Giáo án môn Toán lớp 4 - Tuần 23

Giáo án môn Toán lớp 4 - Tuần 23

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết so sánh hai phân số.

- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.

- Làm đươc các bài tập: BT1(ở đầu, trang 123); BT2(ở đầu, trang 123); BT1a, c (ở cuối, trang 123)

- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

A. Kiểm tra bài cũ:

- Không quy đồng MS, hãy so sánh các phân số sau:

a) và ; b) và

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu

2. HD làm bài tập.

Bài 1(ở đầu, trang 123):

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- HD chữa bài.

 

doc 16 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 4 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Làm đươc các bài tập: BT1(ở đầu, trang 123); BT2(ở đầu, trang 123); BT1a, c (ở cuối, trang 123)
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
25’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Không quy đồng MS, hãy so sánh các phân số sau:
a) và ; b) và 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. HD làm bài tập.
Bài 1(ở đầu, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, KL lời giải đúng.
Bài 2(ở đầu, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3 (Tr.123)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4 (Tr.123)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 1a, c (ở cuối, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở 
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng làm, giải thích cách làm.
a) 
- Nghe
- HS nêu.
- Trao đổi nhóm đôi, cùng làm bài.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả, giải thích cách làm.
Kq: < ; < ; < 1
 = ; > ; 1 < 
- HS đọc nội dung bài tập.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, ; b, 
- HS đọc nội dung bài tập.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng
KQ: a. ;; b. ;;
- HS đọc nội dung bài tập.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng
KQ: a) =; 
b)
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
KQ: a, 752 (hoặc 754; 756; 758)
b) 750. Số 750 chia hết cho 3
c) 756. Số 756 chia hết cho 2 và 3.
- Nghe
Luyện Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Làm đươc các bài tập: BT1, 12 (Tr 32); BT1, 2(Tr 33)
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
25’
5’
3’
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. HD làm bài tập
a. Bài 1(32): Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS nêu kết quả và trinh bày cách làm
b. Bài 2 (32): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Kết luận bài làm đúng
c. Bài 1 (33): Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu lại dâu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
d. Bài 2 (33) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
3. Chấm, chữa bài:
- Thu chấm 4 - 5 VBT của HS
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nghe
- Trả lời
- Làm bài vào VBT
- Nêu kết quả và trinh bày cách làm
- Đọc yêu cầu sau đó làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Đọc
- 4 HS nêu
- Làm bài vào VBT
- Tự làm bài vào VBT
- Nghe GV nhận xét
- Nghe
Ngày soạn: 20/2/2010
Ngày giảng: thứ 3, 23/2/2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (Tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
- Làm được các bài tập: BT2(ở cuối tr. 123); BT3(tr. 124); BT2c, d (tr. 125).
II. Hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
25’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh phân số.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu m ục tiêu
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (ở cuối tr. 123):
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3 (tr. 124):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Muốn biết phân số nào trong các phân số đó bằng phân số đã cho thì ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2c, d (tr. 125):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm - HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: (Tr 125)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát hình và tự làm bài (GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu).
- Kết luận bài làm đúng
C> Củng cố, dặn dò
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- 1HS nhắc lại.
- Nghe
- 2 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng làm; lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: Số học sinh của cả lớp học đó là:
14 + 17 = 31 (Học sinh)
a, ; b, 
 - HS nêu yêu cầu.
+ Rút gọn các phân số đó để tìm các phân số băng phân số đã cho.
- HS làm bài vào nháp (HS yếu rút gọn 2 phân số).
- HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét thống nhất kết quả đúng.
Kq: + Rút gọn các phân số đã cho ta có: = = ; = = 
= = ; == .
+ Các phân số bằng là và 
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a) 103475; b) 147974
 c) 772906; d) 86.
- Đọc
- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp làm bài vào nháp.
- Nhận xét bài làm trên bảng
Luyện Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số.
- Củng cố lại kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên
- Làm đươc các bài tập: BT3,4 (Tr 33); BT p1, BT 1 (p2 -Tr 34)
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. Hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
25’
5’
3’
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. HD làm bài tập
a. Bài 3(33): Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS nêu kết quả và trinh bày cách làm
b. Bài 2 (32): Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Kết luận bài làm đúng
c. Bài P1 (34): Gọi HS đọc yêu cầu bài tập phần 1
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
d. Bài 1 (P2 - 33) Đặt tính rồi tính
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
KQ: 159347; 445738; 107830; 235
e. Bµi 4(P 2 – 35): Gäi HS ®äc bµi to¸n
- HS kh¸, giái tù lµm bµi vµo VBT
- Theo dâi, gióp ®ì HS yÕu
3. Chấm, chữa bài:
- Thu chấm 4 - 5 VBT của HS
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nghe
- Trả lời
- Làm bài vào VBT
- Nêu kết quả và trinh bày cách làm
- Đọc yêu cầu sau đó làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
KQ: ;;
- Đọc
- Làm bài vào VBT
KQ: 1 - B; 2 - D ; 3 – C ; 4 – D
- Tự làm bài
- Tự làm bài vào VBT
- Nghe GV nhận xét
- Nghe
Toán
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Môc tiªu: Giúp HS:
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Làm được các bài tập: BT1; BT3.
- HS khá, giỏi: Làm được thêm bài tập 2
II. §å dïng d¹y - häc
- Mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy hình chữ nhật, kích thước 10cm x 30cm, bút màu.
- Giáo viên chuẩn bị một băng giấy kích thước 20 x 80cm
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
7’
8’
10’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn hoạt động với đồ dùng trực quan
- GV nêu vấn đề: có một băng giấy, bạn Nam tô màu băng giấy, sau đó Nam tô màu tiếp của băng giấy. Hỏi bạn Nam đã tô màu bao nhiêu phần của băng giấy?
- GV hướng dẫn HS làm việc với băng giấy, GV làm mẫu.
+ Gấp đôi băng giấy 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau.
+ Hỏi: Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau?
+ Lần thứ nhất bạn Nam tô màu mấy phần băng giấy
+ Yêu cầu học sinh tô màu băng giấy
+ Lần thứ hai bạn Nam tô màu mấy phần băng giấy.
+ Như vậy bạn Nam đã tô màu mấy phần băng giấy?
+ Đọc phân số chỉ phần băng giấy mà bạn Nam đã tô màu.
- Giáo viên kết luận: Cả 2 lần bạn Nam tô màu được tất cả là băng giấy.
3. HD dẫn cộng hai phân số cùng MS.
- GV nêu vấn đề như trên, sau đó hỏi: Muốn biết bạn Nam tô màu tất cả mấy phần băng giấy chúng ta làm phép tính gì?
- H: Ba phần tám băng giấy thêm hai phần tám băng giấy bằng mấy phần băng giấy?
- H: Vậy cộng bằng bao nhiêu?
- Ghi bảng: + = 
- H: Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số và so với tử số của phân số trong phép cộng trên?
+ Mẫu số của 2 phân số và so với mẫu số của phân số trong phép cộng + = 
- Giáo viên: Từ đó ta có phép cộng các phân số như sau: + = = 
- H: Muốn cộng 2 phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Gọi học sinh nhắc lại.
4. HD làm bài tập: 
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 2: (Dành cho HSKG)
- Yêu cầu HSKG tự làm bài.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- HD phân tích, tìm hướng giải.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
5. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
Nghe
HS tự nhẩm và nhớ vấn đề được nêu ra.
+ Học sinh thực hành
+ 8 phần bằng nhau.
+ băng giấy
+ Học sinh tô màu.
+ băng giấy
+ 5 phần băng giấy
+ băng giấy
- Làm phép cộng: + 
- Năm phần tám băng giấy.
+ 
Học sinh nêu: 3 + 2 = 5
+ Ba phân số bên có mẫu số bằng nhau (đều bằng 8)
- Học sinh thực hiện lại phép cộng.
+ Muốn cộng 2 phân số có cùng mẫu số ta cộng 2 tử số và giữ nguyên mẫu số.
- 2-3 em nhắc lại.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
KQ: a, hay bằng 1; b, hay bằng 2;
 c, ; d, 
- HSKG tự làm bài vào vở nháp.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS phân tích và nêu hướng giải.
- 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Bài giải:
Cả hai ô tô chuyển được là:
 + = (số gạo)
 Đáp số: số gạo.
- Nghe
LuyÖn To¸n
PhÐp céng ph©n sè
I. Môc tiªu: 
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Làm được các bài tập: BT1; BT3.
- HS khá, giỏi: Làm được toµn bé bµi tËp
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë bµi tËp to¸n 4 (TËp II)
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
