Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
Tiết 50
A.Mục tiêu:
- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3) ; biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
- GD HS lòng dũng cảm.
B. Chuẩn bị:
- GV : bảng phụ ghi bài tập, photo từ điển những từ đồng nghĩa tiếng Việt.
- HS: SGK, VBT.
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Tuần 25 Ngày soạn: 03 – 03 – 2010 Ngày dạy: 04 – 03 – 2010 Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ Dũng cảm Tiết 50 Mục tiêu: - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3) ; biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). - GD HS lòng dũng cảm. B. Chuẩn bị: - GV : bảng phụ ghi bài tập, photo từ điển những từ đồng nghĩa tiếng Việt. - HS: SGK, VBT. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Khởi động - Ổn định: Hát - Kiểm tra kiến thức cũ: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? - Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì có đặc điểm gì? - Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ. - Chủ ngữ trả lời câu hỏi nào? Chủ ngữ thường do từ loại nào tạo thành? - Chủ ngữ trả lời câu hỏi Ai hoặc con gì? Cái gì? Chủ ngữ thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành. - Đặt 1 câu kể Ai là gì? Nhận xét - Bài mới: Mở rộng vốn từ dũng cảm Hoạt động 2: - HD HS Luyện tập - Bài 1 trang 73: HS làm miệng - Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm? - Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm. - Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa. - Thế nào là dũng cảm? - Có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. - Tinh thần dũng cảm. Hành động dũng cảm Người chiến sĩ dũng cảm Dũng cảm xông lên Dũng cảm nhận khuyết điểm Dũng cảm cứu bạn Dũng cảm chống lại cường quyền - Bài 3 trang 74 : HS làm vở Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) - Gan góc: (chống chọi) kiên cường không lùi bước. - Gan lì: gan đến mức trơ ra không còn biết sợ là gì? - Gan dọc: không sợ nguy hiểm. - Bài 3 trang 74: HS thực hiện phiếu bài tập - Các từ điền: người liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm nghèo, tấm gương. Hoạt động 3: + Hái hoa: - Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm. Đặt 1 câu : - Thế nào là gan dạ. Đặt 1 câu từ gan dạ? - Ghép từ dũng cảm với từ nào để tạo thành từ có nghĩa. Tổng kết- Đánh giá - Nhận xét – Tuyên dương. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
Tài liệu đính kèm: