Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 14

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 14

môn toán

 bài : phép trừ trong phạm vi 8

 i- mục tiêu: giúp hs

 - thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8

 - vận dụng để làm các bài tập có liên quan.

 ii- đồ dùng:

- gv: bộ đồ dùng toán .

- hs: bộ đồ dùng toán.

 iii-các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 8 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:14 
Tiết: 4
 Thứ ba ngày 1 1 tháng 12 năm 2007
 Môn toán
 Bài : phép trừ trong phạm vi 8 
 I- Mục tiêu: Giúp HS 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
 - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bộ đồ dùng toán .
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
 5 + 3 = 4
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng
 1 + 7 = +
 4
- Nhận xét- ghi điểm.
 trong PV 8 
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
 2 – Giảng bài:15’
Bước1 :Giới thiệu 
- GV gắn 8 hình tam giác .
- HS quan sát.
 8 -1 = 7 và 8 - 7 = 1
- GV nêu bài toán .
 + Vậy còn mấy hình tam giác? 
 7 hình tam giác. 
 + Làm thế nào để biết còn 7 hình 
 tam giác? 
 - Bớt đi, trừ
-GV viết 8 - 1 = 7 
+ 8 - 1= ?
- 2 HS đọc lại.
- 2 HS nêu
+ Viết phép tính trừ khác? 
- GV viết 8 – 7 = 1
+ 8 - 7 =?
- 8 - 7 = 1
- 3 HS trả lời
Bước 2: Giới thiệu 
 8 - 2 = 6 và 8 - 6 =2 
- GV cho HS thực hành trên các hình vuông.
- HS thực hành và nêu phép tính.
 Bước 3: 
 8 -3= 5 và 8- 5 = 3
 Bước 4: 8 – 4 = 4
 - GV gắn hình tròn, y/ c HS nêu bài toán và phép tính. 
- HS thực hành.
- HS nêu bài toán và phép tính
 Bước 4: Ghi nhớ bảng
 - GV che dần để HS đọc thuộc 
- HS đọc. 
 trừ trong PV 8 
bảng trừ. 
- Thi học thuộc trong nhóm.
 - GV hỏi bất kì các phép tính.
 - 3- 4 HS đọc
2- Luyện tập:20’
Bài 1: Trừ cột dọc 
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
+Lưu ý gì ở bài toán này? 
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
 Bài 2: Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 
 Cột 1
- HS làm tương tự bài 1
- Con nhận xét gì các phép toán trong 1 cột?
 - HS làm tuơng tự bài 1
 - HS làm cột 1 
Nội dung – Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
- HS trả lời.
Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. 
Cột 2 , 3 
- HS nêu yêu cầu.
+Con hãy nêu cách làm?
+ Con có nhận xét gì các phép tính?
- 2 em
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
- HS chữa bài và trả lời.
Bài 4 : Viết phép tính
- GV cho HS nêu bài toán
- 3 em.
thích hợp
- HS trả lời.
phép tính 1- 2
- HS làm vào vở.
+ Vì sao con lấy 8 - 4 
- 3 HS chữa bài.
+ Khi có chữ nào ta làm phép trừ?
C- Củng cố- dặn dò:
3’
+ Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời
- Cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 8 . 
- HS thi đọc.
- HS trả lời.
B/S: Luyện tập
Tuần 14 
Tiết: 4 
 Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép cộng ,trừ các số trong các phạm vi 8 
 - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5’ 
 - Cho HS lên làm .
- 2 HS lên bảng làm.
 8 - 8 = 6 8 
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV
 8 – 1- 2 = + -
+ Con nêu cách làm? 
 8
 2 6
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) Củng cố về 
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
 mối quan hệ giữa phép 
- Cho HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm.
 cộng và trừ
- HS chữa bài và nêu.
Cột 1, 4
+ GV chỉ vào 2 phép tính đầu và 
- HS trả lời.
 hỏi con nhận xét gì? 
 Bài 2: 7’
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc .
 Củng cố về cộng trừ. 
- GV cho HS làm bài vào SGK
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS làm vào SGK 
- 3HS lên bảng làm.
+ Con dựa vào đâu để điền được
số vào ô trống? 
- HS trả lời.
Bài 3: ( 7’) 
Thứ tự thực hiện phép tính
- Cho HS đọc y/c
- 2 HS
- HS làm cột 1- 4 vào vở
 Cột 1- 4
+Nêu cách tính? 
-2HS lên bảng làm 
Bài 4 : Viết phép tính (7’)
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
- Làm bài vào vở.
Bài 5: ( 5’) Điền số
+ Vì sao con làm phép cộng?
+ Con còn viết được phép tính nào khác?
- HS nêu y/c làm bài vào SGK
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọc bảng cộng, trừ trong PV 
- B/s: Phép cộng trong phạm vi 9 
8 
Tuần 14 
Tiết: 6 
 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
 Hoạt động ngoại khoá 
Trò chơi Toán: ôn phép trừ trong phạm vi 8 
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ , cộng trong phạm vi 8 và cộng trừ các số đặc biệt. 
 - Vận dụng bảng cộng, trừ trong PV 8 làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- ổn định tổ chức: 3’
- Cho HS hát một bài.
- HS hát.
B- Các hoạt động :
Hoạt động 1:10’
Thi xem ai nhanh?
 Bài 1: Số?
- GV nêu luật chơi.
- HS làm miệng ở dưới lớp.
 2 + = 8 8 - = 5
 + 2 = 8 - - 3 = 5 
- Chữa dưới hình thức tiếp sức
0 + = 8 - = 0
+ Làm thế nào để điền nhanh
 như vậy?
- HS trả lời.
Hoạt động 2: 7’
- GV cho HS chơi trò chơi
Thi xem ai nhanh?
 xì điện học thuộc bảng cộng
 trừ trong phạm vi 8 
- GV nêu luật chơi.
- HS chơi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: 15’
Ai thông minh?
Bài 2: Số? 
 2 + 6 - 3 = 8 - 1 – 4 =
- GV nêu luật chơi.
- HS thi làm bài vào vở.
 4 - 1 + 5 = 8 - 8 + 8 =
- HS chữa bài.
 8 – 1 – 1 = 5 + 0 + 3 =
+Nêu cách tính?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm – nhận xét.
+ Với hình vẽ này ta có thể ghi được mấy phép tính?
- HS thi làm bài vào vở.
- HS trả lời.
Hoạt động 4 :3’
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp đọc lại bảng cộng, trừ 
Nhận xét giờ học
 trong phạm vi 8
Tuần: 14 
Tiết: 3 
 Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2007
 Môn toán
 Bài : phép cộng trong phạm vi 9 
 I- Mục tiêu: Giúp HS
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 .
 - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV:Bộ đồ dùng toán .
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
 2 + 6- 5= 
7 -3 + 4 = 
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 
trong PV 8 
- Nhận xét- ghi điểm.
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
 2 – Giảng bài:
Bước1: Giới thiệu
- GV gắn 9 hình tam giác.
- HS quan sát.
 8+ 1= 9 và 1+8 = 9 
- GV Nêu bài toán.
+ Tất cả có mấy hình tam giác? 
 - 2 HS nêu. 
 + Làm thế nào để biết 9 hình tam 
- Đếm thêm, +
 giác? 
- 8 + 1= 9
+ 8 + 1=? 
- 4 HS trả lời.
+ Viết một phép tính cộng khác? 
+ 1+ 8 = ?
 1 + 8 = 9
- 4 HS trả lời.
Bước 2: Giới thiệu 
7 +2 = 9 và 2 +7 = 9 
- GV cho HS thực hành trên các hình vuông.
- HS thực hành và nêu phép tính.
 Bước 3: Giới thiệu 
6 + 3= 9 và 3 + 6 = 9
Bước 4 : Giới thiệu 
 5 + 4 =9 và 4 + 5 = 9
- GV đưa các que tính. .
+ Hãy nêu bài toán? 
- GV cho HS thực hành trên hình vuông.
- HS thực hành.
- HS nêu bài toán và phép tính
 Bước 5 : Ghi nhớ 
 - GV che dần để HS đọc thuộc 
- HS đọc. 
 bảng cộng trong PV 9 
bảng cộng. 
- Thi học thuộc trong nhóm.
- GV hỏi bất kì các phép tính.
 - HS trẩ lời.
2- Luyện tập:20’
Bài 1: Cộng cột dọc 
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
+Lưu ý gì ở bài toán này? 
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
 Bài 2: Làm tính hàng ngang.
-HS làm tương tự bài 1
 - HS làm tương tự bài 1
Nội dung – Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 Cột 1, 4 
+ Làm thế nào để làm nhanh bài 2? 
 - Thuộc các bảng +, -
Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. 
Cột 2 
- HS nêu yêu cầu.
+Con hãy nêu cách làm?
- 2 em
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
Bài 4 : Viết phép tính
- GV cho HS nêu bài toán
- 3 em.
thích hợp
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần a
+ Bài toán hỏi gì?
- HS làm vào vở.
- 3 HS chữa bài.
+ Vì sao con lấy 8 + 1 
+Ngoài ra còn viết được phép tính nào không? 
 1 + 8 = 9 ; 9 – 1 = 8 ; 
 9- 8 = 1 
C- Củng cố- dặn dò:
3’
+ Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời
- Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 9 
- HS thi đọc.
- HS trả lời.
B/S: Phép trừ trong phạm vi 9 
Tuần:14 
Tiết: 4
 Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007
 Môn toán
 Bài : phép trừ trong phạm vi 9 
 I- Mục tiêu: Giúp HS 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
 - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bộ đồ dùng toán .
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
 6 + 3 = 5 
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng
 2 + 7 = +
 4
- Nhận xét- ghi điểm.
 trong PV 9
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
 2 – Giảng bài:15’
Bước1 :Giới thiệu 
- GV gắn 9 hình tam giác .
- HS quan sát.
 9 -1 = 8 và 9 -8 = 1 
- GV nêu bài toán .
 + Vậy còn mấy hình tam giác? 
 8 hình tam giác. 
 + Làm thế nào để biết còn 8 hình 
 tam giác? 
 - Bớt đi, trừ
-GV viết 9 - 1 = 8 
+ 9 - 1 = ?
- 2 HS đọc lại.
- 2 HS nêu
+ Viết phép tính trừ khác? 
- GV viết 9 – 8 = 1
+ 9 - 8 =?
- 9 - 8 = 1
- 3 HS trả lời
Bước 2: Giới thiệu 
 9 - 2 =7 và 9 -7 =2 
- GV cho HS thực hành trên các hình vuông.
- HS thực hành và nêu phép tính.
 Bước 3: 
 9 -3= 6 và 9 - 6 = 3
 Bước 4: 9 –5 = 4.
 - GV gắn hình tròn, y/ c HS nêu bài toán và phép tính. 
- HS thực hành.
- HS nêu bài toán và phép tính
 Bước 4: Ghi nhớ bảng
 - GV che dần để HS đọc thuộc 
- HS đọc. 
 trừ trong PV 9 
bảng trừ. 
- Thi học thuộc trong nhóm.
 - GV hỏi bất kì các phép tính.
 - 3- 4 HS đọc
2- Luyện tập:20’
Bài 1: Trừ cột dọc 
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
+Lưu ý gì ở bài toán này? 
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
 Bài 2: Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 
 Cột 1
- HS làm tương tự bài 1
- Con nhận xét gì các phép toán trong 1 cột?
 - HS làm tuơng tự bài 1
 - HS làm cột 1 
Nội dung – Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
- HS trả lời.
Bài 3 : Cấu tạo của số 9 
Cột 1
- Thứ tự thực hiện phép tính
 Cột 2
- HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài vào SGK
+Con hãy nêu cách làm?
- GV cho HS làm vào giờ hướng dẫn tự học.
- 2 em
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
- HS chữa bài và trả lời.
Bài 4 : Viết phép tính
- GV cho HS nêu bài toán
- 3 em.
thích hợp
- HS trả lời.
phép tính 1 
- HS làm vào vở.
+ Vì sao con lấy 9 - 4 
- 3 HS chữa bài.
+ Khi có chữ nào ta làm phép trừ?
C- Củng cố- dặn dò:
3’
+ Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời
- Cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9. 
- HS thi đọc.
- HS trả lời.
B/S: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 14.doc