I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Các phép tính với phân số :
- Giải toán có lời văn liên quan đến các phép tính với phân số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- CHUẨN BỊ
GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 33 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Luyện chữ Bài luyện viết tháng 4: Tiếng cười là liều thuốc bổ I .Mục tiêu - Viết đúng đẹp bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ” từ đầu đến mạch máu. - Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ nghiêng nét thanh nét đậm. - Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu và giữ vở sạch. II. Chuẩn bị Giáo viên : Tranh, mẫu chữ Học sinh: Vở thực hành luyện viết III . Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A .ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ HS viết :chớp trắng, Kinh Thầy Nhận xét cho điểm C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn viết bài - Nêu nội dung của bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ”? Khi viết cần lưu ý điều gì? GVviết mẫu: - Nhắc nhở ý thức viết bài. Tiếng cười là liờự thuốc bổ - Thu bài viết. - Nhận xét giờ viết GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét D. Củng cố: - Lưu ý cách trình bày bài. E. Dặn dò - Học sinh học và chuẩn bị bài. Học sinh viết. Lắng nghe - 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm 2 HS nêu nội dung: HS nêu HS quan sát GV viết mẫu - Học sinh viết bài - Học sinh soát lỗi. - HS nghe - HS nghe. Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Luyện Toán Tiết 162 ( trang 59 - 60 ) I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các phép tính với phân số : - Giải toán có lời văn liên quan đến các phép tính với phân số. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 4 (tiết 161) Nhận xét, cho điểm. C. Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV chốt kết quả đúng: Bài 2:Cho HS làm bài vào bảng con Bài 3: Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút. Bài 4: Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút. D. Củng cố: - Hệ thống kiến thức: E. Dặn dò:- Nhận xét giờ học. HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 4 tiết 161. Một em làm bài trên bảng. 2 HS lên bảng. HS làm bài vào bảng con a. Đáp án Đ b. Đáp án S Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ A, B , C .D. a. Đáp án D b. Đáp án B Bài giải: Nửa chu vi tấm bìa là : : 2 = (m ) Chiều dài tấm bìa là: - = (m ) Diện tích tấm bìa là: x = ( m 2 ) Đáp số : m 2 HS về nhà hoàn thành bài tập. Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Luyện Tiếng Việt Luyện bài tập đọc và bài tập chính tả (trang 63 + 64) I. MụC TIÊU - Củng cố bài tập đọc: ở vương quốc vắng nụ cười - Làm bài tập chính tả phân biệt r- d- gi theo yêu cầu. -Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu và bài tập phân biệt chính tả. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: bút dạ, vở bài tập trắc nghiệm và tự luận, thẻ Đ- S III. tiến trình DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.ổn định tổ chức B.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: ở vương quốc vắng nụ cười Nêu nội dung bài? C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Tập đọc Câu 1: Cậu bé đã tìm thấy chuyện buồn cười ở đâu? Chốt: Chuyện buồn cười ở xung quanh cậu. Câu 2: Đó là những chuyện gì? Chốt: Nhà vua ăn xong quên không lau miệng nên mép dính hạt cơm. Quan coi vườn ngự uyển trong túi căng phồng quả táo đang cắn dở. Cậu bé bị đứt dải rút quần vì quan thị vệ đuổi. Câu 3: Triều đình được mẻ vỡ bụng vì chuyện gì? T Chuyện cậu bé đứng lom khom vì bị đuổi chạy đứt cả dải rút quần. Câu 4: Tiếng cười đã làm thay đổi vương quốc u buồn như thế nào? 3. Bài tập chính tả: Câu 1 : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp : ung anh ong ang tr chung sức ch D. Củng cố: Nêu nội dung ôn tập. E. Dặn dò: Nhận xét giờ học - HS đọc và trả lời câu hỏi - HS nghe. Một HS nêu yêu cầu - HS làm việc vào vở rồi báo cáo. - HS khác nhận xét, bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện báo cáo. Nhóm khác nhận xét. - 1 nhóm giải thích tại sao - HS nêu yêu cầu và bày tỏ bằng thẻ Chốt đáp án đúng: ý thứ 3 -1 HS đọc yêu cầu, tự làm bài ; kiểm tra chéo nhau và báo cáo. Các nhóm tổ làm bài vào bảng phụ - Vài nhóm nêu và giải thích Về nhà ôn và làm các bài còn lại. Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 Luyện Toán Tiết 164 ( trang 61 - 62) I-Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về : - Cách chuyển dổi đơn vị đo khối lượng. - Giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo khối lượng . - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 4 (tiết 163) Nhận xét, cho điểm. C. Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV chốt kết quả đúng: Bài 2:Cho HS làm bài vào bảng con Bài 3: Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút. Bài 4: Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút. D. Củng cố: - Hệ thống kiến thức: E. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 4 tiết 163. Một em làm bài trên bảng. 2 HS lên bảng. HS làm bài vào bảng con: 3 kg 5g > 350 g 3700g = 3 tấn 7 tạ 3050g 3700g 9hg 9g = 909g 4005 kg > 40 tạ 909g 4000 kg Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ A, B , C .D. a. Đáp án D b. Đáp án A Bài giải: Ô tô chở số tạ xi măng là: 50 x 75 = 3750 ( kg ) 3750 kg = 37 tạ 50 kg = 3 tạ rưỡi Đáp số : 3 tạ rưỡi xi măng HS về nhà hoàn thành bài tập. Luyện tiếng Việt Luyện bài luyện từ và câu (trang 64 + 65) I. MụC TIÊU - Luyện tập bài: Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời - HS có thói quen vận dụng các từ thuộc chủ điểm Lạc quan- Yêu đời trong khi nói và viết. II. Chuẩn bị GV- Bảng lớp viết sẵn bài 2, bảng phụ bài 3 HS- bút dạ, thẻ Đ- S III. TIếN TRìNH DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài tập về nhà - GV nhận xét chung, tuyên dương ý thức làm bài ở nhà. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Trực tiếp 2. Thực hành *Bài 1: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ Lạc quan: - Treo bảng phụ Ê Bi quan Ê Buồn bã Ê Lo lắng Ê Tin tưởng Chốt: T Tin tưởng * Bài 2: Viết tiếp những từ ngữ biểu thị sự lạc quan yêu đời của con người. - Treo bảng phụ - Vui vẻ, thích thú,... GV cùng HS bình chọn các nhóm có nhiều từ nhất. - Nhận xét, tuyên dương D. Củng cố - Nêu nội dung bài ôn? E.Dặn dò: - Nhận xét giờ học: Chuẩn bị bài sau - HS cả lớp lắng nghe thực hiện. - HS kiểm tra chéo bài của nhau rồi báo cáo. - HS nghe. 1 HS đọc nêu yêu cầu. - HS làm vào vở - Bày tỏ kết quả bằng thẻ. M Một HS giải thích vì sao lại chọn tin tưởng 1 HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm bàn và báo cáo Các nhóm khác nhận xét rồi chốt các từ đúng yêu cầu - HS nêu kiến thức luyện tập - HS nghe về thực hiện. Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Luyện tiếng Việt Luyện bài tập làm văn (trang 67 + 68) I MụC TIÊU - Củng cố bài : Điền vào giấy tờ in sẵn. - Biết vận dụng để luyện tập điền giấy tờ in sẵn theo yêu cầu. - HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ; mẫu giấy giới thiệu khám sức khoẻ. HS: bút dạ, thẻ điểm III. tiến trình DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập B. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bài về nhà GV nhận xét C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - GTB trực tiếp 2. Luyện tập *Đề bài: Em đến văn phòng nhà trường xin giấy giới thiệu đi khám sức khoẻ. Em hãy điền vào giấy giới thiệu sau: - Giáo viên phát mẫu giấy giới thiệu - Để điền đúng mẫu giấy giới thiệu ta cần làm gì ? - GV cùng lớp bình chọn bạn điền đúng thông tin trong giấy D. Củng cố: - Nêu nội dung bài - GV chốt: Khi nhận giấy tờ in sẵn cần điền đúng thông tin trong đó E. Dặn dò : Nhận xét giờ học. - HS mở vở, GV kiểm tra - HS nghe - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu cần làm:điền vào giấy tờ in sẵn - Điền đúng thông tin trong giấy: + Phòng giáo dục Kim Động Trường Tiểu học Đức Hợp + Trường Tiểu học: Đức Hợp- Kim Động + Giới thiệu em:.......... + Là học sinh lớp:..... + Đến: ........... để............ + Đề nghị quý cơ quan hết sức giúp đỡ..... - 3 HS làm vào bảng phụ còn các HS khác làm vào vở bài tập. 3 HS báo cáo bài của mình. HS nghe bình chọn. Cả lớp cùng bình chọn. - HS nêu - HS nghe. Về nhà hoàn thiện tiếp bài viết. luyện Thể dục Bài 66 I. Mục tiêu: - Thực hiện động tác “Tâng cầu bằng đùi ”. - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế chuẩn bị – ngắm đích- ném bóng (không có bóng và có bóng). -Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước chân sau. II. Địa điểm – phương tiện: Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, sân. III. Nội dung và Phương pháp Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: -Tập hợp, ổn định: Điểm danh sĩ số. -GV phổ biến nội dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. -Khởi động. -Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: -Đá cầu: * Ôn tâng cầu bằng đùi: -GV làm mẫu, giải thích động tác: -Cho HS tập cách cầm cầu và đứng chuẩn bị, GV sửa sai cho các em. -GV cho HS tập tung cầu và tâng cầu bằng đùi đồng loạt, GV nhận xét, uốn nắn sai chung. b) Kiểm tra thử tâng cầu bằng đùi: -GV gọi tên mỗi đợt 4 - 5 HS lên vị trí kiểm tra. -Ném bóng -Tập các động tác bổ trợ: * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia *Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia * Ngồi xổm tung và bắt bóng *Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân -GV nêu tên động tác -Làm mẫu kết hợp giải thích động tác. c) Nội dung kiểm tra thử ném bóng: - GV kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt từ 3- 5 HS, mỗi HS được ném thử từ 1 - 2 quả và 3 quả ném chính thức. - GV nhận xét đánh giá và ghi điểm từng học sinh. c) Ôn nhảy dây: - HS ôn nhảy dây. - Cho tập cá nhân. 3 .Phần kết thúc: -GV cùng HS hệ thống bài học - HS thực hiện động tác hồi tĩnh. -Trò chơi “Kết bạn ”. -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học -GV hô giải tán. 2 – 4 phút 2 lần 8 nhịp 5 – 7 phút 3 – 4 phút 10 - 15 phút 3 - 5 phút -Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. -HS nhận xét. -HS tập hợp theo đội hình 2 - 4 hàng -HS chia thành 2 – 4 đội, mỗi đội tập hợp theo 1 hàng dọc, đứng sau vạch xuất phát, thẳng hướng với vòng tròn. -Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. -HS hô “khỏe”. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: