Tiết 144-145 Bài im- um
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
TUẦN 16 Thứ HAI ngày 10 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 144-145 Bài im- um I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng - GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’) GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um_ Đọc mẫu: im-um 2.Dạy vần: (6’) im a) Nhận diện vần: _Phân tích vần im? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng chim? _Cho HS đánh vần tiếng: chim _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-m-im +Tiếng khóa: chờ-im-chim+Từ khoá: chim câu c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: im*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chim um Tiến hành tương tự vần(9’) im * So sánh im và um? *Đánh vần: u-m-um trờ-um-trum-huyền-trùm trùm khăn d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: (5’)Xanh, đỏ, tím, vàng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em biết những vật gì có màu đỏ? +Em biết những vật gì có màu xanh? +Em biết những vật gì có màu tím? +Em biết những vật gì có màu vàng? +Em biết những vật gì có màu đen? +Em biết những vật gì có màu trắng? +Em biết những màu gì nữa? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò:(5’ Kể tên những màu sắc em biết ? Dặn dò:Học lại bài, Xem trước bài :iêm- yêm +2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại +Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao _Viết: em, êm, con tem, sao đêm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và m _Đánh vần: i-m-im _Đánh vần: chờ-im-chim _Đọc: chim câu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: im im chim _Viết vào bảng: chim _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: um mở đầu bằng u _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 2-3 HS đọc _Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn im um chim câu trùm khăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một HS theo dõi và đọc theo. Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết : 146- 147 Bài iêm- yêm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ‘ từ và các câu ứng dụng. - Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêm, yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm Đọc mẫu: iêm- yêm 2.Dạy vần: (6’) iêm a) Nhận diện vần: Phân tích vần iêm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng xiêm? _Cho HS đánh vần tiếng: xiêm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: i-ê-m-iêm +Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm +Từ khoá: dừa xiêm c) Viết:*(3’) Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: iêm*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xiêm yêm Tiến hành tương tự vần iêm(9’) * So sánh iêm và yêm? *Đánh vần:y-ê-m-yêm - yêm-sắc-yếm cái yếm d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)*Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:(5’) Điểm mười _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? +Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? +Học thế nào thì mới được điểm mười? +Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) – Em phải học thế nào để cĩ nhiều điểm mười?+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm +Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? _Viết: im, um, chim câu, trùm khăn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _iê và m _Đánh vần: i-ê-m-iêm _Đánh vần: xờ-iêm-xiêm _Đọc: dừa xiêm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: iêm iêm _Viết vào bảng: xiêm xiêm _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: yêm mở đầu bằng yê _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm iêm yêm dừa xiêm cái yếm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Học lại bài,_ Xem trước bài uôm_ ươm Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết : 148-149 Bài uôm- ươm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _Hôm nay, chúng ta học vần uôâm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm Đọc mẫu: uôm-ươm 2.Dạy vần: (6’) uôm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uôm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng buồm? _Cho HS đánh vần tiếng: buồm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: u-ô-m-uôm +Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm +Từ khoá: cánh buồm c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu:uôm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: buồm ươm Tiến hành tương tự vần uôm(9’) * So sánh uôm và ươm? * Đánh vần: ư-ơ-m-ươm bờ-ươm-bươm-sắc-bướm đàn bướm d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’) _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói:(5’)_ Ong, bướm, chim, cá cảnh _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ những con gì? +Con ong thường thích gì? +Con bướm thường thích gì? +Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? +Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) Con ong và con bướm mang lại lợi ích gì cho nơng dân? + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi +Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con _Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _uô và m _Đánh vần: u-ô-m-uôm _Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm _Đọc: cánh buồm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: uôm _Viết vào bảng: buồm uơm buốm _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: ươm mở đầu bằng ươ _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lầ ... _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ươt mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván uôt: muốt, tuốt ươt: vượt, ướt _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chuột _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uôt, ươt uơt ươt chuột nhắt lướt ván _Tập viết: chuột nhắt, lướt ván _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học _ Xem trước bài Thứ tư , ngày 26 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 167 -168 Bài Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. - ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm _ Tranh minh hoạ cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập:(18’) a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần_GV cho HS nhận xét: +14 vần có gì giống nhau? +Trong 14 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’) _GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(15’)_Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?