TG
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
2’
30’
3’
1. Giíi thiÖu bµi: Nªu môc tiªu
2. HD lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh
- Gäi HS nªu c¸ch céng hai ph©n sè cïng mÉu sè
- KÕt luËn bµi lµm ®óng
Bµi 2: ViÕt tiÕp vµo chç chÊm
- KÕt luËn bµi lµm ®óng
Bµi 3: Gäi HS ®äc bµi to¸n
? Muèn biÕt sau hai giê, « t« ®ã ®I ®­îc bao nhiªu phÇn cña qu·ng ®­êng, ta lµm phÐp tÝnh g×?
3. Cñng cè, dÆn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn HS vÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau
- Nªu
- Lµm bµi vµo VBT, 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- NhËn xÐt
- 2 HS lªn b¶ng lµm bµi, líp lµm bµi vµo VBT.
- NhËn xÐt
- §äc
- Tr¶lêi
- 1 HS lªn b¶ng gi¶i bµi
- NhËn xÐt
Ngày soạn: 22/2/2010
Ngày giảng: thứ 5, 25/2/2010
Toán
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
- Làm được các bài tập: BT1(a, b, c); BT2(a, b).
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. Hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
10’
15’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- H: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Cộng 2 phân số khác mẫu số
- Giáo viên nêu ví dụ (theo SGK)
- H: Để tính được số phần băng giấy 2 bạn lấy đi là bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- H: Vậy muốn cộng được 2 phân số này ta làm gì?
- GV yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó.
- H: Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
3. HD làm bài tập:
Bài 1 (a, b, c): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS trình bày theo các bước:
+ QĐMS: = = ; = = 
+ Cộng 2 PS: + = + = 
- Yêu cầu HS làm các câu còn lại (lưu ý HSKG làm thêm câu d).
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 2(a, b): 
- GV hướng dẫn mẫu (Theo SGK).
- Yêu cầu HS làm bài (lưu ý HSKG làm cả bài).
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 3: (HSKG làm, nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HSKG tự giải bài toán.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
C> Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS trả lời câu hỏi.
- Nghe
+ Phép tính cộng: + 
+ Quy đồng mẫu số 2 phân số này.
- 1 HS lên bảng làm. HS khác làm nháp.
+ Quy đồng mẫu số 2 phân số:
 = = ; = = 
+ Cộng 2 phân số:
 + = + = = 
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng 2 phân số đó.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi mẫu.
- 3HS lên bảng làm; lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS theo dõi mẫu.
- 2HS lên bảng làm; lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HSKG tự giải bài toán vào vở nháp.
Bài giải:
Sau hai giờ ôtô chạy được là:
 + = (Quãng đường)
 Đáp số: Quãng đường.
- Nghe
Ngày soạn: 22/2/2010
Ngày giảng: thứ 6, 26/2/2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Rút gọn được phân số.
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
- Làm được các bài tập: BT1; BT2(a, b); BT3(a, b).
II. Hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
5’
20’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- H: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào? Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2) Củng cố kĩ năng cộng phân số.
- Ghi bảng: Tính: + ; + 
- Gọi HS lên bảng nói cách cộng hai phân số cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số, rồi tính kết quả.
- Gọi HS nhận xét, kiểm tra lại kết quả tìm được, cho HS nhắc lại cách cộng hai phân số khác mẫu số.
3). Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2(a, b): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3(a, b):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
- Lưu ý HS: Rút gọn để đưa về dạng cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS làm bài (yêu cầu HSKG làm thêm câu c).
- HD chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4: (HSKG làm, nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C> Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Học sinh nêu.
- Nghe
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- 1HS nhận xét; 1HS nhắc lại cách cộng phân số khác mẫu số.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm; lớp làm nháp sau đó nhận xét bài trên bảng.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm; lớp làm nháp sau đó nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, ; b, ; c, .
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS nhắc lại.
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
a, + = + = + = 
b, + = + = + = 
c, + = + = + = + = 
- HSKG tự làm bài vào vở nháp.
Bài giải:
Số đội viên tham gia 2 hoạt động trên là
 + = (Số đội viên)
 Đáp số: số đội viên.
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan lop 4 T 23 Ko can chinh sua.doc