Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 56: Nhân 1 số với 1 tổng

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 56: Nhân 1 số với 1 tổng

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số.

- Vận dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng để tính nhẩm.

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung SGK /tr67

 Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 56: Nhân 1 số với 1 tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 12
Ngày soạn: 01 -11-2009
Ngày dạy: 02-11- 2009
Tên bài dạy: Nhân 1 số với 1 tổng
Tiết : 56
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số.
- Vận dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng để tính nhẩm.
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung SGK /tr67 
 Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Mét vuông
-1 m2 = ?dm2
Viết số : Hai nghìn chín trăm mười tám đề xi mét vuông?
30000 cm2 = .m2
1m2 = 100dm2
2918dm2 
30000cm2 = 3m2
 Nhận xét
Bài mới: Nhân 1 số với 1 tổng.
Hoạt động 2 : 
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
-Ví dụ : Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
-Nhận xét giá trị 2 biểu thức này thế nào?
-2 HS lên bảng thực hiện
4 x (3 + 5) = 4 x 8
 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20
 = 32
-Bằng nhau
Vậy: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
-Khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm sao ?
-Phát biểu thành công thức
Hoạt động 3
-Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau
a x (b + c) = a x b + a x c
-HS đọc qui tắc
-Bài 1/tr66: PBT
Bài tập yêu cầu ta làm gì?
-Bài2/tr66: Bảng
-Bài a yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu a
Câu b: Vở
-Bài 3/tr 67: Vở
Bài 4/tr67: Nháp ( Dành cho HS khá, giỏi)
Tính giá trị của biểu thức vào ô trống
a
b
c
ax(b+c)
axb+axc
4
5
2
4x(5+2)=28
4x5+4x2=28
3
4
5
3x(4+5)=27
3x4+3x5=27
6
2
3
6x(2+3)=30
6x2+6x3=30
Tính bằng 2 cách
đội A đội B
 36 x (7+3 ) 207 x (2+6)
C1: 36 x (7+3) C1: 207x(2+6) =
= 36 x 10 =360 207x 8 = 1656
C2: 36x7+36x3= C2: 207x2+207x6=
 252+108 = 414+1242 = 
 360 1656
C1:
5 x 38+5 x 62 = 190+310
 = 500
C2: 5x(38+62) = 5x100
 = 500
Tính và so sánh kết qủa
(3 +5 ) x 4 = 8 x 4
 = 32 
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20
 = 32 
Vậy ( 3 + 5 ) x 4 = 3 x 4 +5 x 4
26x11 = 26 x (10 + 1)
 = 260 +26
 =286
 35 x 11= 35 x (10 +1 
 = 350 + 35
 = 385
213x11=213x(10+1);123x(101=123x(100+1)
 =213x10+1 = 123x100+123
 =2130+213 =12300 +123 
 =2343 =12423
Hoạt động 4:
-Hái hoa
Nêu 1 số nhân với 1 tổng
Viết công thức nhân 1 số với 1 tổng
-Tính 2 x (3 + 4)
-3 HS đại diện 3 tổ
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Nhân 1 số với 1 hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docnhan 1 so voi 1 tong.doc