_Luyện đọc hai câu đố: Một đàn có trắng phau phau Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết:(7’)_Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện:(8’) Chuột nhà và Chuột đồng _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm _GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về quê thăm Chuột đồng. Gặp Chuột đồng nó liền hỏi: -Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thứa ăn thường ngày của bác ra đây tôi xem nào Chuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là những thân cây đã khô queo, nào là những củ, quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm chúng trên cánh đồng làng. Chuột nhà chê: -Thế mà cũng gọi là thức ăn à, ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà lại dễ kiếm. Thôi, bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau Nghe bùi tai, Chuột đồng bỏ quê lên thành phố -Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, Chuột nhà phân công: -Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác thì tha vào hang nhé Vừa đi một lát, Chuột nhà đã hớt hải quay lại. Một con mèo đang rượt theo. Hai con vội chui tọt vào hang Chuột nhà an ủi Chuột đồng:-Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn -Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở kho để lấy hàng. Một con chó dữ dằn cứ nhằm vào hai chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo -Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí, vội chia tay Chuột nhà. Nó nói:-Thôi, thà về nhà cũ gặm mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay mình làm ra còn hơn ở đây thức ăn thì có vẻ ngon đấynhưng không phải của mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng. Sợ lắm! * Ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:(5’)Tìm chữ có vần vừa học ? + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 74 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 14 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát _Đọc trơn cả 2 câu _Cho HS viết: chót vót, bát ngát chĩt vĩt bát ngát _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài 76 Thứ năm , ngày 27 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 169-170 Bài oc- ac I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châmHS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: (6’) oc _GV giới thiệu vần: oc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc_Phân tích tiếng sóc? _Cho HS đánh vần tiếng: sóc _GV viết bảng:(3’) sóc_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc ac Tiến hành tương tự vần oc(9’) * So sánh ac và oc? Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: (15’) a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: oc, ac Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c _Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:(5’) _ Chủ đề: Vừa vui vừa học _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? +Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? +Em thấy cách học như thế có vui không? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi._ Đọc theo GV _Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc _Viết: oc _Viết: sóc Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc _Đọc: con sóc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a * Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ oc: thóc, cóc ac: nhạc, vạc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cóc, bọc, lọc _Đọc trơn 2 câu ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oc, ac oc ac con sĩc bác sĩ _Tập viết: con sóc, bác sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài77 Thứ sáu , ngày 28 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 171-172 ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 I/MĐYC; - HS đọc đúng ,trôi chảy các vần đãhọc -Viết đúng các vần tiếng từ đã học - Nghe kể và kể chuyện theo tranh trôi chảy, đủ ý _GD HS hiểu : cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn bảng ôn – Tranh kể chuyện III/CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi HS đọc một số từ -Đọc câu ứng dụng (SGK) -GV đọc từ cho HS viết vào bảng con 1 số từ. Nhận xét Bài mới ( 25’) Giới thiệu bài : Ôn tập Hoạt động 1 : Ôn vần Yêu cầu HS nhắc lại những vần đã học GV hệ thống thành bảng ôn Hoạt động 2 : Ghép tiếng, luyện đọc Gọi HS đọc âm ở hàng dọc với âm hàng ngang tạo thành vần GV tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn . Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc từ - GV đọc mẫu và giảng từ - Gọi HS đọc toàn bảng Hoạt động 4 : Luyện viết GV đọc cho HS viết vào bảng con III/ Củng cố dặn dò : GV chỉ bất kì vần, tiếng, từ ở bảng lớp cho HS đọc Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo một số tiếng HS đọc CN – ĐT 2 HS đọc bài trong SGK HS viết bảng con Nhắc lại đề bài -HS nối tiếp nhau nêu vần đã học -HS đọc cá nhân , dãy, ĐT -Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc : CN-ĐT Các tổ thi đọc : CN-nối tiếp ĐT HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp
Tài liệu đính kèm: