I. MỤC TIÊU:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: §äc kÕt qu¶ bµi 1;2 VBT- KiĨm tra vë HSY - GV nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ củng cố các kiến thức đã học về các đơn vị đo thời gian. Hướng dẫn luyện tập *Bài 1/26 Hoạt động chung. - Cho HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày? - GV giới thiệu: Những năm tháng hai có 28 ngày gọi là năm thường. Những năm tháng hai có 29 ngày gọi là năm nhuận. Một năm nhuận có bao nhiªu ngµy?, Mét n¨m thêng cã bao nhiªu ngµy? Cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận. Ví dụ: năm 2000 là năm nhuận thì đến năm 2004 là năm nhuận, năm 2008 là năm nhuận . . . *Bài 2/26 ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç trèng Làm bảng con. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS tự đổi đơn vị làm vào bảng con, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình. GV nhận xét và cho điểm HS. *Bài 3/26 Tính nhẩm ra nháp và trả lời miệng.- HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay. - GV yêu cầu HS tự làm phần b. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Lắng nghe. 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập toán in. - HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. - HS nghe GV giới thiệu sau đó làm tiếp phần b của bài tập. - HS đọc đề bài. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. 3 ngày = 72 giờ ngày = 8 giờ 4 giờ = 240 phút giờ = 15 phút 8 phút = 480 giây phút = 30 giây 3 giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây 4 phút 20 giây = 260 giây a) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ thứ XVIII. - Thực hiện phép trừ, lấy số năm hiện nay trừ đi năm vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Ví dụ: 2005 – 1789 = 216 (năm). b)Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380. Năm đó thuộc thế kỉ XIV. 3. Củng cố, dặn dò: - Năm thường có bao nhiêu ngày? năm nhuận có bao nhiêu ngày? - Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày? - Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: