Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 20

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 20

môn toán

bài: phép cộng dạng 14 +3

i- mục tiêu:

giúp hs biết:

- biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.

- tập cộng nhẩm( dạng 14 + 3 ).

- ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.

ii- đồ dùng:

- gv: que tính.

- hs: bộ đồ dùng toán.

iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 11 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20
Tiết: 4
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Môn toán
Bài: Phép cộng dạng 14 +3 
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.
Tập cộng nhẩm( dạng 14 + 3 ).
Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng:
GV: Que tính.
HS: bộ đồ dùng Toán.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- GV gọi HS đứng lên đọc.
2 em.
 Đọc các số sau: 17, 
 +17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 2 em – HS nhận xét.
20, 18, 19.
- Gv nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 12’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Hoạt động 1: hoạt 
+Lấy cho cô 14 que tính. 
- HS thực hành trên que 
động với các đồ vật
+Lấy thêm cho cô 3 que tính.
tính.
 +Tất cả có bao nhiêu que tính? 
- HS trả lời.
 mấy que tính?
- HS nêu.
Hoạt động 2: Hình 
- 3 em
 thành phép cộng
- Có 1 chục (GV gài lên bảng bó 1 chục), viết 1 ở cột “ chục”.
14+3=17
- và viết 4 que tính rời ( gài 4 que tính) 
 viết 4 ở hàng đơn vị.
Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 đơn vị.
- Vậy muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- Để biết kết quả có phép cộng 14 + 3=17
- Ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời ta được mấy que tính?
+Một chục que tính là bao nhiêu que tính?
- GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu:
+Đầu tiên viết số 14,rồi viết số 3 thẳng với số 4.
+viết dấu + ở phía bên trái sao cho ở giữa 2 số.
+Kẻ vạch ngang ở dưới 2 số.
+Muốn cộng 2 số ta làm như thế nào?
* Bước 1: Đặt tính
* Bước 2: tính từ phải sang trái
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 3 HS nhắc lại.
- HS trả lời.
- Lớp nêu lại 
4- Luyện tập:25’
Bài 1:Củng cố + các 
- GV cho HS đọc đầu bài.
- 3 em.
số trong phạm vi 20
+Lưu ý gì khi đặt tính? 
- HS trả lời.
Dãy 1
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS lên bảng chữa bài
 - 3 HS đọc bài.
+Nêu lại cách cộng?
Bài 2: Tính nhẩm:
Cột 1,2
- HS làm vào vở tương tự bài 1
- HS làm tương tự bài 1.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
+Nêu cho cô cách nhẩm?
- GV nêu lại nếu HS không nêu được.
- 3 HS nêu.
*Ta nhẩm 2 + 3 = 5
Bài 3: Cộng nhẩm.
10 +5 = 15
- GV cho HS đọc y/c
-Làm như thế nào ta điền được kết quả vào chỗ chấm?
- Làm bài vào SGK
- Chữa dưới hính thức trò chơi tiếp sức.
c- Củng cố – Dặn
- Bài học hôm nay là gì?
- HS nêu.
 dò: 2’
+Muốn cộng các số trong phạm vi 20 ta 
- HS trả lời.
làm như thế nào?
B/S: Luyện tập
- HS trả lời
Tuần: 20
Tiết: 6 
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Trò chơi toán: 
Bài: Ôn phép cộng dạng 14+ 3.
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
 - Biết cộng các số trong phạm vi 20 dạng 14 + 3
 - Biết vận dụng làm các bầi toán có liên quan.
- Hứng thú với giờ học ngoại khoá.
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ 
HS: vở,bảng con.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
 - 2 HS nêu lại.
 B- Hoạt động 2:
- GV cho HS làm theo cặp đôi. 
- HS thảo luận cặp đôi. 
Thi ai nhanh ai đúng: 25’
 Bài 1: Tính
- Các cặp viết ra bảng con.
 13+ 4= 15 + 2 =
- Thi trưng bày.
16 + 2= 14 + 2 =
 +Hãy nêu cách nhẩm? 
10 + 4 = 12 + 6=
19 
 15 + 2
17
11 + 7
 - GV nêu luật chơi.
- HS làm miệng.
- Thi điền tiếp sức.
12
16
 16 + 0
- Các đội khác làm bGK
 18
Bài 3: Hĩnh vẽ bên có bao nhiêu 
 hình vuông? G H
 A B
 - GV cho HS làm bài theo 
 - HS làm bài theo 4
nhóm
- Đại diện các nhóm 
I
 I
 C D
*Đáp án đúng là: 10 hình vuông
Hoạt động 3:
- GV nhận xét giờ học
- Lớp hát một bài.
Nhận xét giờ học
Tuần: 20
Tiết: 4
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008
Môn toán
Bài :Luyện tập .
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Củng cố kĩ năng cộng các số trong phạm vi 20.
Vận dụng kiến thức đã học và việc làm các bài tập có liên quan
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: bộ đồ dùng Toán.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
 12+5= 10+ 1 +3=
 GV gọi HS lên bảng làm
- 2 em – HS nhận xét.
14+3= 12+ 4 + 0=
- Gv nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 12’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
 2- Hướng dẫn HS làm 
 bài tập
Bài 1: củng cố + các 
- GV cho 2 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc.
Số trong phạm vi 20
- GV cho HS làm cột 1,2 vào vở.
- HS làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
+Muốn cộng các số dạng 17+3 ta cần
- HS đọc bài.
 qua mấy bước?
- 3 HS trả lời.
Bài 2: Tính nhẩm 
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài tương tự bài 1
+Nêu cách nhẩm?
Bài 3: thứ tự thực hiện
- GV cho hS đọc yêu cầu
- 2 em.
 các phép tính.
- Cho HS làm cột 1,2 vào vở.
- Làm bài vào vở.
+Vì sao con làm được kết quả như vậy?
- 4 HS lên bảng chữa bài.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- HS nhận xét.
Bài 4: Nhẩm dạng 
13+4
- GV cho HS đọc y/c.
- 3 em
- Cho HS làm bài vào SGK
- HS giải thích mẫu.
- HS làm vào SGK
- Chữa dưới hình thức tiếp
- GV cho hS chữa bài dưới hình thức trò chơi.
 sức.
- GV nhận xét.
c- Củng cố – Dặn
- Bài học hôm nay là gì?
- HS nêu.
 dò: 2’
+Muốn + các số dạng 14+3 ..? 
- HS trả lời.
B/S: Phép trừ dạng 17-3
Tuần: 20
Tiết: 4
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2008
Môn toán
Bài: Phép trừ dạng 17-3 . 
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
Tập trừ nhẩm( dạng 17-3 ).
Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng:
GV: Que tính.
HS: bộ đồ dùng Toán.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- GV gọi HS làm bài.
 -3em.
 15 11 1 5
 + Nêu cách cộng? 
- 2 em – HS nhận xét.
 + 3 + 6 + 4
- GV nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 12’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Hoạt động 1: hoạt 
+Lấy cho cô 17que tính. 
- HS thực hành trên que 
động với các đồ vật
+17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
tính.
+Lấy đi cho cô 3 que tính.
- HS trả lời.
+Còn lại mấy que tính? 
+Vì sao em biết?
- HS nêu.
- HS trả lời.
Hoạt động 2: Hình 
- 3 em
 thành phép cộng
 Như vậy 17 que tính ban đầu tách đi để 
14+3=17
 lấy đi 3 que . Để thể hiện điều này ta làm phép tính trừ.
 17- 3= ?
 - HS trả lời
4- Luyện tập:25’
Bài 1:Củng cố - các 
- GV cho HS đọc đầu bài.
- 3 em.
số trong phạm vi 20
+Lưu ý gì khi đặt tính? 
- HS trả lời.
Dãy 1
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS lên bảng chữa bài
 - 3 HS đọc bài.
+Nêu lại cách trừ ?
Bài 2: Tính nhẩm:
Cột 1,2
- HS làm vào vở tương tự bài 1
- HS làm tương tự bài 1.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
+Nêu cho cô cách nhẩm?
- 3 HS nêu.
*Con có nhận xét gì phép trừ này? 
Bài 3: Trừ nhẩm.
 (14- 0 = 14)
- GV cho HS đọc y/c
-Làm như thế nào ta điền được kết quả vào chỗ chấm? 
- Làm bài vào SGK
- Chữa dưới hính thức trò chơi tiếp sức.
c- Củng cố – Dặn
- Bài học hôm nay là gì?
- HS nêu.
 dò: 2’
+Muốn trừ các số trong phạm vi 20 ta 
- HS trả lời.
làm như thế nào?
B/S: Luyện tập
- HS trả lời
Tuần: 20
Tiết: 4
Thứ sáu ngày 2 4 tháng 1 năm 2008
Môn toán
Bài :Luyện tập .
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Củng cố kĩ năng trừ các số trong phạm vi 20.
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: bộ đồ dùng Toán.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
 17- 5= 17 - 1 - 3=
 GV gọi HS lên bảng làm
- 2 em – HS nhận xét.
1 7 -3= 18 - 4 - 0=
- Gv nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 12’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
 2- Hướng dẫn HS làm 
 bài tập
Bài 1: Củng cố -các 
- GV cho 2 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc.
 số trong phạm vi 20
- GV cho HS làm cột 1,2 vào vở.
- HS làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
+Muốn trừ các số dạng 17 -3 ta cần
- HS đọc bài.
 qua mấy bước?
- 3 HS trả lời.
Bài 2: Tính nhẩm 
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài tương tự bài 1
+Nêu cách nhẩm?
Bài 3: thứ tự thực hiện
- GV cho hS đọc yêu cầu
- 2 em.
 các phép tính.
- Cho HS làm cột 1,2 vào vở.
- Làm bài vào vở.
+Vì sao con làm được kết quả như vậy?
- 4 HS lên bảng chữa bài.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- HS nhận xét.
Bài 4: Nhẩm dạng 
13+4
- GV cho HS đọc y/c.
- 3 em
- Cho HS làm bài vào SGK
- HS giải thích mẫu.
- HS làm vào SGK
- Chữa dưới hình thức tiếp
- GV cho HS chữa bài dưới hình thức trò chơi.
 sức.
- GV nhận xét.
c- Củng cố – Dặn
- Bài học hôm nay là gì?
- HS nêu.
 dò: 2’
+Muốn - các số dạng 14-3 ..? 
- HS trả lời.
Môn toán
Bài: Hai mươi, hai chục.
I- Mục tiêu:
Tuần: 19
Tiết: 6 
Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2008
Trò chơi toán: 
Bài: Ôn Mười một, mười hai.
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết:
 - Đọc và viết được các sốmười một, mười hai.Bước đầu nắm đựơc cấu tạo của số có hai chữ số.
 - Củng cố về đoạn thẳng.
- Hứng thú với giờ học ngoại khoá.
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ 
HS: vở,bảng con.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
 - 2 HS nêu lại.
 B- Hoạt động 2:
- GV cho HS làm theo cặp đôi. 
- HS thảo luận cặp đôi. 
Thi ai nhanh ai đúng: 25’
Bài 1: Viết các số sau
- Các cặp viết ra bảng con.
Mười, mười một, , mười hai 
- Thi trưng bày.
+ Nêu cấu tạo của số 10? 
+Số 12 gồm mấy chục và mấy 
 đơn vị?
*Tương tự GV hỏi các số còn lại. 
Bài 2: Cho các số 12, 9, 8, 10, 
 11.
 a- Xếp các số theo thứ
- GV cho HS thảo luận theo 
- Các nhóm thảo luận.
 tự từ bé đến lớn 
 nhóm 6.
- Các nhóm thi làm tiếp sức
 b- Xếp các số theo thứ
- 2 nhóm lên làm.
 tự từ bé đến lớn 
- GV công bố kết quả thi.
 Bài 3: Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng
 A C 
 - GV cho HS thảo luận và làm
- HS thảo luận và làm
 bài theo nhóm 4
 vào vở.
- Đại diện các nhóm 
 trả lời
- GV chữa bài
 B D
Hoạt động 3:
- GV nhận xét giờ học
- Lớp hát một bài.
Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 20.doc