Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 95: Luyện tập

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 95: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh nhận biết được đặc điểm hình bình hành.

- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. Bài tập 4/105(HS khá, giỏi)

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên :- Băng giấy ghi bài tập 2/ 105

 Học sinh : SGK- VBT xem bài

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 3915Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 95: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 19
Ngày soạn: 07 -01-2010
Ngày dạy: 08-01- 2010
Tên bài dạy: Luyện tập
Tiết : 95
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh nhận biết được đặc điểm hình bình hành. 
- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. Bài tập 4/105(HS khá, giỏi)
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên :- Băng giấy ghi bài tập 2/ 105
 Học sinh : SGK- VBT xem bài
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Diện tích hình bình hành
-Muốn tính diện tích hình bình hành em làm sao?
-Công thức tính diện tích hình bình hành?
-Thi đua
Tính diện tích hình bình hành:
độ dài đáy 12cm, chiều cao 4cm
-Độ dài đáy nhân với chiều cao.
S = a x h
S: diện tích
a: độ dài đáy
h: Chiều cao hình bình hành
-Diện tích hình bình hành:
 12 x 4 = 48(cm2)
 Đáp số: 48 cm2
 Nhận xét
Bài mới: Luyện tập
Hoạt động 2 :
Hình thức : Cá nhân - Cả lớp
Hướng dẫn luyện tập
-Bài 1/tr 104 : Miệng 
 A B 
 D C
 E 
 G 
 K
 H 
 Vở N
 M
 Q P 
 Bài 2/tr 105 : Vở 
Bài 3/tr 106 : Vở a
 A B
 b
 D C
 Câu b (HS khá, giỏi)
Các cặp cạnh đối diện hình chữ nhật ABCD
AB và DC là cặp cạnh đối diện
AD và BC là cặp cạnh đối diện
Hình bình hành EGHK có :
GH và EK là cặp cạnh đối diện
EG và KH là cặp cạnh đối diện
Hình tứ giác MNPQ có:
 MN và QP là cặp cạnh đối diện
 MQ và NP là cặp cạnh đối diện
Độ dài đáy
7cm
14cm
25cm
Chiều cao
16cm
13cm
16cm
DT hình bình hành
7x16=
112(cm2)
14x13=
182(dm2)
23x16=
368(m2)
 P = ( a + b) x 2
a/Chu vi hình bình hành:
 (8+3) x 2 = 22(cm)
b/chu vi hình bình hành:
 (10+5) x 2 = 30(dm)
 Đáp số: a/22cm;
 b/30cm.
Bài 4/ tr105: Nháp (Dành choHS khá, giỏi)
Tóm tắt
 25dm
 A 40dm B
 2
 D C 
Hoạt động 4:
Thi đua: 
Tính diện tích hình bình hành:
A: 18dm; h=6dm
Nêu công thức tính diện tích hình bình hành?
BG
Diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành 
 40 x 25 = 1000(dm2)
 ĐS: 1000dm2
-2 HS đại diện 2 tổ
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Phân số

Tài liệu đính kèm:

  • docltap tuan 19.doc