Giáo án môn Toán khối 4 - Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng

Giáo án môn Toán khối 4 - Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh nhận biết được các tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, hec-tô-gam, quan hệ giữa dag, hg và g . Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.

 -Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. HS khá, giỏi: BT 4/tr 24

 -Giáo dục tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng.

 Một số quả cân: 1kg, 100g, 10g, 1g.

 Học sinh : VBT Toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 10819Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 4
Ngày soạn: 08 -9-2009
Ngày dạy: 09-9- 2009
Tên bài dạy: Bảng đơn vị đo khối lượng
Tiết : 18
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh nhận biết được các tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, hec-tô-gam, quan hệ giữa dag, hg và g . Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
 -Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. HS khá, giỏi: BT 4/tr 24
 -Giáo dục tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng.
	Một số quả cân: 1kg, 100g, 10g, 1g.
 Học sinh : VBT Toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Mở đầu
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Yến, tạ, tấn
-GV nêu câu hỏi:
1 tạ = ? kg
1 tấn = ? yến
1 tấn = ? kg
-HS trả lời
1 tạ = 100kg
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000 kg
Nhận xét, tuyên dương
 Nhận xét
Hoạt động 2 : 
Bài mới: Bảng đơn vị đo khối lượng 
HD tìm hiểu bài
a/ Giới thiệu đề-ca-gam và hec-tô-gam
Giới thiệu đề-ca-gam:
-Nêu tên đơn vị đo khối lượng đã được học?
-1 kg = ? g
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, ta dùng đơn vị đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt dag
 1dag = ? g
 10 g = ? dag
- tấn, tạ, yến, kg, g
 1 kg = 1000g
 1 dag = 10 g
 10 g = 1 dag
b/Giới thiệu hec-tô-gam
-Cầm 2 quả cân 100g và 10g. HS so sánh vật nào nặng hơn?
 -Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị nào?
-1 hec-tô-gam cân nặng bằng bao nhiêu đề-ca-gam ?
Hec-tô-gam viết tắt là hg
 1 hg = ? dag
 1 hg = ? g
 100g > 10 g
-hec-tô-gam
 -1 hec-tô-gam = 10 đề-ca-gam
 1 hg = 10 dag
 1 hg = 100 g
Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng 
-Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học theo thứ tự từ lớn đến bé ?
 -Những đơn vị bé hơn kg ?
-Những đơn vị lớn hơn kg ?
Lớn hơn kg
Ki-lô-gam
Bé hơn kg
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1tấn
=10tạ
=1000kg
1tạ
=10yến
=100kg
1yến
=10kg
1kg
=10hg
=1000g
1hg
=10dag
=100g
1dag
=10g
1g
 -tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
 -hg, dag, g
-yến, tạ, tấn
Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền nó ?
Hoạt động 3 :
BT 1/tr 24
 Câu a: Nháp
 Câu b: Vở
BT 2/tr24: Vở
BT4/tr 24: PBT (HS khá, giỏi)
Tóm tắt
 1 gói bánh : 150 g
 4 gói bánh  g?
 1 gói kẹo : 200g
 2 gói kẹo g?
 Tất cả ..kg?
-Gấp 10 lần
- 1dag = 10g 1hg = 10 dag
- 10g = 1dag 10 dag = 1hg
 - 4dag = 40 g 3kg = 30 hg
- 8hg = 80 dag 7kg = 7000g
- 2kg 300g = 2 300g 2kg 30g = 2030g
- 380g +195g = 575g 
- 452hg x 3 = 1356 hg
- 928 dag – 274 dag = 654 dag
- 768hg : 6 = 128 hg
-BG : 
4 gói bánh cân nặng là : 
 150 x 4 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng là :
 200 x 2 = 400(g)
Số kg bánh và kẹo có tất cả là:
 600 + 400 = 1000(g)
 1000g = 1kg
 ĐS: 1kg
Hoạt động 4 : 
Trò chơi : Ai nhanh hơn
 6kg = ?hg
 3kg 05g = ?g
 8kg = ?g
-2 đội thực hiện
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Giây, thế kỉ
 RÚT KINH NGHIỆM
 Ưu:. . . ...
 .. 
 Hạn chế: 
 .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbang don vi do khoi luong.doc