THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết:TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Làm quen với một số cặp từ trái nghĩa.
2. Kỹ năng:
- Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) ntn?
- Sử dụng vốn từ về vật nuôi.
3. Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ. Tranh minh họa bài tập 3.
- HS: SGK. Vở.
Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: LUYỆN TỪ Tiết:TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI I. Mục tiêu Kiến thức: Làm quen với một số cặp từ trái nghĩa. Kỹ năng: - Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) ntn? Sử dụng vốn từ về vật nuôi. Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. Tranh minh họa bài tập 3. HS: SGK. Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2, 3 tiết Luyện từ và câu, Tuần 15. Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Phương pháp: Trực quan, thảo luận, giảng giải. ị ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1 Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả mẫu. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thảo luận và làm bài theo cặp. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn trên bảng. Kết luận về đáp án sau đó yêu cầu HS làm vào Vở bài tập. Bài 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu. Trái nghĩa với ngoan là gì? Hãy đặt câu với từ hư. Yêu cầu đọc cả 2 câu có tốt – xấu. Nêu: Chúng ta có tất cả 6 cặp từ trái nghĩa. Các em hãy chọn một trong các cặp từ này và đặt một câu với mỗi từ trong cặp theo mẫu như chúng ta đã làm với cặp từ tốt – xấu. Yêu cầu tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Phương pháp: Trực quan, thực hành. ị ĐDDH: Tranh. Bài 3 Treo tranh minh họa và hỏi: Những con vật này được nuôi ở đâu? Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các em về vật nuôi trong nhà. Hãy chú ý để đánh dấu cho đúng. Yêu cầu HS tự làm bài. Thu kết quả làm bài của HS: GV đọc từng số con vật, HS cả lớp đọc đồng thanh tên con vật đó. Nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Tổng kết giờ học. Dặn dò HS, các em chưa hoàn thành được bài tập ở lớp, về nhà hoàn thành đầy đủ. Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu: Ai thế nào? Hát - 2 HS thực hiện. Bạn nhận xét. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. Làm bài: tốt > < yếu. Nhận xét bài bạn làm đúng/ sai hoặc bổ sung thêm các từ trái nghĩa khác. Đọc bài. Là hư (bướng bỉnh) Chú mèo rất hư. Đọc bài. Làm bài vào Vở bài tập sau đó đọc bài làm trước lớp. Ở nhà. Làm bài cá nhân. Nêu tên con vật theo hiệu lệnh. 2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Tài liệu đính kèm: