Giáo án môn Toán 1 - Tiết 46 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 6

Giáo án môn Toán 1 - Tiết 46 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 6

I.MỤC TIÊU :

1.Về kiến thức:

- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.

- Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.

2.Về kĩ năng :

- Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 và áp dụng bảng để tính giá trị biểu thức, viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ bài tập 4.

3.Về thái độ :

- Giáo dục học sinh tính linh hoạt, chủ động, thói quen tự kiểm tra.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

1.Giáo viên (GV):

- Bộ đồ dùng dạy toán 1.

- Phiếu học tập.

- Các mô hình, tranh, bảng phụ ghi nội dung sách giáo khoa (SGK) trang 65.

2. Học sinh (HS):

- Bộ que tính, SGK Toán 1, vở nháp (vở bài tập), bảng con, bút.

 

doc 7 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tiết 46 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Cao đẳng sư phạm Nha Trang
Lớp : Cao đẳng tiểu học 2B
Họ và tên : Trần Anh Thi
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
–§—
MÔN HỌC : Toán 1
Tuần 12 - Tiết 46 
Bài : Phép cộng trong phạm vi 6
I.MỤC TIÊU :
1.Về kiến thức:
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
2.Về kĩ năng : 
- Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 và áp dụng bảng để tính giá trị biểu thức, viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ bài tập 4.
3.Về thái độ :
- Giáo dục học sinh tính linh hoạt, chủ động, thói quen tự kiểm tra.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên (GV):
- Bộ đồ dùng dạy toán 1.
- Phiếu học tập.
- Các mô hình, tranh, bảng phụ ghi nội dung sách giáo khoa (SGK) trang 65.
2. Học sinh (HS):
- Bộ que tính, SGK Toán 1, vở nháp (vở bài tập), bảng con, bút.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phương pháp hỏi đáp.
Phương pháp thảo luận.
Phương pháp quan sát.
Phương pháp trò chơi.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thời gian
Phương tiện dạy học
Nội dung bài học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
32’
2’
7’
3’
5’
15’
4’
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, bộ que tính..
- Bảng phụ.
- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.
- Bảng phụ.
- Bảng con.
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Lập bảng cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 3 ( củng cố): Học thuộc bảng
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Luyện tập – thực hành.
4.Củng cố, dặn dò:
-Ổn định lớp học.
-Gọi 1 HS đọc lại các bảng cộng trừ từ 2 à 5.
-2 HS sửa bài tập 4/ tr48 vở bài tập toán trên bảng lớp.
-GV lắng nghe, sửa bài và nhận xét bổ sung.
- Đặt vấn đề vào bài: “Em có 5 que tính, lấy thêm một que tính.Hỏi em có tất cả bao nhiêu que tính?”. 
- Em làm phép tính nào? 
- Ghi bảng: 5 + 1 = ?
- Vào bài : “Phép cộng trong phạm vi 6”
- Minh họa (bảng phụ): Gắn 5 hình tam giác lên bảng, sau đó gắn thêm 1 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? (thử lại *)
- Gọi 1- 2 HS trình bày và các HS khác nhận xét, bổ sung.Cho HS đọc lại.
- Nhận xét đánh giá
- Viết phép tính :
5 + 1= 6 lên bảng và yêu cầu đọc cá nhân, cả lớp.
- Hỏi: “Nhóm bên phải có 1 hình tam giác, nhóm bên trái có 5 hình tam giác.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?”
- Gọi HS nêu phép tính và nhận xét.
- Viết phép tính 1 + 5 = 6 lên bảng và gọi HS đọc.
->Nêu vấn đề: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác” cũng như “1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác”.
=>Do đó :
5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6
- Cho đọc cá nhân và cả lớp.
- Hướng dẫn HS thành lập các phép tính :
4 + 2 = ?
2 + 4 = ?
3 + 3 = ?
- GV minh họa (bảng)/kiểm tra kết quả của các nhóm.
- Sau khi thành lập xong bảng cộng trong phạm vi 6, GV gọi đại diện 2 à4 nhóm HS đọc lại bảng cộng.
-Cho HS đọc theo thứ tự ngược lại.
- Hỏi : 
§ “ 4 cộng 2 bằng mấy ?”
§ “ 3 cộng 3 bằng mấy ?”
§ “ 5 cộng mấy bằng 6 ?”
§ “ 6 bằng 2 cộng mấy ?”
§ “ 6 bằng mấy cộng mấy?”
+ Xóa hoặc che số trong bảng, gọi HS đọc.
+ Cho lớp đọc thầm và ghi nhớ bảng.
+ Gọi 2-3 HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6.
-Nhận xét, đánh giá.
 Bài 1: Tính - Phát phiếu cá nhân.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Hướng dẫn HS viết kết quả phải thẳng cột.
- Gọi 3 HS lên bảng làm (Mỗi HS làm 2 bài ).
- Gọi HS nhận xét và sửa sai ( nếu có ).
- Nhận xét, đánh giá.
 Bài 2 : Tính 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 ( Cột 1,2,3 ).
-Ghi/ treo bảng phụ và yêu cầu HS nhẩm kết quả các phép tính theo nhóm đôi.
- Cho HS nêu kết quả bằng cách chơi trò chơi “Xẹt điện”.
 + HS 1 nêu : 4 + 2 = ?, gọi HS 2.
 + HS 2 trả lời : 4 + 2 = 6, cả lớp nhận xét đ/s.
 + HS 2 nêu 2 + 4 = ?, gọi HS 3
- GV nhận xét kết hợp đáp án trên bảng phụ.
Bài 3 : Tính (giá trị biểu thức ) - cột 1,2.
- Yêu cầu HS làm bảng con theo 4 tổ.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( treo tranh ).
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong hình a và nêu bài toán.Tương tự đối với hình b.
- Nhận xét và đánh giá.
- Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào bảng con theo 2 dãy bàn.
- Nhận xét đánh giá.
- Hỏi : “ Em nào nêu được bài toán khác và viết được phép tính thích hợp với bài toán đó?”.
- Chúng ta vừa học xong bài gì?
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
- Cho bài tập mở rộng, nâng cao về nhà.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo: 
“Phép trừ trong phạm vi 6”
- Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng đọc.
-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp chú ý theo dõi.
- 5 que tính thêm một que tính có tất cả là 6 que tính. 
- Làm phép cộng.
 5 + 1= 6 (que tính)(*)
- Nhắc lại tên bài mới.
-HS nêu phép tính đếm số hình tam giác.
 5 + 1= 6 
 (hình tam giác)
- 2à4 HS đọc “ năm cộng một bằng sáu”.
 1 + 5 = 6.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 2 à3 HS đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
- Thực hành theo nhóm đôi.
- HS sử dụng que tính, tự lập các phép tính và tính :
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
- 2à4 HS đọc lại bảng cộng.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS trả lời và quan sát GV minh họa trên bảng phụ.
- HS dùng 6 que tính tách làm 2 nhóm khi phân tích số 6.
- Đọc cá nhân, tập thể.
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng vừa lập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Ghi kết quả vào các phép tính trong phiếu.
- 3 HS lên bảng.
- HS dùng bút chì chấm đ/s vào bài của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Tính nhẩm theo nhóm đôi.
- Cả lớp chơi trò chơi xẹt điện.
- HS kiểm tra chéo theo tổ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 4.
- 2 HS nêu bài toán.
- Cả lớp viết phép tính vào bảng con, 2 HS lên bảng viết.
- Nêu bài toán khác và phép tính.
- 2 à 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
V.HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP :
Bài 2/SGK tr 65:
 	4 + 2 = 6	5 + 1 = 6 	5 + 0 = 5	2 + 2 = 4
 	2 + 4 = 6	1 + 5 = 6	0 + 5 = 5	3 + 3 = 6
Bài 3/SGK tr 65:
 	4 + 1 + 1 = 6	5 + 1 + 0 = 6	2 + 2 + 2 = 6
 	3 + 2 + 1 = 6	4 + 0 + 2 = 6	3 + 3 + 0 = 6
Bài 4/SGK tr 65 :
b) 
3
+
3
=
6
4
+
2
=
6
Hoặc 
2
+
4
=
6
VI.BÀI TẬP CỦNG CỐ, MỞ RỘNG KIẾN THỨC :
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
<
=
2 + 3  6	3 + 3  6	1 + 5  6
2 + 4  6	3 + 2  6	1 + 6  6
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống :
6
0
1
3
5
6
6
4
2

Tài liệu đính kèm:

  • docKE HOACH BAI GIANG(1).doc