Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 33: Câu kể - Ai làm gì?

Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 33: Câu kể - Ai làm gì?

Tên bài dạy: Câu kể - Ai làm gì? tiết 33

A.Mục tiêu:

- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? (ND ghi nhớ).

- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III).

- Giáo dục học sinh ý thức viết đúng câu ngữ pháp.

B. Chuẩn bị:

- GV : Bảng phụ

- HS: SGK

 

doc 3 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 33: Câu kể - Ai làm gì?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Tuần 17
Ngày soạn: 07 – 12 – 2009
Ngày dạy: 08 – 12 – 2009
Tên bài dạy: Câu kể - Ai làm gì? tiết 33
Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III).
- Giáo dục học sinh ý thức viết đúng câu ngữ pháp.
B. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Khởi động 
- Ổn định:
Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: Câu kể
- Thế nào là câu kể?
- Câu kể (còn gọi là câu trần thuật) là những câu dùng để: kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc. Nêu lên ý kiến hoặc tâm tư tình cảm của mỗi người.
- Cuối câu kể có dấu gì?
- Cuối câu kể có dấu chấm.
- Đặt 1 câu kể tả cảnh hoặc sự việc.
- HS đặt câu
- Nhận xét
- Bài mới: Câu kể - Ai làm gì?
Hoạt động 2:
- Hình thức: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Cho 1 HS đọc đoạn văn phần nhận xét
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Bài 2 trang 166 (nhận xét)
- 1 HS đọc đề
+ Thảo luận: nhóm đôi
- Yêu cầu: Tìm trong mỗi câu trên các từ ngữ.
Mẫu
a) Chỉ hoạt động
- Người lớn đánh trâu ra cày
- Từ ngữ chỉ hoạt động
- Đánh trâu ra cày
b) Chỉ người hoặc vật hoạt động
- Từ ngữ chỉ người và vật hoạt động: người lớn.
Câu
Từ ngữ chỉ hoạt động
Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động
Các cụ già, nhặt cỏ, đốt lá.
Nhặt cỏ, đốt lá.
Các cụ già
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm
Bắc bếp thổi cơm
Mấy chú bé
Các cụ già tra ngô
Tra ngô
các cụ già
Các em bé ngủ khi trên lưng mẹ
Ngủ khi trên lưng mẹ
Các em bé
Lũ chó chạy sủa om cả rừng
Sủa om cả rừng
Lũ chó
- Bài tập 3 (nhận xét)
- 1 HS đọc đề
+ Cả lớp:
Mẫu: Người lớn đánh trâu ra cày
a) Người lớn làm gì?
b) Ai đánh trâu ra cày?
Câu
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động
Người lớn đánh trâu ra cày
Người lớn làm gì?
Ai đánh trâu ra cày?
Các cụ già nhặt cỏ đốt lá.
Các cụ già làm gì?
Ai nhặt cỏ đốt lá?
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm
Mấy chú bé làm gì?
Ai bắt bếp thổi cơm?
Các bà mẹ tra ngô
Các bà mẹ làm gì?
Ai tra ngô?
Các em bé ngủ khi trên lưng mẹ
Các em bé làm gì?
Ai ngủ khi trèo lưng ngựa?
Lũ chó sủa om cả rừng
Lũ chó làm gì?
Con gì sủa ôm cả rừng?
Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai làm gì? Câu kể Ai làm gì thường có hai bộ phận. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì? Làm gì? Gọi là chủ ngữ, bộ phận trả lời câu hỏi: làm gì? Gọi là vị ngữ.
- Cho HS đọc ghi nhớ
- HS đọc
Hoạt động 3:
- Bài 1 tr 167: Làm miệng
- Tìm những câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn.
- Câu 1: Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà , quét sân.
- Câu 2: Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ treo lên gác bếp để gieo cáy mùa sau.
- Câu 3: Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làm cọ xuất khẩu.
- Bài 2 tr 167: HS làm vở
Chủ ngữ
Vị ngữ
Cha
Làm cho tôi  để quét nhà, quét sân.
Mẹ
Đựng hạt giống  gieo cấy mùa sau
Chị tôi
Đan nón lá cọ  làm cọ xuất khẩu.
- Bài 3 tr 167: HS làm vở
- Yêu cầu: viết đoạn văn ngắn, mà tất cả các câu kể Ai làm gì?
Hàng ngày, em dậy rất sớm để tập thể dục. sau đó, em đánh răng, rửa mặt. Mẹ chuẩn bị cho em một bửa sáng thật ngon lành 
Hoạt động 4: 
+ Hái hoa:
- Thế nào là câu kể?
2 HS
- Đặt câu kể Ai làm gì?
Tổng kết- Đánh giá
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 33.doc