môn toán
bài : phép cộng trong phạm vi 7
i- mục tiêu: giúp hs
- tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.
- thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 .
- vận dụng để làm các bài tập có liên quan.
ii- đồ dùng:
- gv:bộ đồ dùng toán , mô hình con vật.
- hs: bộ đồ dùng toán.
iii-các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần: 1 3 Tiết: 4 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài : phép cộng trong phạm vi 7 I- Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 . - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV:Bộ đồ dùng toán , mô hình con vật. HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 5 + 1 = 4 6 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng 6 + 0 = + - 2 0 - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 6 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài: Bước1: Giới thiệu - GV gắn 7 con vịt . - HS quan sát. 6+1= 7 và 1+6=7 - GV Nêu bài toán. + Tất cả có mấy con vịt ? - 2 HS nêu. + Làm thế nào để biết 7 con vịt? - Đếm thêm, + - 6 + 1= 7 + 6+ 1=? - 4 HS trả lời. + Nêu bài toán có phép + khác? + 1+ 6= ? - HS nêu bài toán ; 1 + 6 = 7 - 4 HS trả lời. Bước 2: Giới thiệu . 5 + 2= 7 và 2 + 5 = 7 - GV cho HS thực hành trên các hình vuông. - HS thực hành và nêu phép tính. Bước 3: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 - GVđưa các 7 hình tam giác . + Hãy nêu bài toán? - HS thực hành. - HS nêu bài toán và phép tính Bứoc 4: Ghi nhớ bảng - GV che dần để HS đọc thuộc - HS đọc. cộng trong PV 7 bảng cộng. - Thi học thuộc trong nhóm. - 3 HS đọc - GV hỏi bất kì các phép tính. 2- Luyện tập:20’ Bài 1: Cộng cột dọc - Cho HS nêu y/c. - 2 em. +Lưu ý gì ở bài toán này? - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. Bài 2: Làm tính hàng ngang. -HS làm tương tự bài 1 + Con nhận xét gì ở cột 1? + Khi biết được kết quả của 2 + 5= 7 có tính được ngay kết quả của 5 + 2 - HS làm tương tự bài 1 - HS trả lời. Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Cột 1 , 4 không? vì sao? - HS trả lời. Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. Cột 1 - HS nêu yêu cầu. +Con hãy nêu cách làm? - 2 em - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên chữa bài. Bài 4 : Viết phép tính - GV cho HS nêu bài toán - 3 em. thích hợp - HS trả lời. Phần b - HS làm vào vở. - GV quan sát giúp HS yếu. - GV nhận xét. - 3 HS chữa bài. Ngoài ra ta còn viết được phép tính nào khác? - HS nêu bài toán và phép tính. C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Phép trừ trong phạm vi 7 Tuần:13 Tiết: 4 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài : phép trừ trong phạm vi 7 I- Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm về trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bộ đồ dùng toán . HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 5 + 2 = 3 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng 1 + 6 = + 4 - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 7 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài:15’ Bước1 :Giới thiệu - GV gắn 7 hình tam giác . - HS quan sát. 7-1 =6 v 7- 6= 1 - GV nêu bài toán . + Vậy còn mấy hình tam giác? 6 hình tam giác. + Làm thế nào để biết còn 6 hình tam giác? - Bớt đi, trừ -GV viết 7- 1 = 6 + 7- 1= ? - 2 HS đọc lại. - 2 HS nêu + Viết phép tính trừ khác? - GV viết 7 – 6 = 1 + 7 -6 =? - 7 - 6 = 1 - 3 HS trả lời Bước 2: Giới thiệu - 2 cặp đọc. 7- 2 = 5 và 7 -5 =2 - GV cho HS thực hành trên các hình vuông. - HS thực hành và nêu phép tính. Bước 3: 7 -3= 4 và 7- 4 = 3 - GV gắn hình tròn, y/ c HS nêu bài toán và phép tính. - HS thực hành. - HS nêu bài toán và phép tính Bứoc 4: Ghi nhớ bảng - GV che dần để HS đọc thuộc - HS đọc. trừ trong PV 7 bảng trừ. - Thi học thuộc trong nhóm. - 3 HS đọc - GV hỏi bất kì các phép tính. 2- Luyện tập:20’ Bài 1: Trừ cột dọc - Cho HS nêu y/c. - 2 em. +Lưu ý gì ở bài toán này? - HS làm bài vào vở. +Cột toán nào không thuộc bảng - 3 HS lên bảng làm. trừ trong phạm vi 7 ? Bài 2: Trừ nhẩm - HS làm tương tự bài 1 - HS làm tuơng tự bài 1 - HS làm cột 2 ,3 Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Cột 2, 3 +Phép tính nào đặc biệt? - HS trả lời. Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. Cột 2 - HS nêu yêu cầu. +Con hãy nêu cách làm? - 2 em - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên chữa bài. - HS chữa bài và trả lời. Bài 4 : Viết phép tính - GV cho HS nêu bài toán - 3 em. thích hợp + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a + Bài toán hỏi gì? - HS làm vào vở. - 3 HS chữa bài. + Vì sao con lấy 7 -2 C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 7. - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Luyện tập Tuần 13 Tiết: 3 Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép cộng ,trừ các số trong các phạm vi 7 . - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 7 - 3 – 2 = 5 7 - 2 HS đọc bảng trừ trong PV 7 – 5 – 1 = + - + Con nêu cách làm? 7 2 6 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Củng cố về +, - các số trong PV 7 - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. - Cho HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm. - HS chữa bài và nêu. + Khi làm dạng toán cần lưu ý gì. - HS trả lời. Bài 2: 7’ Mối quan hệ giữa phép - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . cộng và trừ Cột 1 - HS trả lời. - Cho HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở. - 3HS lên bảng làm. - GV chỉ vào 2 phép tính đầu và hỏi con nhận xét gì về 2 phép tính này? - HS trả lời. Bài 3: ( 7’ điền số - Cho HS đọc y/c - 2 HS - HS làm cột 2 vào vở Cột 1, 3 + Làm thế nào ta điền được số? -2HS lên bảng làm Bài 4:Củng cố điền dấu ( 5’) - GV cho HS đọc y/c - GV cho HS làm vào vở. +Làm thế nào ta điền được dấu ? - 2 HS đọc. - HS làm cột 1, 3. - HS chữa bài.và trả lời. Bài 5: Viết phép tính (7’) - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 3 HS. - Làm bài vào vở. + Vì sao con làm phép cộng? C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV - B/s: Phép cộng trong phạm vi 8 7 Tuần 13 Tiết: 6 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 Hoạt động ngoại khoá Trò chơi Toán: ôn phép cộng trong phạm vi 7 I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép cộng trong phạm vi 7 và cộng trừ các số đặc biệt. - Vận dụng bảng cộng trong PV 7 làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- ổn định tổ chức: 3’ - Cho HS hát một bài. - HS hát. B- Các hoạt động : Hoạt động 1:10’ Thi xem ai nhanh? Bài 1: Số? - GV nêu luật chơi. - HS làm miệng ở dưới lớp. 2 + = 7 7 + = 7 + 2 = 7 + 3 = 7 - Chữa dưới hình thức tiếp sức 0 + = 7 3 + = 7 + Làm thế nào để điền nhanh như vậy? - HS trả lời. Hoạt động 2: 7’ - GV cho HS chơi trò chơi Thi xem ai nhanh? xì điện học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nêu luật chơi. - HS chơi. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Hoạt động 3: 15’ Ai thông minh? Bài 2: Số? 1 + 6 + 0 = 1 + 1 +5 = - GV nêu luật chơi. - HS thi làm bài . 2 + 1 + 4 = 2 + 2 + 3 = - 2 đội mỗi đội 6 HS chơi 7 + 0 - 0 = 5 + 0 + 2 = +Nêu cách tính? tiếp sức. - GV công bố kết quả. - Nhận xét. Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bài vào vở. - GV chấm – nhận xét. + Với hình vẽ này ta có thể ghi được mấy phép tính? - HS thi làm bài vào vở. - HS trả lời. Hoạt động 4 :3’ - GV nhận xét giờ học. - Lớp đọc lại bảng cộng, Nhận xét giờ học trong phạm vi 7 Tuần: 1 3 Tiết: 2 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài : phép cộng trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV:Bộ đồ dùng toán . HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 6 + 1 = 4 7 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 7- 3 = + - 3 0 - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 7 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài: Bước1: Giới thiệu - GV gắn 8 hình tam giác. - HS quan sát. 7+ 1= 8 và 1+ 7= 8 - GV Nêu bài toán. + Tất cả có mấy hình tam giác? - 2 HS nêu. + Làm thế nào để biết 8 hình tam - Đếm thêm, + giác? - 7+ 1= 8 + 7+ 1=? - 4 HS trả lời. + Viết một phép tính cộng khác? + 1+ 7 = ? 1 + 7 = 8 - 4 HS trả lời. Bước 2: Giới thiệu 6 + 2= 8 và 2 + 6 = 8 - GV cho HS thực hành trên các hình vuông. - HS thực hành và nêu phép tính. Bước 3: Giới thiệu 5+ 3= 8 và 3 + 5 =8 Bước 4 : Giới thiệu 4 + 4 =8 - GV đưa các que tính. . + Hãy nêu bài toán? - GV cho HS thực hành trên hình vuông. - HS thực hành. - HS nêu bài toán và phép tính Bước 5 : Ghi nhớ - GV che dần để HS đọc thuộc - HS đọc. bảng cộng trong PV 8 bảng cộng. - Thi học thuộc trong nhóm. - GV hỏi bất kì các phép tính. - HS trẩ lời. 2- Luyện tập:20’ Bài 1: Cộng cột dọc - Cho HS nêu y/c. - 2 em. +Lưu ý gì ở bài toán này? - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. Bài 2: Làm tính hàng ngang. -HS làm tương tự bài 1 +con nhận xét gì 2 phép tính này? vào đâu? - HS làm tuơng tự bài 1 - Khi ta thay đổi . Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Cột 1 + Làm thế nào để làm nhanh bài 2? - Thuộc các bảng +, - Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. Cột 1 - HS nêu yêu cầu. +Con hãy nêu cách làm? - 2 em - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên chữa bài. Bài 4 : Viết phép tính - GV cho HS nêu bài toán - 3 em. thích hợp + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a + Bài toán hỏi gì? - HS làm vào vở. - 3 HS chữa bài. + Vì sao con lấy 6 + 2 +Ngoài ra còn viết được phép tính nào không? 2 + 6 =8; 8 – 2= 6; 8-6= 2 C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Phép trừ trong phạm vi 8
Tài liệu đính kèm: