Tiết 1 : Đạo đức
Bảo vệ môi trường
I.Mục tiờu
-Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
-Tham gia BVMT ở nhà , ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
*Không đồng tỡnh với những hành vi làm ụ nhiễm mụi trường và biết nhắc bạn bè , người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.khả năng:
Tuần 30 : Giáo án buổi sáng Ngày soạn : 17 / 3 / 2012 Ngày soạn : Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 Lớp 4 Lớp 5 Tiết 1 : Đạo đức Bảo vệ môi trường I.Mục tiờu -Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường và trỏch nhiệm tham gia bảo vệ mụi trường. -Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để BVMT. -Tham gia BVMT ở nhà , ở trường học và nơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng. *Khụng đồng tỡnh với những hành vi làm ụ nhiễm mụi trường và biết nhắc bạn bố , người thõn cựng thực hiện bảo vệ mụi trường.khả năng: II.KNS: Kĩ năng trỡnh bày cỏc ý tưởng bảo vệ mụi trường ở nhà và ở trường. Kĩ năng thu thập và xử lý thụng tin liờn quan đến ụ nhiễm mụi trường và họat động BVMT. Kĩ năng bỡnh luận, xỏc định cỏc lựa chọn, cỏc giải phỏp tốt nhất để BVMT ở nhà và ở trường. Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm BVMT ở nhà và ở trường. III.Đồ dựng dạy học - Cỏc tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng. - Phiếu giao việc. IV.Hoạt động trờn lớp Tiết 1 1)Khởi động: ( 3- 5 ph ) - KTBC: 2)Bài mới 25- 27 ph ) + Trao đổi ý kiến. - GV nờu cõu hỏi: + Em đó nhận được gỡ từ mụi trường? - GV kết luận HĐ1: Thảo luận nhúm (thụng tin ở SGK/43- 44) - GV chia nhúm và yờu cầu HS đọc và thảo luận về cỏc sự kiện đó nờu trong SGK - GV nhận xột, kết luận - GV nờu KL HĐ2: Làm việc cỏ nhõn (Bài tập 1- SGK/44) - GV giao nhiệm vụ cho HS làm BT 1: Dựng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đỏnh giỏ. + Những việc làm nào sau đõy cú tỏc dụng bảo vệ mụi trường? - GV kết luận 3)Củng cố - Dặn dũ: ( 3- 5ph ) - Nhận xột tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau Tiết 2 : Toỏn Luyện tập chung I. Mục tiờu -Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số . -Biết tỡm phõn số của 1 số và tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành . -Giải được bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của 2 số đú.( BT 1, 2,3 ) *HSKG làm được BT4.,5 II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ ghi BT 1 III. Hoạt động dạy học 1)Khởi động: ( 3- 5 ph ) - KTBC: Nờu yờu cầu - Nhận xột, ghi điểm 2)Luyện tập: ( 25- 27 ph ) BT 1: Treo bảng phụ cho HS tớnh rồi chữa bài - Nhắc lại cỏc phộp tớnh phõn số - Nhận xột, ghi điểm BT 2: Ghi túm tắt - Cho HS nờu cỏch tớnh diện tớch HBH - HD tớnh chiều cao của HBH BT 3: HD HS - Vẽ sơ đồ - Tỉnh tổng số phần - Số ụ tụ *BT 4: HD làm tương tự như bài 3 *BT 5: HD HS đọc và khoanh vào ý đỳng - Nhận xột và kết luận 3)Củng cố, dặn dũ: ( 3- 5 ph ) - Nhận xột tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau Tiết 3 : Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất I. Mục tiờu: Đọc thành tiếng: - Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng cỏc phương ngữ và tờn tiếng nước ngoài: Xờ - vi - la, Tõy Ban Nha, Ma - gien - lăng, Ma tan , .... - Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. * HS khỏ, giỏi trả lời được CH5 (SGK) Đọc - hiểu: - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thỏm hiểm đó dũng cảm vượt bao khú khăn, hi sinh, mất mỏt để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và những vựng đất mới (trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 trong SGK) - Học thuộc lũng hai đoạn cuối bài. - Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ : Ma - tan, sứ mạng,... GD kỹ năng sống: Kỹ năng: - Tự nhận tức, xỏc định giỏ trị bản thõn. - Giao tiếp: Trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng Cỏc kỹ thuật day học: - Đặt cõu hỏi - Thảo luận nhúm đụi – chia sẻ - Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc. - Tranh minh hoạ chụp chõn dung Ma - gien - lăng (phúng to nếu cú). - Bản đồ thế giới. Quả địa cầu. III. Hoạt động trờn lớp: 1. KTBC: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) H/ dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - GV viết : (SGV) - HS cả lớp đọc đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài + Hạm đội của Ma - gien - lăng đi theo hành trỡnh nào ? - HS đọc phần chỳ giải. + Ghi bảng cỏc cõu dài h/ dẫn HS đọc. - HS đọc lại cỏc cõu trờn. + GV lưu ý HS đọc đỳng cỏc từ ngữ khú. - HS luyện đọc theo cặp - Gọi một, hai HS đọc lại cả bài. - GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc. * Tỡm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1 cõu chuyện trao đổi và trả lời cõu hỏi. - Nội dung đoạn 1 núi lờn điều gỡ ? - GV gọi HS nhắc lại. - HS đọc đoạn 2, 3 trao đổi và trả lời. + Đoàn thỏm hiểm đó gặp những khú khăn gỡ ? - Đoàn thỏm hiểm đó cú những tốn thất gỡ ? +Đoạn 2, 3 cho em biết điều gỡ? - Ghi ý chớnh đoạn 2 và 3. - HS đọc đoạn 4, lớp trao đổi và trả lời. Hạm đội của Ma – gien - lăng đi theo hành trỡnh nào? - GV giải thớch thờm. + Nội dung đoạn 4 cho biết điều gỡ ? - Ghi bảng ý chớnh đoạn 4. - HS đọc đoạn 5, lớp trao đổi và trả lời. + Đoàn thỏm hiểm của Ma - gien - lăng đó đạt được kết quả gỡ ? + Nội dung đoạn 5 cho biết điều gỡ ? - Ghi bảng ý chớnh đoạn 5. - HS đọc thầm cõu truyện, TLCH: - Cõu chuyện giỳp em hiểu gỡ những nhà thỏm tử ? - Ghi nội dung chớnh của bài. - Gọi HS nhắc lại. * Đọc diễn cảm: - 3 HS đọc mỗi em đọc 2 đoạn của bài. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - HS luyện đọc. - HS thi đọc diễn cảm cả cõu truyện. - Nhận xột về giọng đọc, cho điểm HS. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xột và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dũ: - Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài học sau. Tiết 4 : Lịch sử Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung I. Mục tiờu : Nờu được cụng lao của Quang Trung trong việc xõy dựng đất nước: + Đó cú nhiều chớnh sỏch nhằm phỏt triển kinh tế: “Chiếu khuyến nụng”, đẩy mạnh phỏt triển thương nghiệp. Cỏc chớnh sỏch này cú tỏc dụng thỳc đẩy kinh tế phỏt triển. + Đó cú nhiều chớnh sỏch nhằm phỏt triển văn húa, giỏo dục: “Chiếu lập học”, đề cao chữ Nụm, Cỏc chớnh sỏch này cú tỏc dụng thỳc đẩy văn húa, giỏo dục phỏt triển.. II. Đồ dựng dạy học: Phiếu bài tập. III. Hoạt động trờn lớp : 1. KTBC : - Em hóy tường thuật lại trõn Ngọc Hồi –Đống Đa. - Nờu ý kết quả và ý nghĩa của trận Đống Đa. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi tựa b. Phỏt triển bài : * Hoạt động nhúm : GV trỡnh bày túm tắt tỡnh hỡnh kinh tế đất nước trong thời Trịnh – Nguyễn phõn tranh: ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế khụng phỏt triển. - GV phõn nhúm, phỏt PHT và yờu cầu cỏc nhúm thảo luận vấn đề sau : + Nhúm 1: Quang Trung đó cú những chớnh sỏch gỡ về kinh tế ? + Nhúm 2: Nội dung và tỏc dụng của chớnh sỏch đú như thế nào ? + “Chiếu khuyến nụng” quy định điều gỡ ? Cú tỏc dụng ra sao? * Hoạt động cả lớp : - GV trỡnh bày việc Quang Trung coi trọng chữ Nụm ,ban bố “ Chiếu học tập”. GV đưa ra hai cõu hỏi : + Tại sao vua Quang trung lại đề cao chữ Nụm mà khụng đề cao chữ Hỏn ? + Em hiểu cõu : “xõy dựng đất nước lấy việc học làm đầu” như thế nào ? * Hoạt động cả lớp : - GV trỡnh bày sự dang dở của cỏc cụng việc mà Quang Trung đang tiến hành và tỡnh cảm của người đời sau đối với Quang Trung . - GV cho HS phỏt biểu cảm nghĩ của mỡnh về vua Quang Trung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - GV cho HS đọc bài học trong SGK . - Quang Trung đó làm gỡ để xõy dựng đất nước ? - Những việc làm của vua Quang Trung cú tỏc dụng gỡ ? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài : “Nhà Nguyễn thành lập”. - Nhận xột tiết học. Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 : Chính tả (Nhớ - viết ) Đường đi Sa pa I. Mục tiờu: - Nhớ - viết đỳng bài CT ; biết trỡnh bày đỳng đoạn văn trớch ; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài. - Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn. - GD HS ngồi viết đỳng tư thế. II. Đồ dựng dạy học: - 3 - 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b. - Phiếu lớn viết nội dung BT3. III. Hoạt động trờn lớp: 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chớnh tả: *Trao đổi về nội dung đoạn văn: - HS đọc thuộc lũng đoạn văn viết trong bài - Đoạn văn này núi lờn điều gỡ ? * Hướng dẫn viết chữ khú: - HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết. * Nghe viết chớnh tả: + HS gấp sỏch giỏo khoa nhớ lại để viết vào vở đoạn văn trong bài "Đường đi Sa Pa. * Soỏt lỗi chấm bài: + Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS soỏt lỗi tự bắt lỗi. c. H/ dẫn làm bài tập chớnh tả: * Bài tập 2 : - GV dỏn tờ phiếu đó viết sẵn yờu cầu bài tập lờn bảng. - GV giải thớch bài tập 2. - HS đọc thầm sau đú thực hiện làm bài vào vở. - Nhúm nào làm xong thỡ dỏn phiếu của mỡnh lờn bảng. - HS nhận xột bổ sung bài bạn * Bài tập 3: - HS đọc yờu cầu đề bài. - Gọi 4 HS lờn bảng thi làm bài. - HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn chỉnh - GV nhận xột ghi điểm HS. 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau. Tiết 2 : Toán Tỉ lệ bản đồ . Mục tiờu - Giỳp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gỡ -Bài tập 1,2. *HSKG làm được BT3 II. Đồ dựng dạy học - Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ số tỉnh, thành phố .... III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: * Giới thiệu bản đồ : - Cho HS xem một số bản đồ, chẳng hạn: Bản đồ Việt Nam (SGK) hoặc bản đồ của một tỉnh hay của một thành phố cú ghi tỉ. - GV chỉ vào phần ghi chỳ và núi cỏc tỉ lệ ghi trờn cỏc bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ + GV nờu tiếp tỉ lệ 1:10 000 000 cho biết hỡnh nước Việt Nam vẽ thu nhỏ mười triệu lần; Độ dài 1cm trờn bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km . - Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cú thể viết dưới dạng phõn số là b) Thực hành : *Bài 1 : - HS nờu đề bài. - HS suy nghĩ trả lời miệng. - Nhận xột bài làm họcsinh. - Qua bài tập này giỳp em củng cố điều gỡ? *Bài 2 : - HS nờu đề bài. - GV kẻ sẵn bảng như SGK lờn bảng. - Hướng dẫn HS viết số thớch hợp vào cỏc ụ trống thớch hợp với tỉ lệ bản đồ và đơn vị đo tương ứng. - HS làm bài vào vở, HS lờn bảng làm. - Nhận xột bài bạn. * Bài 3 : - HS nờu đề bài. - Hướng dẫn HS phõn tớch đề bài. - Gọi 1 HS lờn làm bài trờn bảng. - Nhận xột ghi điểm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Tỉ lệ ghi trờn bản đồ cho ta biết điều gỡ? - Dặn về nhà học bài và làm bài. Tiết 3 : khoa học Nhu cầu chất khoáng của thực vật I. Mục tiờu -Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phỏt triển của thực vật cú nhu cầu về chất khoỏng khỏc nhau. II. Đồ dựng dạy học - Hỡnh 118, 119 SGK - Sưu tầm tranh ảnh, cõy thật hoặc lỏ cõy, b ... hành trỡnh nào? + Đoàn thỏm hiểm của Ma- gien- lăng đó đạt được những kết quả gỡ? - Cho lớp tỡm nội dung chớnh HĐ 3: Đọc diễn cảm - Cho HS đọc nối tiếp - HD đọc DC đoạn văn ở bảng phụ - Nhận xột, tuyờn dương 3)Củng cố, dặn dũ N/x tiết học Tiết 3 : Toán Ôn tập I. Yờu cầu cần đạt : - Giải được bài toỏn Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú II. Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập toỏn tập 2. III. Hoạt động dạy và học 1. KTBC : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi tựa b. Hướng dẫn ụn luyện : Bài 1 : - Cỏc bớc giải: Vẽ sơ đồ g Tỡm hiệu số phần bằng nhau g Tỡm số bộ g Tỡm số lớn Ta cú sơ đồ : Số bộ : Số lớn : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 8 - 3 = 5 (phần) Số bộ là : 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là : 85 + 51 = 136 Đỏp số: Số bộ : 51 Số lớn : 136 Bài 2: Cỏc bước giải: - Vẽ sơ đồ - Tỡm hiệu số phần bằng nhau - Tỡm số búng đốn màu - Tỡm số búng đốn trắng Bài 3: - Tỡm hiệu của số HS lớp 4A và 4B - Tỡm số cõy mỗi HS trồng - Tỡm số cõy mỗi lớp trồng Bài giải: Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là : 35 - 33 = 2 (bạn) Mỗi HS trồng số cõy là : 10 : 2 = 5 (cõy) Lớp 4A trồng là : 5 x 35 = 175 (cõy) Đỏp số: 4A: 175 cõy 4B: 165 cõy Bài 4: - Cho mỗi HS tự đặt một đề toỏn rồi giải bài toỏn đú - GV chọn vài bài để HS cả lớp phõn tớch, nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Thứ tư ngày 21 / 3 / 2012 Tiết 1 + 2 : Tập đọc Ôn : dòng sông mặc áo I. Mục tiờu: - Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng cỏc phương ngư như: lụa đào, thướt tha, mặc, trụi thơ thẩn, rỏng vàng, rốm, vầng trăng, khuya, ngẩn ngơ, la đà, nhoà,... - Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tỡnh cảm. II. Đồ dựng dạy học: III. Hoạt động trờn lớp: 1. KTBC: 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b)H/dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - HS tiếp nối nhau đoc từng đoạn của bài thơ. - Hướng dẫn HS tỡm hiểu cỏc từ khú. - Lưu ý HS ngắt hơi đỳng ở cỏc cụm từ giữa cỏc dũng thơ: + HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc. * Đọc diễn cảm: - HS đọc tiếp 6 khổ thơ của bài thơ + Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đỳng nội dung của bài. - Giới thiệu cỏc cõu thơ cần luyện đọc diễn cảm. - HS đọc từng khổ. - Thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lũng từng khổ rồi cả bài thơ. - Nhận xột và cho điểm từng HS. 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị tốt cho bài học sau. Tiết 3 : Luyện từ và câu Ôn tập I. Yờu cầu cần đạt : - Tiếp tục MRVT về Du lịch- Thỏm hiểm - Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm cú sử dụng từ ngữ vừa tỡm được. II. Đồ dựng dạy học: - sưu tầm đề bài. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Mở rộng vốn từ : Du lịch- Thỏm hiểm” Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc yờu cầu bài tập - GV phỏt phiếu cho cỏc nhúm trao đổi - Thi tỡm từ - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng Bài tập 2:Tiến hành như BT1 Bài tập 3: - Một HS đọc yờu cầu của BT3 - HS làm cỏ nhõn: mỗi HS tự chọn nội dung viết về du lịch hay thỏm hiểm - HS đọc đoạn viết trước lớp. - GV chấm điểm một số đoạn viết tốt. