I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư)
- Rèn HS ước lượng tìm thương nhanh và vận dụng trong giải toán.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét - nội dung bài tập khi chia.
Học sinh : SGK- VBT Toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 15 Ngày soạn: 24 -11-2009 Ngày dạy: 25-11- 2009 Tên bài dạy: Chia cho số có 2 chữ số(tt) Tiết : 73 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) - Rèn HS ước lượng tìm thương nhanh và vận dụng trong giải toán. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét - nội dung bài tập khi chia. Học sinh : SGK- VBT Toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Chia cho số có 2 chữ số. -Tính 851 : 17 = ? -Nêu cách thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số? 851 : 17 = 50 ( dư 1) -Đặt tính -Chia từ trái sang phải -Chọn nhóm chữ số đầu tiên của số bị chia sao cho lớn hơn hoặc bằng số chia để tìm chữ số đầu tiên của thương -Rồi tiếp tục chia cho đến hết Nhận xét Bài mới: Chia cho số có 2 chữ số (tt). Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Ví dụ 8192 : 64 = ? -Cho HS đọc và nêu tên gọi phép chia? -1 HS thực hiện bảng b/ 1154: 62 = ? 1154 62 62 18 534 496 38 Vậy : 1154 : 62 = 18 ( dư 38) Nhận xét trong phép chia có dư số dư so với số chia thì thế nào? -Trong phép tính trên ta chọn nhóm chữ số đầu tiên bao nhiêu chữ số đủ chia cho số chia? -Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số? -HS thực hiện miệng 8192 64 64 128 179 128. 512 512 0 Vậy 8192 : 64 = 128 -HS nêu các bước chia -Số dư nhỏ hơn số chia -3 chữ số đủ chia cho số chia -Đặt tính -Chia từ trái sang phải - Chọn nhóm chữ số đầu tiên 2, 3 chữ số của số bị chia đủ chia cho số chia Hoạt động 3 Luyện tập -Bài 1/tr82: Miệng bảng - Bài 2/tr 82:Vở (Dành cho HS khá, giỏi) Tóm tắt đề toán: 12 bút : 1 tá 3500 bút: .tá ? thừa .bút? - Bài 3/tr 82: Làm vở (Câu a) Câu b: Nháp 4674 : 82 = 57 2488 : 35 = 71 dư 3 5781 : 47 = 123 9146 : 72 = 127 dư 2 BG Thực hiện phép chia ta có: 3500 : 12 = 291 ( dư 8) Vậy đóng gói nhiều nhất 291 tá thừa 8 bút ĐS: 391 tá thừa 8 bút 75 x x = 1800 x = 1800 : 75 x = 24 1855 : x = 35 x = 1855: 35 x = 53 Hoạt động 4: -Thi đua Tính 1653 : 27 -Nêu cách thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số ? -2 HS đại diện 2 nhóm Tổng kết đánh giá: Về xem bài Nhận xét tiết học -HS lắng nghe CBBS: Chia cho số có 2 chữ số ( tt)
Tài liệu đính kèm: