Giáo án Luyện tập Tin học Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2020-2021

Giáo án Luyện tập Tin học Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2020-2021

PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN

Bài 18. Những điều em đã biết

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Học sinh nhớ lại kiến thức đã học về internet, trình duyệt, cách tìm kiếm thông tin và hình ảnh.

- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.

 2. Kỹ năng:

- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.

 3. Thái độ:

 Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.

II. CHUẨN BỊ:

Học tại phòng máy:

- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.

- Học sinh: tập, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx 67 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 67Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện tập Tin học Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 11/1/2021
Tuần 19- Tiết 35
Thứ Hai, ngày 11 tháng 1 năm 2021
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 18. Những điều em đã biết
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại kiến thức đã học về internet, trình duyệt, cách tìm kiếm thông tin và hình ảnh.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
 2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên tiết trước em đã học bài gì?
- GV nhận xét chốt lại. 
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu internet và world wide web
- Giáo viên giới thiệu hình mẫu, hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm và gợi ý HS làm
Hỏi: Hai sơ đồ này thể hiện nội dung gì? Nhóm trình bày sơ đồ trước lớp rồi giới thiệu về sự khác nhau giữa internet và world wide web.
 Hình 1 Hình 2
..
à Đáp án: Hình 1. Mạng lưới toàn cầu Internet kết nối các thiết bị như máy tính, điện thoại thông minh, vệ tinh v.v.
Hình 2. Hệ thống các trang web thông tin ở khắp nơi cóthể truy cập thông qua Internet.
Sự khác biệt. Internet là mạng lưới kết nối có dây hoặc không dây giúp các thiết bị như máy tính trên toàn thế giới có thể liên lạc với nhau. Còn World Wide Web bao gồm các trang web trên toàn thế giới chứa thông tin mà mọi người có thể xem trên Internet. Có thể ví Internet như một ngôi nhà với nhiều căn phòng, và World WideWeb là những vật dụng trong các căn phòng.
- Yêu cầu nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét và chốt ý
b) Hoạt động 2: Trình duyệt
1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các trình duyệt web:
Internet Explorer
Microsoft Word
Violympic.vn
Google chrome
IOE.com
Mozilla Firefox
Google.com
Microsoft PowerPoint
Yahoo!
Opera
à Đáp án: Internet Explorer, Google chrome, Mozilla Firefox, Opera
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2. Giáo viên giới thiệu lại các trình duyệt thường đang sử dụng, và gợi mở thêm một số trình duyệt. 
Hỏi: Học sinh tìm hiểu thêm ngoài các trình duyệt được sử dụng trên máy tính, còn có các trình duyệt web sử dụng trên các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng,, đó là những trình duyệt web nào? Hãy dùng công cụ tìm kiếm từ Internet để liệt kê tên các trình duyệt web đó.
à Đáp án: Em có thể tìm thấy rất nhiều trình duyệt web sử dụng trên các thiết bị di động như: Flynx, Dolphin, Mercury, iCab, Ghostery, Puffin, Safari, Opera, v.v
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
c) Hoạt động 3: Tìm kiếm thông tin
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm:
Hỏi: 
1. Em và các bạn thường sử dụng công cụ tìm kiếm nào?
à Đáp án: Google
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2. Công cụ tìm kiếm có thể giúp em tìm được các dạng thông tin gì?
à Đáp án: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
3. Trong quá trình tìm kiếm, để có thể nhận được kết quả tốt nhất, em cần phải chú ý đến điều gì?
à Đáp án: sử dụng từ khóa thích hợp
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
d) Hoạt động 4: Vấn đề bản quyền thông tin
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm:
Hỏi: 
1. Tác giả của những thông tin tìm được từ internet là con người hay máy móc?
à Đáp án: Con người
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2. Tôn trọng tác giả của những thông tin tìm được từ internet là thể hiện đức tính tốt nào của học sinh?
à Đáp án: Trung thực
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
3. Theo em, làm thế nào để thể hiệu sự tôn trọng tác giả, hay nguồn cung cấp thông tin từ internet?
.
à Đáp án: Ghi rõ tên tác giả và địa chỉ trang web chứa thông tin mà em trích dẫn, sử dụng.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
e) Hoạt động 5: Nhận xét
f) Hoạt động 6: Em có biết
Internet không chỉ cung cấp thông tin mà còn là nền tảng để thực hiện những công cụ khác có ích cho công việc, như thư điện tử(Email), tin nhắn tức thời(Instant Message, chat), học tập trực tuyến (E-learning), hội nghị trực tuyến, cộng đồng xã hội trực tuyến(Facebook)
4. Củng cố - dặn dò:
- Học sinh về nhà thực hành thêm về internet, tìm kiếm thông tin phục vụ cho việc học tập.
- Internet cung cấp chúng ta rất nhiều thông tin trong việc học tập vui chơi, giải trí nhưng chúng ta phải biết sử dụng hợp lý thoe sự hướng dẫn ba mẹ, thầy cô
- Chuẩn bị trước “bài 19. Tìm kiếm thông tin nâng cao” ở nhà
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: trả lời
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh làm bài tập nhóm.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
- HS chú ý lắng nghe 
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
Ngày dạy:13/1/2021
Tuần 19- Tiết 36
Thứ Tư, ngày 13 tháng 1 năm 2021
Bài 19. Tìm kiếm thông tin nâng cao
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được các kỹ năng hữu ích trong việc đặt ra từ khoá tìm kiếm thông tin từ interet để nhận được kết quả tốt nhất.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
 2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS em thường sừ dụng trình duyệt web nào để lên mạng Internet? 
- GV nhận xét chốt lại. 
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Mục tiêu tìm kiếm
- Giáo viên hỏi:
1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước phát biểu mà em đồng ý về kết quả tìm kiếm thông tin từ internet:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet:
Cho em kết quả đúng nhất
Cho quá nhiều kết quả
Đôi khi không đem lại kết quả như em
 mong muốn
Em luôn nhận kết quả tốt nhất dù cho từ khoá
nào đi nữa
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2. Em còn có những cảm nhận gì khác khi tìm kiếm thông tin từ internet?
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
b) Hoạt động 2: Tìm kiếm thông tin nâng cao
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm. Sau khi có kết quả, mỗi thành viên của nhóm tiến hành báo cáo kết quả của hai từ khoá:
1. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và “Soạn thảo văn bản”
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau giữa hai từ khoá không có dấu ngoặc kép và có dấu ngoặc kép.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản – Microsoft
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu trừ (-) đi với một cụm từ khác.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
3. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản + đồ hoạ
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu cộng (+) đi với một cụm từ khác.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
4. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Kết quả học tập và site:Violympic kết quả học tập
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có cụm từ site:Violympic kết quả học tập.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
c) Hoạt động 3: Còn những cách tìm kiếm khác
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu thêm những cách khác thông qua việc sử dụng ngay chính công cụ tìm kiếm thông tin từ internet, sau đó trình bày tóm tắt cho cả lớp.
- GV quan sát hướng dẫn HS thực hành 
- Giáo viên nhận xét.
d) Hoạt động 4: Nhận xét
e) Hoạt động 5: Em có biết
Ngoài việc tìm kiếm thông tin nâng cao qua cách đặt tứ khóa, bản thân các trang tìm kiếm nâng cao cũng hỗ trợ các công cụ. Ví dụ khi tìm kiếm hình ảnh, ta có thể tìm kiếm theo kích thước, màu sắc
4. Củng cố - dặn dò:
- Học sinh về nhà thực hành thêm về internet, tìm kiếm thông tin phục vụ cho việc học tập.
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: trả lời
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS quan sát SGK thảo luận và trả lời
- HS nhận xét
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS quan sát SGK thảo luận và trả lời
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết quả với bạn cùng lớp để trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết quả với bạn cùng lớp để trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết quả với bạn cùng lớp để trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết quả với bạn cùng lớp để trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết quả với bạn cùng lớp để trả lời.
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
- Hs chú ý lắng nghe
- Hs chú ý lắng nghe
- Hs chú ý lắng nghe
Ngày dạy: 18/1/2021
Tuần 20- Tiết 37
Thứ Hai, ngày 18 t ... định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gv yêu cầu HS tạo bài nhạc, kí âm và đặt dấu luyến dấu nối theo y/c
- GV nhận xét chốt lại. 
3. Bài mới:
a) Hoạt động 4: Thực hành
- Em hãy kí âm trích đoạn bài TẬP ĐỌC NHẠC 2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo mẫu.
- Y/c HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
b) Hoạt động 4: Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Gv yêu cầu HS tạo bài nhạc và kí âm theo y/c
- Gv nhận xét
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: thực hành theo y/c GV
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe GV thực hành và kết hợp SGK
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh nhận xét.
- HS: chú ý lắng nghe.
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
- HS thực hành theo yêu cầu Gv
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe 
Ngày dạy: 3/5/2021
Tuần 32- Tiết 61
Thứ Hai, ngày 3 tháng 5 năm 2021
PHẦN VI. PHẦN MỀM ENCORE
Bài 33. Bài tập thực hành(tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với phần mềm âm nhạc, chuyên dùng để kí âm.
- Học sinh biết sử dụng kiến thức và kĩ năng đã học để hoàn thành bài tập thực hành
 2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo phần mềm soạn nhạc.
 3. Thái độ:
	- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gv yêu cầu HS nhắc lại nội dụng bài đã học
- GV nhận xét chốt lại. 
3. Bài mới:
*Hoạt động. Phần lí thuyết
1. Nối các ý đúng
Single Staves
Ô nhịp
Measure 
Số ô nhịp
Measures per system
Số ô nhịp trong hệ thống
Time Signature
Loại khuông đơn
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
2. Em chọn truognwf hợp nào nếu bài nhạc của em có 2 khuông nhạc và mỗi khuông nhacjcos 4 ô nhịp? 
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
3. Cho biết ý nghĩa của các mục sau:
- Score Title: 
- Instruction(Left Title):.
- Composer(Right Title):
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
4. Phím tắt đẻ kí âm nốt đen:
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
5. Trong hình có 4 kí hiệu hình vuông cung đánh số từ 1 đến 4, em hãy xác định đâu là dấu nối, đâu là dấu luyến.
 Dấu. Dấu. Dấu . Dấu 
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
6. Nối cá ý đúng. Phím tắt dùng cho các thao tác
Đặt dấu nối
Ctrl+B
Đặt dấu luyến
Ctrl+L
Đuôi quay lên
Ctrl+T
Đuôi quay xuống
Ctrl+D
Nhóm hoặc rã nhóm
Ctrl+U
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: nhắc lại theo y/c GV
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe kết hợp SGK làm bài
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
.
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe 
Ngày dạy: 5/4/2021
Tuần 32- Tiết 62
Thứ Tư, ngày 5 tháng 4 năm 2021
PHẦN VI. PHẦN MỀM ENCORE
Bài 33. Bài tập thực hành (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với phần mềm âm nhạc, chuyên dùng để kí âm.
- Học sinh biết sử dụng kiến thức và kĩ năng đã học để hoàn thành bài tập thực hành
 2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo phần mềm soạn nhạc.
 3. Thái độ:
	- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài đã học
- GV nhận xét chốt lại. 
3. Bài mới:
* Hoạt động. Phần thực hành
- Kí âm trích đoạn bài hát lí bằng lưu thuỷ
- Nhạc Dân ca Nam Bộ
LÍ BẰNG LƯU THUỶ
- GV HD HS thực hành
- Y/c Hs nhận xét
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Gv yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: nhắc lại
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe GV thực hành và kết hợp SGK
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS nhận xét
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS nhắc lại
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
Ngày dạy: 10/5/2021
Tuần 33- Tiết 63
Thứ Hai, ngày 10 tháng 5 năm 2021
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II(tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
Em vận dụng kỹ năng đã học để làm bài kiểm tra.
 2. Kỹ năng: 
Biết thực hành các bài tập.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài đã học
- GV nhận xét chốt lại. 
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: nhắc lại
- HS: chú ý lắng nghe.
3. Bài mới
a) Hoạt động 1. Phần trắc nghiệm và tự luận
Câu 1. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, từ khóa được đặt trong dấu ngoặc kép sẽ đem lại tác dụng như thế nào?
 A. Cho kết quả chính xác hơn
 B. Cho kết quả nhiều hơn, rộng hơn
 C. Cho kết quả không liên quan đến từ khóa
 D. Chỉ cho kết quả hình ảnh
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
Câu 2. Để chèn thêm một bảng gồm 4 cột, 16 dòng vào tài liệu Word, ta cần thực hiện các bước như thế nào?
A. Trên thẻ Insert, chọn Table, sau đó chọn Insert Table	 
 B. Trên thẻ Insert, chọn Table, sau đó chọn Draw a Table
C. Trên thẻ Reference, trong nhóm Table of Content, chọn Insert Table 
 D. Trên thẻ Reference, trong nhóm Table of Content, chọn Excel Speadsheet 
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
Câu 3. Trong phần mềm chép nhạc Encore, từ “measure” có ý nghĩa là? 
 A. Thước đo B. Vạch nhịp 
 C. Khoá Sol D. Ô nhịp
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
Câu 4. Trong phần mềm chép nhạc Encore, thanh công cụ giúp em ghi lời ca vào bản nhạc là
 A. Note B . Graphics 
 C. Clefs D. Tools 
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
Câu 5. Cho biết ý nghĩa của các mục sau:
- Score Title: 
- Instruction (Left Title): 
- Composẻ (Right Title): 
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét
b) Hoạt động 2. Phần thực hành
- Em hãy thực hành tạo bảng theo y/c của GV
- GV quan sát HD HS thực hành
- Y/c HS nhận xét
- GV nhận xét
- HS trả lời: A
- HS nhận xét câu trả lời của bạn
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời: A
- HS nhận xét câu trả lời của bạn
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời: D
- HS nhận xét câu trả lời của bạn
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời: B
- HS nhận xét câu trả lời của bạn
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời: 
- HS nhận xét câu trả lời của bạn
- HS chú ý lắng nghe
Hs thực hành nhóm
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài đã học 
- Về nhà xem lại bài đã học và chuẩn bị bài tiếp theo. 
- GV nhận xét tiết học
- HS: thực hành theo yêu cầu GV
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
Ngày dạy: 12/5/2021
Tuần 33- Tiết 64
Thứ Tư, ngày 12 tháng 5 năm 2021
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II(tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
Em vận dụng kỹ năng đã học để làm bài kiểm tra.
 2. Kỹ năng: 
Biết thực hành các bài tập.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài đã học
- GV nhận xét chốt lại. 
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- HS: nhắc lại
- HS: chú ý lắng nghe.
3. Bài mới
* Phần thực hành(tiếp theo)
- Em hãy thực hành gõ văn bản chia cột và chèn hình ảnh theo y/c của GV
- GV quan sát HD HS thực hành
- Y/c HS nhận xét
- GV nhận xét
Hs thực hành nhóm
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
4. Củng cố - dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài đã học 
- Về nhà xem lại bài đã học. 
- GV nhận xét tiết học
- HS: thực hành theo yêu cầu GV
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
Ngày dạy: 17/5/2021
Tuần 34- Tiết 65
Thứ Hai, ngày 17 tháng 5 năm 2021
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II(tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học.
 2. Kĩ năng: 
	Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày
 3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Các hoạt động dạy học
*Lý thuyết
- Giáo viên phát đề kiểm tra
- Gv thu bài kiểm tra
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà hãy xem đã học
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- Nhận đề.
- Thực hiện bài làm.
- Hs chú ý lắng nghe
- Hs chú ý lắng nghe
Ngày dạy: 19/5/2021
Tuần 34- Tiết 66
Thứ Tư, ngày 19 tháng 5 năm 2021
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học.
 2. Kĩ năng: 
	Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày
 3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học, SGK, máy tính
- Học sinh: sách, vở, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp
- GV điểm danh sĩ số lớp.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Các hoạt động dạy học
*Thực hành
- Giáo viên phát đề kiểm tra
- Gv thu bài kiểm tra
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà hãy xem đã học
- Nhận xét tiết học.
- HS: chú ý lắng nghe
- HS: để dụng cụ học tập trên bàn học
- Nhận đề.
- Thực hiện bài làm.
- Hs chú ý lắng nghe
- Hs chú ý lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tap_tin_hoc_lop_4_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx