Giáo án Luyện từ và câu Khối 3 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ "Cộng đồng". Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Trường TH Minh Đạo

Giáo án Luyện từ và câu Khối 3 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ "Cộng đồng". Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Trường TH Minh Đạo

I/ Mục tiêu :

1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về cộng đồng. Ôn tập kiểu câu Ai làm gì ?

2. Kỹ năng: HS hiểu được một số từ về cộng đồng và ứng dụng vào làm bài tập, thực hành đúng kiểu câu Ai làm gì ?

3. Thái độ : HS nói và viết thành câu, có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp .

II/ Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Thẻ từ ghi các từ của BT1, ghi nội dung của 2 cột ở BT1 .

 Bảng phụ ghi BT3, 4. Giấy A4 kẻ khung như trong BT1.

2. Học sinh : Vở bài tập.

III/ Các hoạt động dạy và học :

1. Khởi động : Hát (1)

2. Kiểm tra bài cũ (5) Gọi 2 HS làm BT1, 2 tiết Luyện từ và câu tuần 7 .

 GV nhận xét và cho điểm.

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Khối 3 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ "Cộng đồng". Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Trường TH Minh Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐẠO
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU / TUẦN 8
Tiết :
Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
Ngày thực hiện : ______/____/2004
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Mở rộng vốn từ về cộng đồng. Ôn tập kiểu câu Ai làm gì ?
Kỹ năng: HS hiểu được một số từ về cộng đồng và ứng dụng vào làm bài tập, thực hành đúng kiểu câu Ai làm gì ?
Thái độ : HS nói và viết thành câu, có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp .
II/ Chuẩn bị :	
Giáo viên : Thẻ từ ghi các từ của BT1, ghi nội dung của 2 cột ở BT1 .
 Bảng phụ ghi BT3, 4. Giấy A4 kẻ khung như trong BT1.
Học sinh : Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Khởi động : Hát (1’)
Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi 2 HS làm BT1, 2 tiết Luyện từ và câu tuần 7 .
 GV nhận xét và cho điểm.
Bài mới:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ĐDDH
1’
Giới thiệu bài : Tiết Luyện từ và câu hôm nay các em sẽ được mở rộng vốn từ về cộng đồng, và ôn tập kiểu câu Ai làm gì ?
- GV ghi tựa bài.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập 
Hoạt động 1 : Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
5’
Bài 1 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài, 1 HS khác đọc lại các từ ngữ trong bài .
- Gắn 2 thẻ từ ghi nội dung 2 cột. 
Thẻ từ .
- Các em cho cô biết cộng đồng có nghĩa là gì ?
- Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau .
Giấy A4 
- Vậy chúng ta xếp từ cộng đồng vào cột nào ?
- Xếp từ cộng đồng vào cột Những người trong cộng đồng. 
- Cộng tác có nghĩa là gì ?
- Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một việc .
- Như thế từ cộng tác ta xếp vào cột nào ?
- Xếp từ cộng tác vào cột Thái độ, hoạt động trong cộng đồng .
- Vậy đối với các từ còn lại các em sẽ trao đổi với nhau theo nhóm 4 và ghi kết quả vào các cột tương ứng trong giấy (GV phát giấy A4 đã kẻ 2 cột )
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở BT. 
- GV sửa bài. 
- Yêu cầu HS nhận xét và bổ sung. 
- HS đọc kết quả làm bài.
- GV ghi thêm các từ HS bổ sung. 
- HS đọc các từ mình tìm được.
- GV ghi kết quả HS đọc vào 2 cột trên bảng.
- GV nhận xét , chốt kết quả đúng :
Những người trong cộng đồng. 
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng .
Cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương .
Cộng tác, đồng tâm .
- HS đọc lại kết quả đúng .
5’
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm .
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu nội dung của từng câu trong bài .
- HS nêu nội dung các câu trong câu tục ngữ.
 GV chốt ý nghĩa từng câu :
+ Chung lưng đấu cật : đoàn kết , góp công , góp sức với nhau để cùng làm việc 
+ Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại : chỉ người ích kỉ , thờ ơ với khó khăn , hoạn nạn của người khác .
+ Ăn ở như bát nước đầy : chỉ người sống có tình có nghĩa với mọi người .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT 
- HS trao đổi với nhau và làm vào vở BT .
- Sửa bài : Yêu cầu HS trình bày kết quả 
- HS nêu kết quả , HS khác nhận xét .
 GV nhận xét, chốt kết quả đúng : 
Đồng ý, tán thành với các câu a, c . Không tán thành với câu b .
5’
Hoạt động 2 : Ôn tập mẫu câu Ai làm gì?
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm . 
- Đính bảng phụ ghi các câu trong bài và hướng dẫn : Đây là những câu đặt theo mẫu Ai làm gì ? mà các em đã học ở lớp 2. Nhiệm vụ của các em là tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì , con gì) ? và bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì ? để gạch dưới theo yêu cầu .
Bảng phụ 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài, gọi 1 HS lên bảng làm .
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở BT .
- Sửa bài : Gọi HS lên bảng làm đọc kết quả.
- HS đọc bài làm của mình.
HS khác nhận xét .
 GV nhận xét , chốt kết quả đúng : 
 + Đàn sếu đang sải cánh trên cao . 
 + Sau một cuộc dạo chơi , đám trẻ ra về .
 + Các em tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm :
- GV đính bảng phụ, hỏi : các câu văn trong bài tập được viết theo kiểu câu nào ?
-  kiểu câu Ai (cái gì , con gì) làm gì ?
Bảng phụ.
- Đề bài yêu cầu đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Muốn đặt câu hỏi đúng ta phải lưu ý điều gì ? 
-  phải xác định được bộ phận câu được in đậm trả lời cho câu hỏi nào : Ai (cái gì, con gì) hay Làm gì ?
- Yêu cầu làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm. 
- HS làm bài .
- Sửa bài : Yêu cầu HS đọc câu hỏi mà mình đã đặt.
- 3 HS đọc , mỗi HS đọc một câu. HS khác nhận xét. 
 GV nhận xét, chốt kết quả đúng :
+ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
+ Ông ngoại làm gì ?
+ Mẹ bạn làm gì ?
Củng cố: ( 2’) Yêu cầu HS nhắc lại những điều vừa học .
 	 GV nhận xét.
Dặn dò: (1) + Bài tập : Học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT2.
 Xem lại BT1, 3, 4 .
 + Chuẩn bị : Xem trước bài Tập đọc “ Những chiếc chuông reo”
Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_khoi_3_tuan_8_mo_rong_von_tu_cong_do.doc