gia đỡnh.
II. Đ Dựng 
- Vở BT Toỏn
- Một số loại rau xanh, củ quả cũn tươi.
- Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thụng thường.
- Dao thỏi, dao gọt. 
III.Cỏc hoạt động dạy học 
A. Ổn định tổ chức.
B. Bài ụn .
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: (30/ VBT)Tớnh .
* Tớnh
- Học sinh làm bài BC- BL
 27 47 37 18 67 77 27
+ + + + + + +
 14 26 35 57 19 5 18
 41 73 72 75 86 82 45
- Chữa bài nhận xột. Nờu cỏch thực hiện.
Bài 2: (30/ VBT) Đỳng điền Đ sai điền S.
- Đ, S, S, Đ, S.
Bài 3: (30/ VBT)
Bài giải
Số người trong đội cú là:
 17 + 19 = 36 ( người )
 Đỏp số: 45 người
- GV chấm 1 số bài rồi nhận xột
Bài 4: (30/ VBT)
- HD cho học sinh làm bài cỏ nhõn.
- Giỏo viờn chữa bài nhận xột .
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS giờ sau.
1-Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dựng của HS.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Giới thiệu và nờu mục đớch của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Xỏc định một số cụng việc chuẩn bị nấu ăn.
? Để chuẩn bị nấu ăn chỳng ta phải làm gỡ?
-Chọn thực phẩm cho bữa ăn và tiến hành sơ chế thực phẩm.
2.3-Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch thực hiện một số cụng việc chuẩn bị nấu ăn.
a) Tỡm hiểu cỏch chọn thực phẩm:
?Mục đớch, yờu cầu của việc chọn thực phẩm dựng cho bữa ăn là gỡ?
- Đảm bảo cú đủ chất, đủ dinh dưỡng,
+Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng dành cho con người?
+Nờu cỏch chọn thực phẩm nhằm đảm bảo đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng trong bữa ăn.
+Em hóy kể tờn những loại thực phẩm thường được gia đỡnh em chọn trong bữa ăn chớnh?
b) Tỡm hiểu cỏch sơ chế thực phẩm:
- GV phỏt phiếu học tập cho HS thảo luận nhúm 4 theo nội dung:
+Nờu MĐ và cỏch tiến hành sơ chế thực phẩm?
+Em hóy nờu vớ dụ về cỏch sơ chế 1 loại rau mà em biết?
+Theo em, khi làm cỏ cần loại bỏ những phần nào?
+Em hóy nờu cỏch sơ chế một loại thực phẩm trong H.2?
- HS thảo luận nhúm theo hướng dẫn của GV.
- HS trỡnh bày trước lớp.
-GV nhận xột và túm tắt cỏch sơ chế thực phẩm theo nội dung SGK.
 2.3-Hoạt động 2: Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Cho HS trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
IV Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột giờ học 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
ễn đọc
NGễI TRƯỜNG MỚI
 ễn Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục đớch- yờu cầu
-HS yếu, trung bỡnh: Đọc đỳng, rừ ràng 1 đoạn trong bài; biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ (trả lời được cõu hỏi 1, 2)
-HS khỏ giỏi: Bước đầu đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rói thể hiện được tõm trạng của nhõn vật. Trả lời được cõu hỏi 3.
- Nắm được ý nghĩa của bài: ngụi trường mới rất đẹp, cỏc bạn HS tự hào về ngụi trường và yờu quý thầy cụ, bạn bố
- GD học sinh luụn yờu quý trường lớp, thầy cụ giỏo và bạn bố.
- Củng cố mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch đó học. 
- Vận dụng để chuyển đổi, so sỏnh số đo diện tớch.
- Giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch.
II. Đ Dựng 
- VBT
III.Cỏc hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:
- H S khỏ đọc lại bài 1 lần
B. Bài ụn:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
* HS yếu, HS trung bỡnh đọc từng cõu,
 từng đoạn trước lớp và trả lời cõu hỏi.
? Tỡm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngụi trường ?
? Dưới mỏi trường mới, bạn HS cảm thấy cú những gỡ mới ?
* HS khỏ, giỏi đọc toàn bài
? Tỡm đoạn văn tương ứng với từng nội dung ?
 - Tả ngụi trường từ xa
+ Đoạn 1: Cõu đầu 
 - Tả lớp học.
+ Đoạn 2+3: Cõu tiếp 
-Tả cảm xỳc của HS dưới mỏi trường mới.
+ Đoạn 3: Cũn lại
-Bài văn tả ngụi trường theo cỏch tả từ xa đến gần. 
? Bài văn cho em thấy tỡnh cảm của bạn HS với ngụi trường mới như thế nào?
.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học.
- Nhận xột, đỏnh giỏ. 
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Luyện tập:
Bài tập 1(VBT - 37):
.
12 ha = 120 000 m2
5km2 = 5 000 000 m2
2500dm2 = 25 m2
90 000dm2 = 900 m2
 140 000cm2 = 14 m2
 c) 8 m2 26dm2 = 826 dm2
 20 m2 4 dm2 = 2 004 dm2
Bài tập 2(VBT - 37):
 260 ha < 26 km2
 4 cm2 7 mm2 > 47 mm2
 5 dm2 9 cm2 < 590 cm2
Bài tõp 3(VBT - 37):
.
 Bà ... đất đú là:
 300 x 260 = 78 000 (kg) 
 78 000 kg = 78 tấn
 Đỏp số : a) 26 000 m2 
 b) 78 tấn
Bài 3 (VBT - 39): 
- Cho một HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS :
+Tỡm chiều dài, chiều rộng thật của sõn vận động.
+Tớnh diện tớch của sõn vận động.
đú.
- HS làm nhỏp.
 Bài giải :
 Chiều dài của mảnh đất đú là:
 6 x 3000 = 18 000 (cm) 
 18000 cm = 180 m 
 Chiều rộng của mảnh đỏt đú là:
 3 x 3000 = 9000 (cm) 
 9000 cm = 90 m
 Diện tớch của mảnh đất đú là :
 180 x 90 = 16 200 (m2) 
 Đỏp số : 16 200 (m2)
- GV nhận xột giờ học.
- Nhắc HS về chuẩn bị bài sau.
IV Củng cố dặn dũ
- GV nờu lại ND bài
- Nhận xột giờ học.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3:
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
ễn tập viết 
 CHỮ HOA : D
ễn :Luyện từ và cõu
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Mục đớch- yờu cầu
- Viết đỳng chữ hoa D (2 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Dõn (2 dũng cỡ nhỏ), Dõn giàu nước mạnh (3 lần).
- HS cú ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. 
- Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm 
Hiểu tỏc dụng của từ đồng õm.
II. Đ Dựng 
- Mẫu chữ D trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ cõu ứng dụng Dõn giàu nước mạnh.
-Từ điển HS 
- Một số tờ phiếu bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Chia
B. Bài ụn:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD viết chữ hoa
* chữ hoa D
3. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng
Dõn giàu nước mạnh.
4. HDHS viết vào vở tập viết
1 dũng chữ D cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ 
1 dũng chữ Dõn cỡ vừa và một dũng cỡ nhỏ
2 dũng cõu ứng dụng cỡ nhỏ
5. Chấm chữa bài: 
GV chấm 3 bài rồi nhận xột
- GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở .
2.1 Giới thiệu bài:
- GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học 
2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài tập 1: Phõn biệt nghĩa của cỏc từ đồng õm:
 a. con cỏ mực , lọ mực 
 b. con cuốc , cỏi cuốc 
Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm trong bài tập 1 
- Cho HS đọc yờu cầu.
- HS làm bài cỏ nhõn.
 Bài tập 3:
 Tỡm cỏc từ đồng õm trong cỏc cõu sau 
 Bà già đi chợ cầu đụng 
Búi xem một quẻ lấy chồng lợi chăng.
 Thầy búi gieo quẻ núi rằng
Lợi thỡ cú lợi nhưng răng chẳng cũn.
- GV nờu lại nd bài
IV Củng cố dặn dũ
- GV nờu lại ND bài
- GV nhận xột giờ học
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 9 năm 2011
Tiết 1
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
ễn Toỏn
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
ễn Toỏn
ễN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đớch- yờu cầu
- Củng cố cỏch túm tắt và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn.
- Kỹ năng giải toỏn bài toỏn về ớt hơn
- HS Yếu làm BT 1, 2.
- HS TB làm BT 1, 2,3.
- HS TB làm BT 1, 2,3, 4.
+ H/S so sỏnh được cỏc phõn số, tớnh giỏ trị biểu thức với phõn số.
+ Giải được bài toỏn Tỡm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đú.
* HS yếu Làm được bài tập 1,2 (VBT trang 40-41)
* H/s trung bỡnh làm được bài tập 1, 2,3 VBT trang 40-41
* HS khỏ giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3,4 (VBT trang 40-41) 
- H/S biết cỏch trỡnh bày dạng toỏn
II. Đ Dựng 
- VBT
-VBT
III.Cỏc hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra:
B. Bài ụn:
Bài 1: (32/ VBT)
- Nhỡn túm tắt , giải vào VBT
 Bài giải
 Tổ 2 cú số thuyền là:
 17 – 7 = 10 ( thuyền)
 Đỏp số: 10 thuyền
Bài 2: (32/ VBT)
- Thực hiện vào VBT
Bài giải
 Chiều cao của Bỡnh là:
 95 - 3 = 90 ( cm )
 Đỏp số: 90 cm
Bài 3: (32/ VBT)
 Bài giải
 Lớp 2A cú số bạn là:
 19 - 3 = 16 ( học sinh )
 Đỏp số: 16 học sinh
Bài 4: (32/ VBT)
 Bài giải 
 Vườn nhà Mai cú số cõy là:
 25 – 5 = 20 (cõy)
 Đỏp số: 20 cõy 
A. Kiểm tra:
B. Bài ụn:
Bài 1: Viết cỏc phõn số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ.
a. ; 
 b. 
 c. 
Bài 2: Tớnh. 
 a.
 b.
 c.
 d.
Bài 3:
 Bài giải
 Đổi: 6 ha = 60 000m2
 Diện tớch trồng nhón của xó đú là.
 60 000 = 36000 ( m2 )
 Đỏp số: 36000 ( m2 )
Bài 4:
 Túm tắt
 ... tuổi?
Tuổi con: 
28 tuổi
Tuổi mẹ:
 tuổi?
 Giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần )
 Tuổi con là:
28 : 2 = 14 (tuổi)
 Tuổi mẹ là:
14 3 = 42 (tuổi)
Đỏp số: mẹ: 42 tuổi
 Con: 14 tuổi.
IV Củng cố dặn dũ
- GV nờu lại ND bài
- Nhận xột giờ học.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trỡnh độ 2
Trỡnh độ 5
Mụn
Tờn bài
Tập làm văn 
ễN TẬP: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUỆN TẬP VỀ MỤC LUC SÁCH
Tập làm văn
ễN: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
LUYấN TẬP VĂN TẢ CẢNH
I. Mục đớch- yờu cầu
- Biết trả lời và đặt cõu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).
- Biết đọc và ghi lại được thụng tin từ mục lục sỏch (BT3).
- Giỏo dục học sinh ý thức học 
*Hs yếu, trung bỡnh biết viết một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng.
	*HS yếu và HS TB viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần nội dung tương đối đảm bảo, trỡnh bày sạch sẽ.
* HS khỏ viết được một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng.
- Biết trỡnh bày đơn và trỡnh bày rừ ràng, sach sẽ.
 	*HS khỏ, viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần, nội dung hoàn chỉnh trong bài cú sử dụng cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ,
II. Đ Dựng 
III.Cỏc hoạt động dạy học 
Bài tập 1: (25/ VBT)
a) Em cú đi xem phim khụng?
- Cú, em rất thớch đi xem phim.
- Khụng, em khụng thớch đi xem phim. 
b) Mẹ cú mua bỏo khụng?
- Cú, mẹ rất thớch mua bỏo.
- Khụng, mẹ khụng thớch mua bỏo.
c) Mẹ cú ăn cơm bõy giờ khụng?
- Cú, mẹ cú ăn cơm bõy giờ.
- Khụng, mẹ khụng ăn cơm bõy giờ.
Bài tập 2: (25/ VBT
a) Hoa này khụng đẹp đõu.
b) Hoa này cú đẹp đõu.
c) Hoa này đõu cú đẹp.
Bài tập 3: (25/ VBT)
- HS mở mục lục sỏch Tiếng việt 2 ghi lại tờn 2 bài tập đọc và số trang theo thứ tự trong mục lục tuần 6. 
Hs yếu, trung bỡnh biết viết một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng.
* HS khỏ viết được một lỏ đơn theo đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng.
- Biết trỡnh bày đơn và trỡnh bày rừ ràng, sach sẽ.
Đề 1: Tả ngụi trường của em.
Đề 2: Tả một cảnh đẹp của quờ hương em. 
( Cỏc em tự chọn 1 trong 2 đề)
*HS yếu và HS TB viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần nội dung tương đối đảm bảo, trỡnh bày sạch sẽ.
*HS khỏ, viết 1 bài văn tả cảnh ngụi trường ( Hoặc một cảnh đẹp của quờ hương em) bài viết đầy đủ 3 phần, nội dung hoàn chỉnh trong bài cú sử dụng cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ,
IV Củng cố dặn dũ
- GV nờu lại ND bài
- GV nhận xột giờ học
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. HĐNGLL:
TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ - NHẬN XẫT CUỐI TUẦN
I/ Mục đớch yờu cầu:
- Giỳp học sinh củng cố những hiểu biết của mỡnh về chủ đề truyền thống nhà trường.
- Đỏnh giỏ ưu điểm, tồn tại, biện phỏp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II/Chuẩn bị: 
-Thời gian 30 phỳt.
- Địa điểm trong lớp học.
- Đối tượng học sinh lớp 2 + 5; số lượng 9 em.
- Giấy A3 ( 3 tờ), giấy màu cú keo dớnh (3 tỳi).
III/ Hoạt động: 
*Hoạt động 1. Tổng kết chủ đề:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
-Giỏo viờn tập hợp học sinh để phổ biến nội dung hoạt động.
-Giỏo viờn chia lớp làm ba nhúm cựng kết hợp giữa HS lớp 2 và lớp 5 để xộ dỏn tranh về chủ đề nhà trường( Thầy cụ, học sinh, ngụi trường, sõn trường.....)
- Giỏo viờn quan sỏt nhắc nhở cỏc em nờn cú sự phối hợp, phõn chia nhiệm vụ cụ thể để tiết kiệm thời gian hoàn thành sản phẩm.
- Sau khi hoàn thành sản phẩm cho cỏc em trưng bày trờn bảng. Giỏo viờn tổ chức cho cỏc em nhận xột chung về sản phẩm của từng nhúm.
- GV tuyờn dương HS và nhắc nhở cỏc em phải luụn giữ gỡn trường lớp sạch đẹp, thực hiện tốt nội quy trường- lớp...
- Mời đại diện mỗi nhúm lờn hỏt một bài về chủ đề nhà trường.
- Hs chỳ ý lắng nghe.
- HS theo dừi nắm bắt nhiệm vụ.
- Ba nhúm nhận nhiệm vụ và nhận vị trớ để cựng nhau xộ dỏn tranh.
- Học sinh cựng nhau xộ dỏn.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của thầy giỏo.
- HS nhận xột.
- HS lờn hỏt. Cỏc bạn khỏc nghe và cổ vũ cho bạn mỡnh.
*Hoạt động 2:
Trao đổi đỏnh giỏ, nhận xột ưu nhược điểm hoạt động tuần, nờu phương hướng tuần sau:
-GV cho cỏc tổ trỡnh bày nhận xột.
-Cho HS nhận xột 
-GV nhận xột và đỏnh giỏ nờu phương hướng tuần sau.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuấn 6.doc