I.MỤC TIÊU:
-Học sinh biết đọc , viết các sốđến lớp triệu.
-HS được cùng cố về hàng và lớp. BT4/tr16 HS khá, giỏi
- Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1/tr 16.
Học sinh : SGK- VBT
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 3 Ngày soạn:30 -8-2009 Ngày dạy: 01-9- 2009 Tên bài dạy:Luyện tập: Triệu và lớp triệu. Tiết : 12 I.MỤC TIÊU: -Học sinh biết đọc , viết các sốđến lớp triệu. -HS được cùng cố về hàng và lớp. BT4/tr16 HS khá, giỏi - Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1/tr 16. Học sinh : SGK- VBT III..HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ:Triệu và lớp triệu( tt) -Đọc số: 312 400 000- Nêu tên các số đến lớp triệu? - HS nêu - Viết số đó gồm: 4 trăm triệu, 3 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn? - 439 582 000 Nhận xét Bài mới:Luyện tập:Triệu và lớp triệu . Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1-Củng cố về đọc số- tên hàng và lớp của số -Kể tên các hàng từ lớp đơn vị đến lớp triệu? -HS nêu -Số đến hàng trăm triệu gồm mấy chữ số? -9 chữ số. -Nêu ví dụ số và chỉ ra số đó thuộc hàng nào? -HS thực hiện -Bài 1/ tr16:Miệng -HS theo dõi bảng phụ và đọc số. -Bài 2/tr 16: Thi đua - HS thực hiện 32 640 507:ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. 8 500 658:tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm nămmươi tám. 830 402 960:tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi. . vở 85 000 120: tám mươi lăm triệu khôngnghìn một trăm hai mươi. 178 320 005: một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm. 1 000 001: một triệu không nghìn không trăm linh một - Bài 3/ tr 16: Vở - Bài 4/tr 14: làm trong giờ tự học(dành cho HS giỏi) a/ 613 000 000; b/ 131 405 000; c/ 512 326 103; d/ 86 004 702: e/800 004 720 -HS thực hiện Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn -Viết số:Năm mươi bốn triệu hai trăm mười bốn nghìn năm trăm? Đọc số: 17 328 500 -2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: