Tên bài dạy: Từ đơn và từ phức tiết 5
A.Mục tiêu:
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức ND ghi nhớ)
- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ ( BT1, mục III); bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3).
- GD HS yêu thích tiếng Việt
B. Chuẩn bị:
- GV : bảng phụ ghi nội dung và nhận xét, từ điển tiếng việt
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Ngày soạn: 31 – 8 – 2009 Ngày dạy: 01 – 9 – 2009 Tên bài dạy: Từ đơn và từ phức tiết 5 Mục tiêu: - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức ND ghi nhớ) - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ ( BT1, mục III); bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3). - GD HS yêu thích tiếng Việt B. Chuẩn bị: - GV : bảng phụ ghi nội dung và nhận xét, từ điển tiếng việt - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Khởi động - Ổn định: Hát - Kiểm tra kiến thức cũ: Dấu hai chấm Nêu tác dụng của dấu hai chấm -Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lới nói của một nhân vật hoặc lới giải thích của bộ phận đứng trước Đặt 1 câu trong đó có sử dụng dấu hai chấm? - HS đặt câu Nhận xét Bài mới: Từ đơn – Từ phức Hoạt động2: - Hình thức: nhóm dôi, cá nhân, cả lớp Hướng dẫn hs phân tích ngữ liệu phần nhận xét Ví dụ: Nhờ/ bạn/ giúp đỡ/ lại /có/ chí/ học hành/, nhiều/ năm /liền/ Hanh/ là/ học sinh /tiên tiến/. + Thảo luận: nhóm đôi - Câu văn trên có bao nhiêu từ? Có 14 tư - Từ có 1 tiếng? - nhờ, bạn, lại, có ,chi, nhiều, năm, liền, Hanh, là - Từ có hai tiếng ? - giúp đỡ, học sinh, tiên tiến, học hành - Từ gồm có mấy tiếng? - từ gồm 1 tiếng hay nhiều tiếng. - Tiếng dùng để làm gì? - tiếng dùng để cấu tạo nên từ - Từ có 1 tiêng gọi là gì? - từ đơn - Từ có 2 hoặc nhiếu tiếng trở lên gọi là gì? - từ phức - Từ dùng để làm gì? - dùng để đặt câu - Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? - Từ đơn là từ có 1 tiếng, từ phức là từ gồm hai hay nhiều tiếng. Cho HS tìm từ đơn và từ phức. - Từ đơn: ăn, uống, đi, mưa - Từ phức: đồng hồ, đấu tranh, nhân dân Hoạt động3: - Hình thức: cá nhân, cả lớp Bài 1 tr 28: Làm miệng HS thực hiện Mẫu: Chỉ/ còn/ truyện cổ/ thiết tha/ Rất/ công bằng/ rất/ thông minh/ Cho/ tôi/ nhân mặt /ông cha/ của/ mình./ Vừa /độ lượng/ lại/ đa tình/ đa mang/. Bài 2 tr 23: Làm vở - Bài 2 tr 28 : Làm vở - 3 từ đơn: vui, buồn,no, đói - 3 từ phức: ác độc, nhân hậu, đoàn kết - Bài 3 tr 28: Làm vở Đặt câu: Hôm qua, em ăn rất no. Bà em rất nhân hậu. Hoạt động4: + Trò chơi câu cá: - Thế nào là từ đơn. Tìm 2 từ đơn? 3 hs - Thế nào là từ phức. Tìm 2 từ phức? Tìm từ đơn, từ phức trong câu sau: Nhân dân ta có truyền thống đoàn kết. Tổng kết- Đánh giá - Nhân xét – Tuyên dương. Về nhà đọc ghi nhớ. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ nhân hậu đàon kết. Rút kinh nghiệm: Ưu : Khuyết:
Tài liệu đính kèm: