Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 3: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 3: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết

Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT Ngày:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm nhân hậu, đoàn kết.

2. Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ về chủ điểm đó.

3. HS yêu thích học môn Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Từ điển, giấy khổ to.

- SGK, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 3: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu	Tuần: 3
	Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT	Ngày:
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm nhân hậu, đoàn kết.
Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ về chủ điểm đó.
HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Từ điển, giấy khổ to.
SGK, VBT.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thời gian
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
ĐDDH
4’
1’
10’
10’
10’
2’
Bài cũ: 
- Tiếng dùng để làm gì?
- Từ dùng đẩ làm gì?
Nêu ví dụ
- GV nêu câu và hỏi số từ ở câu 
 Lớp/ em/ học tập/ rất/ chăm chỉ.
Bài mới:
Giới thiệu:
- Chúng ta đã được học một tiết luyện từ và câu nói về lòng nhân hậu, đoàn kết.
- Hôm nay chúng ta tiếp tục chủ điểm.
Luyện tập:
+ Họat động 1: Bài tập 1: 
Tìm các từ có tiếng hiền.
- GV hướng dẫn HS tra từ điển, tìm chữ h với vần iên: hiền diệu, hiền đức, hiền hậu, hiền từ, hiền lành, dịu hiền...
- Tương tự tìm chữ a vần ac có thể tìm thêm bằng trí nhớ: hung ác, ác độc, ác cảm, ác liệt...
- GV giải thích các từ HS vừa tìm có thể cho vài em mở từ điển để giải thích từ.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2:
- GV chia nhóm thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy đã viết sẵn bảng từ của bài tập 2. Thư ký làm nhanh nhóm nào làm xong dán bài trên bảng lớp.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt lại và xếp đúng các bảng từ trên bảng phụ.
* Nhân hậu.
- nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ.
+ tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
* Đoàn kết
- cưu mang, che chở, đùm bọc.
+ bất hòa, lục đục, chia sẽ.
+ Hoạt động 3: Bài tập 3, 4:
- GV gợi ý.
- Phải chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của nó phù hợp với nghĩa của từ khác trong câu, điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp lí.
Giải:
Hiền như bụt.
Lành như đất.
Dữ như cọp.
Thương nhau như chị em gái.
Bài tập 4:
- GV gợi ý:
- Muốn hiểu nghĩa của thành ngữ em phải hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Nghĩa bóng của thành ngữ, tục ngữ có thể suy ra từ nghĩa đen của các từ.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Tìm thêm các từ thuộc chủ điểm trên.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Từ ghép, từ láy.
- Từ và tiếng
- Tiếng cấu tạo từ
- Từ cấu tạo câu.
- Mở rộng vốn từ nhân hậu, đoàn kết.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập cả ví dụ.
- Thi đua nhóm xem nhóm nào tìm nhiều tiếng nhất sẽ thắng
- HS có thể huy động trí nhớ để tìm từ.
- Hoạt động nhóm thư ký ghi lại. Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét – sửa bài
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm
- Làm vào giấy to.
- HS làm bài theo nhóm. Từ nào chưa hiểu HS có thể tra từ điển để hiểu nghĩa hoặc có thể hỏi GV.
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm đôi vào VBT.
- HS điền nhanh vào bảng các từ tìm được.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 vài HS đọc lại các thành ngữ đã hoàn chỉnh.
- 2 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm
- Giải thích các câu thành ngữ. HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng thành ngữ, tục ngữ.
- Mời 1 số HS giỏi nêu tình huống sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trên.
SGK
Từ điển
Giấy khổ to
Các ghi nhận, lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3 - MRVT - NHAN HAU - DOAN KET.doc