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở đoạn văn ở BT3. Tiết 1 : Tập đọc Ôn : Thuần phục sư tử I/Mục tiờu: +Luyện đọc “Thuần phục sư tử”. +Củng cố lại nội dung bài. III/Hoạt động dạy học: 1.Khởi động: +HS đọc nối tiếp bài “Thuần Phục sư tử” 2.Luyện tập: Cõu 1: Tỡm hiểu nội dung bài. a)Ai là người thuần phục sư tử? b)Trước khi cưới, chồng Ha-li-ma là người như thế nào? c)Sau khi cưới, chồng của Ha-li-ma là người như thế nào? d)Theo vị giỏo sĩ già, điều gỡ làm nờn sức mạnh của người phụ nữ? +HS đọc đụi bạn, cử đại diện thi với cỏc đụi khỏc. +GV cựng HS theo dừi chọn HS đọc hay nhất. Cõu 3: Yờu cầu HS viết một đoạn về cảm nghỉ của mỡnh về bài “Thuần phục sư tử”. +HS thực hiện trong vũng 5 phỳt. +HS đọc trước lớp đoạn văn của mỡnh, cỏc bạn lớp nhận xột hoặc đặt cõu hỏi đến vần đề mỡnh quan tõm. +GV chốt lại ý chung. 4:Dặn dũ: Tiết 2 : Luyện từ và câu Ôn tập I-Mục tiêu: -Củng cố và nâng cao cho HS cách nối các vế câu trong câu ghép. -Xác định được vế trong câu ghép,các quan hệ từ được sử dụng để nối các vế câu ghép. -Sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu ghép. II-Hoạt động dạy học -Bài cũ: -Hãy nêu các cách nối các vế câu ghép? -Nêu những từ và cặp quan hệ từ thường được dùng nối các vế trong câu ghép? 2-Bài mới: Bài 1: Hãy đánh dấu câu thích hợp vào các ô trống trong đoạn văn dưới đây.Viết hoa chữ cái sau dấu chấm câu.Đoạn văn có mấy câu ghép?Các vế được nối với nhau bằng cách nào? Màu nước lũ( ) dòng nước xoáy đã cuốn trôi đi tất cả () nhà cửa ruộng vườn () gia súc () dân miền Trung đã nghèo lại nghèo khổ hơn () chẳng thấy nhà đâu () chỉ thấy mênh mông một vùng sông nước () chỗ này vài chiếc thuyền con () chỗ ngọn núi cao hai người gục đầu khóc () tất cả đều sống trong cảnh màn trời () chiếu đát. Bài 2: Điền thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép: -Các bạn trong tổ em đều thuộc bài nên -Mẹ em về muộn vì -Nếu Lan thi đậu -Buổi sáng,mẹ đi làm,bà đi chợ,Thu 3-Củng cố,dặn dò: Tiết 3 : Toán Ôn tập I/Mục tiờu: +ễn tập về đo thể tớch, đo diện tớch. +Luyện tập về so sỏnh đơn vị đo, đổi đơn vị đo. II/Chuẩn bị: + Phấn màu, đồ dựng học tập của HS, bảng phụ của GV. III/Hoạt động dạy học: 1.Khởi động: HS nờu đơn vị đo diện tớch và thể tớch. 2.Luyện tập: Bài 1: Chọn cõu trả lời đỳng. a)7m3 24dm3 =.............dm3 A. 7240 B. 724 C. 7024 D. 10024 b)2m3 5dm3 = .........m2 A. 2,05 B. 2,5 C. 250 D. 2,0005 c)15ha =...........hm2 A.0,15 B. 15 C. 1,5 D. 150 Bài 2: : Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống. 5dm2 2cm2 .........5002cm2 9m3 72dm3...........9,72dm3 79603m3................7,960m3 9km2165dam2...........9km21hm2 65dam2 7,66cm3................7dm3 660cm3 6m3 7dm3................6,7dm3 8m2 7dm2............8,7m2 7m2 95cm2.............7,1m2 +HS cựng GV lớp theo dừi. +GV nhận xột, tuyờn dương đội thắng cuộc. 3-:Dặn dũ: +GV cựng HS hệ thống lại bài học. +ễn đơn vị đo diện tớch và thể tớch. Thứ tư ngày 21 / 3 / 2012 Tiết 1 : Toán Ôn tập I .Mục tiờu: +ễn tập về đo thể tớch, đo diện tớch. +Luyện tập về so sỏnh đơn vị đo, đổi đơn vị đo. II. Chuẩn bị: + Phấn màu, đồ dựng học tập của HS, bảng phụ của GV. 1.Khởi động: HS nờu đơn vị đo diện tớch và thể tớch. 2.Luyện tập: Bài 1: Chọn cõu trả lời đỳng. a)7m3 24dm3 =.............dm3 A. 7240 B. 724 C. 7024 D. 10024 b)2m3 5dm3 = .........m2 A. 2,05 B. 2,5 C. 250 D. 2,0005 c)15ha =...........hm2 A.0,15 B. 15 C. 1,5 D. 150 Bài 2: Một hỡnh lập phương cú cạnh 5,6dm. Tớnh diện tớch xung quanh bằng một vuụng và thể tớch bằng một khối? Bài 3: Một bể nước hỡnh hộp chữ nhật cú cỏc kớch thước đo ở trong lũng bể là: Chiều dài 6m, chiều rộng 5m, chiều cao 4,5 m. Biết rằng 60% thể tớch bể đang chứa nước. Hỏi trong bể cú bao nhiờu lớt nước (1l =1dm3) 3.Trũ chơi “Tiếp sức” Điền nhanh dấu thớch hợp. +GV nờu luật chơi. +HS chia thành 2 đội. + Đề bài: Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống. 5dm2 2cm2 .........5002cm2 9m3 72dm3...........9,72dm3 79603m3................7,960m3 9km2165dam2...........9km21hm2 65dam2 7,66cm3................7dm3 660cm3 6m3 7dm3................6,7dm3 8m2 7dm2............8,7m2 7m2 95cm2.............7,1m2 +HS cựng GV lớp theo dừi. +GV nhận xột, tuyờn dương đội thắng cuộc. 4:Dặn dũ: +GV cựng HS hệ thống lại bài học. +ễn đơn vị đo diện tớch và thể tớch. Tiết 2 : Tập đọc Ôn : Tà áo dài Việt Nam I. Mục tiờu: - Đọc đỳng từ ngữ, cõu văn, đoạn văn dài ; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào. - Hiểu nội dung, ý nghĩa : Chiếc ỏo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dõn tộc Việt Nam . (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3) II.Chuẩn bị: III. Cỏc hoạt động dạy hoc chủ yếu: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: . 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. Yờu cầu 1 học sinh đọc bài văn. Bài văn cú thể chia làm mấy đoạn? Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng gấp đụi vạt phải. Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cỏch hiện đại phương Tõy. Đoạn 4: Cũn lại. Yờu cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ khú được chỳ giải trong SGK/ 1, 2. Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài 1 lần. Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. Gv tổ chức cho HS tỡm hiểu bài, trả lới cỏc cõu hỏi ở SGK, GV nhận xột, chốt ý đỳng. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. Giỏo viờn chọn một đoạn văn, yờu cầu học sinh xỏc lập kĩ thuật đọc. Giỏo viờn đọc mẫu một đoạn. 4. Củng cố. Yờu cầu học sinh nờu nội dung bài văn. 5. Dặn dũ: - Chuẩn bị bài cho tuần 31. Nhận xột tiết học. Tiết 3 : Tâp làm văn Ôn tập I. Mục tiêu: 1. Qua việc phân tích bài văn mẫu Chim hoạ mi hót, hs được Rèn kĩ năng hiểu biết về văn tả con vật (Cấu tạo của bài văn tả con vật, nghệ thuật quan sát và các giác quan được sử dụng khi quan sát, những chi tiết miêu tả, biện pháp nghệ thuật – so sánh hoặc nhân hoá). 2. Hs viết được đoạn văn ngắn khoảng 7 câu tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật mình yêu thích. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn phần trả lời của câu hỏi a ở bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Một số hs đọc lại bài văn các em đã viết lại sau tiết trả bài tả cây cối. B. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1. - 2 hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1 (1 bạn đọc bài văn, 1 bạn đọc các câu hỏi cuối bài). - Gv treo bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật, gọi vài hs đọc. - Cả lớp đọc thầm lại bài Chim hoạ mi hót, trao đổi theo cặp để làm bài. - Hs lần lượt trả lời từng câu hỏi, cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: a. Gv treo bảng phụ có sẵn lời giải (như SGV), gọi 1 số hs đọc. b. Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng các giác quan: Thị giác, thính giác. c. Hs nói những chi tiết hoặc hình ảnh so sánh trong bài mà em thích; giải thích lí do vì sao thích chi tiết, hình ảnh đó. Hoạt động 2: Bài tập 2. - Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Gv nhắc hs: Viết đoạn văn tả hình dáng hoặc đoạn văn tả hoạt động của con vật. - Gv gọi hs nói về con vật các em chọn tả, sự chuẩn bị của các em để viết đoạn văn. - Hs viết bài và nối tiếp nhau đọc đoạn viết. - Cả lớp và gv nhận xét. IV. Củng cố - dặn dò: - Dặn những hs viết chưa đạt về nhà viết lại. - Chuẩn bị cho giờ sau.
Tài liệu đính kèm: