- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa
HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -
TUẦN 19 Thứ hai, ngày 07 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 173-174 Bài ăc- âc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. - ViÕt ®ỵc: ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Ruéng bËc thang. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 76 và đọc thuộc câu ứng dụng _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần oc, ac _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ăc, âc. GV viết lên bảng ăc, âc_ Đọc mẫu: ăc, âc 2.Dạy vần: ăc _GV giới thiệu vần: ăc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng ac -mắc _Phân tích tiếng mắc? _Cho HS đánh vần tiếng: mắc _GV viết bảng: mắc_GV hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: ăc, mắc, mắc áo âc Tiến hành tương tự vần ăc * So sánh âc và ăc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ăc, âc _Hướng dẫn viết từ: mắc áo, quả gấc GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ruộng bậc thang _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? * GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Cho HS đọc nội dung từng bài_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài_HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +HS đọc _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theoGV _Đánh vần: ă-c-ăc Đọc trơn: ăc _Viết: ăc_ mắc _Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc _Mắc áo_Đọc: mắc áo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Đọc trơn: âc, gấc, quả gấc ăc: sắc, mặc âc: giấc, nhấc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: mặc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Tập viết: ăc, âc_ mắc áo, quả gấc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài78 Thứ ba, ngày 08 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 175-176 uc- ưc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc : uc, c, cÇn trơc, lùc sÜ; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: uc, c, cÇn trơc, lùc sÜ . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Ai thøc dËy sím nhÊt. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV :-Mô hình cần trục, máy xúc -Thanh chữ gắn nam châm HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 77- đọc thuộc câu ứng dụng _Tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc_ Đọc mẫu: uc, ưc 2.Dạy vần: uc _GV giới thiệu vần: uc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng uc_ trục _Phân tích tiếng trục? _Cho HS đánh vần tiếng: trục _GV viết bảng: trục _GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: uc, trục, cần trục ưc Tiến hành tương tự vần uc * So sánh ưc và uc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c _Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữGV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề_Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-c-uc Đọc trơn: uc_Viết: uc - trục _Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục _cần trục _Đọc: cần trục _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ưc mở đầu bằng ư uc: xúc, cúc , ưc: mực, nực _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thức _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uc, ưc _Tập viết: cần trục, lực sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài79 Thứ tư, ngày 09 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 177-178 ôc-uôc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc : «c, u«c, thỵ méc, ngän ®uèc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: «c, u«c, thỵ méc, ngän ®uèc -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Tiªm chđng, uèng thuèc. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ GV : Vật mẫu con ốc_Thanh chữ gắn bìa HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 78, tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc_ Đọc mẫu: ôc, uôc 2.Dạy vần: ôc _GV giới thiệu vần: ôc_ Cho HS đánh vần . Đọc trơn _Cho HS viết bảng ôc - mộc _Phân tích tiếng mộc?_Cho HS đánh vần tiếng: mộc_GV viết bảng: mộc _GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ mộc uôc Tiến hành tương tự vần ôc * So sánh uôc và ôc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc _Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề :Tiêm chủng uống thuốc _GV cho HS xem tranh 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_ Dặn dò: _ Xem trước bài 80 +HS đọc +Đọc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV_Đánh vần: ô-c-ôc Đọc trơn: ôc _Viết: ôc - mộc _Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc _thợ mộc _Đọc: thợ mộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời * Đọc trơn:uôc, đuốc, ngọn đuốc ôc: ốc, gốc - uôc: guốc, thuộc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ốc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôc, uôc _Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _+HS theo dõi và đọc theo. Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 179-180 iêc- ươc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : iªc, ¬c, xem xiÕc, ríc ®Ìn; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. - ViÕt ®ỵc: iªc, ¬c, xem xiÕc, ríc ®Ìn - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: XiÕc, mĩa rèi, ca nh¹c. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc HS : HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 79- tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc _ Đọc mẫu: iêc, ươc 2.Dạy vần: iêc _GV giới thiệu vần: iêcCho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng iêc xiếc_Phân tích tiếng xiếc? _Cho HS đánh vần tiếng: xiếc _GV viết bảng: xiếc_GV cho HS xem tranh _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: iêc, xiếc, xem xiếc ươc Tiến hành tương tự vần iêc * So sánh ươc và iêc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc cái lược côngviệc thước kẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _ luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc _Hướng dẫn viết từ: xem xiếc, rước đèn GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc _GV cho HS xem tranh 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: _ Xem trước bài81 +HS đọc bài - câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời ca ... ỗi vần không hạn chế _Cho 1 HS lên bảng làm trọng tài để nhận xét, ghi kết quả của các nhóm và chọn ra nhóm thắng cuộc 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết c) Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan _GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh: _GV kể chuyện lần thứ hai (kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết hợp hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn) +Câu hỏi cho đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?+Câu hỏi cho đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống? +Câu hỏi cho đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo? +Câu hỏi cho đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo làm như vậy? 4.Củng cố – dặn dò::+ Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 98ˆ _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: khoa, ngoan ngoãn, hoang _Luyện đọc từ ứng dụng _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: oa, oanh, oăn +Nhóm 2: oat, oang, oăt +Nhóm 3: oe, oach, oăng +Nhóm 4: oai, oay, oan _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS thực hiện trò chơi _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: hoa _HS đọc đồng thanh cả đoạn _Đọc trơn bài thơ _HS viết: khoa học, ngoan ngoãn _Quan sát và lắng nghe _HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý HS khá giỏi kể lại được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh Kể lại câu chuyện Chú Gà Trống khôn ngoan cho bạn hoặc người thân nghe Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2012 HỌC VẦN – Tiết 217-218 uê- uy I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. - ViÕt ®ỵc: uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: tÇu ho¶, tµu thủ, « t«, m¸y bay. - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : _Tranh ảnh về hoa huệ, huy hiệu _Tranh ảnh về cây vạn tuế, vườn cây hoặc rừng cây xum xuê, cố đô Huế, về bảng cấm nguy hiểm do điện hoặc hồ, ao sâu _Các phiếu từ: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm HS : Sách GK Tiếng Việt 1 /T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi Xướng -hoạ để vào bài mới +Chia nhóm-Nhóm 1: xướng to từng âm a, e, ê, i -Nhóm 2: hoạ lại từng âm đó theo cách tròn môi để thành oa, oe, uê, uy +Cho HS thực hiện trò chơi 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần uê, uy. GV viết lên bảng uê, uy_ Đọc mẫu: uê, uy 2.Dạy vần: uê a) GV giới thiệu vần: uê _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: bông huệ _GV hỏi: +Trong tiếng huệ có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uê. GV ghi bảng: uê b) Phân tích và ghép vần uê để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uê?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uê, đọc và viết tiếng, từ có vần uê: _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uê và dấu nặng để tạo thành tiếng huệ_Cho HS đánh vần tiếng: huệ _GV viết bảng: bông huệ _Cho HS đọc trơn: uê, huệ, bông huệ _Cho HS viết bảng: uy Tiến hành tương tự vần uê * So sánh uê và uy? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để củng cố vần uê, uy _Chia lớp thành 2 nhóm +Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uê +Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uy _Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu+Cho HS đọc từng dòng thơ +Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uê hoặc vần uy b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Em thấy gì trong tranh? +Trong tranh em còn còn thấy những gì? -Một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện đó 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài 99 +Chia lớp thành 2 nhóm +Tiến hành chơi _ Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uê _Đánh vần: u-ê-uê Đọc trơn: uê _Đánh vần: h-uê-nặng-huệ _Đọc: bông huệ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uê, huệ, bông huệ _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng u +Khác: uy kết thúc bằng y * Đọc trơn:uy, huy, huy hiệu uê: tuế, xuê uy: thuỷ, khuy _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS theo dõi và đọc theo. _Viết từ bông huệ, huy hiệu vào vở Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 219-220 Bài 99: uơ - uya I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. - ViÕt ®ỵc: u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: S¸ng sím , chiỊu tèi, ®ªm khuya. - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Học sinh : SGK TV1/T2 GV : _Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya. _Vật thật: giấy pơ-luya, phéc -mơ-tuya _Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ _GV kiểm tra một số em ghép vần uê, uy, một số em đọc trơn các từ chứa vần uê và vần uy 1.Giới thiệu bài:_Cho HS ghép vần uê, uy _Thay chữ ê bằng chữ ơ, thêm chữ a vào cuối vần uy _Luyện đọc: uơ, uya 2.Dạy vần: uơ a) GV giới thiệu vần: uơ _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: huơ vòi _GV hỏi:+Trong tiếng huơ có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uơ. GV ghi bảng: uơ b) Phân tích và ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uơ?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uơ, đọc và viết tiếng, từ có vần uơ: _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uơ để tạo thành tiếng huơ_Cho HS đánh vần tiếng: huơ _GV viết bảng: huơ vòi _Cho HS đọc trơn: uơ, huơ, huơ vòi _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uya Tiến hành tương tự vần uơ * So sánh uơ và uya? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phéc-mơ-tuya +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích +Thuở xưa: dùng tranh học trò thuở xưa học thầy đồ để giải thích nghĩa của từ * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uơ, uya _Chia lớp thành 2 nhóm +Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uơ +Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uya _Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài+Tìm tiếng có chứa vần uơ hoặc vần uya b) Luyện viết:_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? +Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? +Nói về một số công việc của em, của một số người nào đó trong gia đình em thường làm trong ngày 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài 100 +HS tiến hành ghép vần uê, uy _HS viết: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ Ghép vần uê, uy_Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uơ _Đánh vần: u-ơ-uơ Đọc trơn: uơ _Đánh vần: h-uơ-huơ _Đọc: huơ vòi _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uơ, huơ, huơ vòi _HS thảo luận và trả lời * Đọc trơn:uya, khuya, đêm khuya uơ: thuở, huơ uya: luya, tuya _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS theo dõi và đọc theo.
Tài liệu đính kèm: