Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 14, 15

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 14, 15

Tiết 125-126 eng- iêng

I.Mục đích yêu cầu

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

-GDBVMT: (gián tiếp)GDHS ý thức BV mơi trường trong việc giữ gìn nguồn nước

II.Đồ dùng dạy học:-GV: -Tranh minh hoạ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bi tập Tiếng việt.

 

doc 15 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 14, 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ HAI , ngày 26 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 125-126 eng- iêng 
I.Mục đích yêu cầu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
-GDBVMT: (gián tiếp)GDHS ý thức BV mơi trường trong việc giữ gìn nguồn nước 
II.Đồ dùng dạy học:-GV: -Tranh minh hoạ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc ung, ưng, bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng -Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng 
_Viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. GV viết lên bảng eng -iêng
_ Đọc mẫu: eng- iêng
2.Dạy vần: eng
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần eng?
b) Đánh vần: * Vần: 
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng xẻng?
_Cho HS đánh vần tiếng: xẻng +Vần: e-ng-eng
+Tiếng khóa: xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng
+Từ khoá: lưỡi xẻng
c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: eng
_GV lưu ý nét nối giữa e và ng
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xẻng 
iêng
a) Nhận diện vần: _ Phân tích vần iêng?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho HS đánh vần tiếng: chiêng
_Cho HS đọc:+Vần: I-ê-ng-iêng+Tiếng khóa: chờ-iêng-chiêng+Từ khoá: trống chiêng
c) Viết: *Vần đứng riêng:
_So sánh eng và iêng_GV viết mẫu: iêng
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: chiêng
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Chỉ đâu là giếng?
GDBVMT: Em cần giữ gìn, ao, hồ, giếng thế nào để cĩ nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh
4.Củng cố – dặn dò: (5’) –Đọc lại : giếng , cái xẻng, trồng chiêng_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_ Đọc theo GV
_e và ng
_Đánh vần: e-ng-eng
_Đánh vần: sờ-eng-xeng-hỏi-xẻng
_Đọc: lưỡi xẻng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: eng. xẻng
iê và ng
_Đánh vần: 
I-ê-ng-iêng-chờ-iêng-chiêng
_Đọc: trống chiêng
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: iêng bắt đầu bằng iê
_Viết bảng con: iêâng_ chiêng
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
...khơng bỏ rác xuống ao, hồ, giếng
_ Học lại bài
_ Xem trước bài 
Thứ ba , ngày 27 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 127 -128 Bài uông- ương
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được:uông, ương, quả chuông, con đường 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
 - GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng
Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài 
. GV viết lên bảng uông -ương 
Đọc mẫu: uông- ương
2.Dạy vần: uông
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uông?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng chuông?
_Cho HS đánh vần tiếng: chuông 
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: u-ô-ng-uông
+Tiếng khóa: chờ-uông-chuông
+Từ khoá: quả chuông
c) Viết: * Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: uông
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: chuông 
ương
a) Nhận diện vần: Phân tích vần ương?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: đường
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ư-ơ-ng-ương
+Tiếng khóa: đờ-ương-đương-huyền-đường +Từ khoá: con đường
c) Viết: *Vần đứng riêng:	
_So sánh uông và ương?
_GV viết mẫu: ương
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: đường
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh, đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: Đồng ruộng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+ +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) – Cho HS đọc lại : uông, ương, quả chuông, con đường, đồng ruộng
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng
 Đọc theo GV
_uô và ng
_Đánh vần: u-ô-ng-uông
_Đánh vần: chờ-uông-chuông
_Đọc: quả chuông
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: uông
_Viết vào bảng: chuông
_ươ và ng
_Đánh vần: ư-ơ-ng-ương
_Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường
_Đọc: con đường
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ương bắt đầu bằng ươ
_Viết bảng con: ương
_Viết vào bảng: đường
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp_ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân
_ Học lại bài,
_ Xem trước bài 
Thứ tư , ngày 28 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 129-130 Bài ang- anh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. 
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc : uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
_Viết: uông, ương, quả chuông, con đường
1.Giới thiệu bài _ Hôm nay, chúng ta học vần ang, anh. GV viết lên bảng ang -anh
_ Đọc mẫu: ang- anh
2.Dạy vần: ang
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ang?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
*Tiếng khoá,từ khoá: _Phân tích tiếng bàng?
_Cho HS đánh vần tiếng: bàng
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: a-ng-ang
+Tiếng khóa: bờ-ang-bang-huyền-bàng
+Từ khoá: cây bàng
c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ang
*Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: bàng 
anh
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần anh?
b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho HS đánh vần tiếng: chanh- a-nh-anh- chờ-anh-chanh-
+Từ khoá: cành chanh
c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ang và anh?
_GV viết mẫu: anh - chanh
d) Đọc từ ngữ ứng dụng: Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc câu_
b) Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:: Buổi sáng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) -Đọc lại:ang, anh, cây bàng, cành chanh_+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc 
_ Đọc theo GV
_a và ng
_Đánh vần: a-ng-ang
_Đánhvần:bờ-ang-bang-huyền-bàng
_Đọc: cây bàng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ang_ bàng
_a và nh
_Đánh vần: a-nh-anh
_Đánh vần: chờ-anh-chanh
_Đọc: cành chanh
_Viết bảng con: anh_ chanh
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp_ ang, anh, cây bàng, cành chanh
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 2-3 HS đọc
_Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, 
_ Xem trước bài 
Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 131-132 Bài inh- ênh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính.
 - GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
 ... ừ khoá:_Cho đánh vần tiếng: rơm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ơ-m-ơm
+Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm +Từ khoá: đống rơm
c) Viết:*Vần đứng riêng:	_So sánh ôm và ơm?
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rơm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc từ_ GV giải thích - đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:(30’)
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 
Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc lại ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Đọc theo GV
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 Viết bảng con: ôm_ tôm
_ơ và m
_Đánh vần: ơ-m-ơm
_Đánh vần: rờ-ơm-rơm
_Đọc: đống rơm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: ơm-rơm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm 
_ HS đọc câu ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS đọc 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, 
_ Học lại bài, Xem trước bài em -êm
Thứ năm, ngày 06 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 142-143 Bài em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em,êm, con tem, sao đêm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần: em
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tem?
_Cho HS đánh vần tiếng: tem
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: e-m-em
+Tiếng khóa: tờ-em-tem+Từ khoá: con tem
c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: em
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tem
êm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êm?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: đêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ê-m-êm
+Tiếng khóa: đờ-êm-đêm+Từ khoá: sao đêm
c) Viết:Vần đứng riêng:	So sánh em và êm?
_GV viết mẫu: êm
*Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: đêm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng
+Đọc từ_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Anh chị em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?
+Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe!
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+Đọc câu ứng dụng: 
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
_Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
_ Đọc theo GV
_e và m
_Đánh vần: e-m-em
_Đánh vần: tờ-em-tem 
_Đọc: con tem
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: em
_Viết vào bảng: tem
_êvà m
Đánh vần: ê-m-êm
_Đánh vần: đờ-êm-đêm
_Đọc: sao đêm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: êm mở đầu bằng ê
_Viết bảng con: êm
_Viết vào bảng: đêm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Anh em ruột
+Nhường nhịn
+Phải thương yêu nhau
-HS trả lời
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài im-um
Thứ sáu, ngày 07 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 143 ÔN TẬP
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng –ng và -nh
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 120 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
_ GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: Có 2 cách
 _ GV hỏi:+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng 
2.Ôn tập: 
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_Cho HS đọc câu ứng dụng: 
b) Luyện viết và làm bài tập:
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
Dặn dò: 
_2-4 HS đọc 
inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ HS chỉ chữ và đọc âm
_ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(bình minh, nhà rông, nắng chang chang)
_ Viết bảng: bình minh
_Tập viết: bình minh
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_Đọc: 
 Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 60
TẬP VIẾT Tiết 7
 nhà trường, buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm
 đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm ,quả trám 
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ:nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm 
 đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
- HS biết viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
-Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:_Bảng con được viết sẵn các chữ
Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm 
 đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:(25’)
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV viết lên bảng
 nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám 
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nhà trường: 
-Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng
Các từ sau hướng dẫn như từ nhà trường
+ buôn làng, hiền lành, bệnh viện, đỏ thắm trẻ em.......
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
3.Củng cố -.Dặn dò:(5’) _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS_Chuẩn bị bài sau
HS theo dõi
- HS lắng nghe
nhà trường 
-Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
HSviết vào vở
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
nhà trường, buơn làng
hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm, đỏ thắm mmầm non chơm chơm, trẻ em ghế đệm quả trám

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 14-15.doc