I. MĐYC:
Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu ,biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1,BT2,BT3);bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
* GDBVMT: trực tiếp.
II. ĐDDH:
- GV: sgk, bảng phụ.
- HS: sgk, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Luyện từ và câu: Tiết44 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
I. MĐYC:
Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu ,biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1,BT2,BT3);bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
* GDBVMT: trực tiếp.
II. ĐDDH:
- GV: sgk, bảng phụ.
- HS: sgk, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. KTBC: ( 5 phút)
-YCHS đọc đoạn văn kể về một loại trái cây.
2. Bài mới: ( 25 phút)
* Dạy bài mới:
- Bài 1: thảo luận nhĩm 2
- Tìm các từ.
a/ M: xinh đẹp
b/ M: thuỳ mị.
-Bài 2: khăn trải bàn
- Tìm các từ
a/ M: tươi đẹp
b/ M: xinh xắn
- Bài 3: VBT
- HDHS đặt câu
- Bài 4 : VBT chấm nhanh
- Y/C HS nối cột A với cột B
* GDBVMT :HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống .
3. Củng cố: ( 5 phút)
+ Tìm các từ tả vẻ đẹp bên ngoài của con người?
* về nhà tiếp tục hoàn thành các bài tập và chuẩn bị bài tiếp theo.
- 2 HS đọc đoạn văn đã chuẩn bị ở nhà – NX.
* Đọc yêu cầu – thảo luận nhóm bàn – báo cáo – NX.
- đẹp, xinh, xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh, tươi tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy,......
- dịu dàng, hiền diệu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na, chân thực....
* Đọc yêu cầu
- Thảo luận – trình bày – NX – BS.
- rực rơ,õ huy hoàng, tráng lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng....
- xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thước tha...
* Đọc yêu cầu – Làm vở
-HS nối tiếp nhau đọc bài làm – NX.
-HS tự kiểm tra kết quả
* Đọc yêu cầu. 1 HS làm bảng/ làm vở – NX sửa sai.
-HS đổi vở kiểm tra kết quả
- Trả lời – NX – bổ sung.
---------------------@ { ?---------------------
Tài liệu đính kèm: