Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a,b), bài 3 (a,b).
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2HS chữa bài, nêu cách cộng hai phân số
- Chấm 1 số VBT
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học
2. Hướng dẫn luyện tập
a. Bài 1 (128) Tính (Theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu.
? STN 3 được viết dưới dạng phân số như thế nào?
? Để viết 1 số tự nhiên dưới dạng phân số, có những cách nào?
- HS áp dụng để làm bài.
Toán Luyện tập. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a,b), bài 3 (a,b). - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Đồ dùng dạy học - SGK, bảng phụ, phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 25’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2HS chữa bài, nêu cách cộng hai phân số - Chấm 1 số VBT - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn luyện tập a. Bài 1 (128) Tính (Theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn mẫu. ? STN 3 được viết dưới dạng phân số như thế nào? ? Để viết 1 số tự nhiên dưới dạng phân số, có những cách nào? - HS áp dụng để làm bài. - GV nhận xét. ? Muốn cộng 1 số TN với 1 phân số ta làm như thế nào? - HS đổi chéo VBT để kiểm tra. b. Bài 2 (128) Tính chất kết hợp - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Gọi 1 số em nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên. - yêu cầu HS tính và viết vào các chỗ chấm đầu tiên trong bài. + Hãy so sánh (+ và +) + Khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể làm ntn? KL: Đó chính là tính chất kết hợp của phép cộng các phân số. + Hãy so sánh tính chất kết hợp của phép cộng các phân số với tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên? c. Bài 3 (129) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích bài, tóm tắt bài. ? Bài toán cho biết gì và hỏi gì? ? Thế nào được gọi là nửa chu vi hình chữ nhật? - HS làm bài. - HS khác và GV nhận xét. ? BT có phép tính ở dạng BT nào? Cách tính? 3. Củng cố, dặn dò. - Gọi HS nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng các phân số. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học - BTVN : 1,2,3,4 (38) - Nghe M: 3 + = - Trả lời 3 HS lên bảng thực hiện bài tập.a/ 3 + b/ c/ - Lớp nhận xét bài và đọc to kết quả - Trả lời - Nêu - Tính và viết vào chỗ chấm (; ; Vậy: ( - Trả lời - Phát biểu ý kiến - Đọc bài toán -Trả lời - Trả lời - 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: Đáp số: Luyện Toán Luyện tập. I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Đồ dùng dạy học VBT Toán 4 – Tập II III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 25’ 5’ 3’ 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. HD làm bài tập a. Bài 1: Tính (theo mẫu) - HD thực hiện mẫu - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài b. Bài 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS tự làm bài c. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Yêu cầu HS tự làm bài d. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán - ? Để biết được sau 3 giờ chiếc tàu chạy được bào nhiêu phân của quãng đường, ta làm phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT (Trong khi cả lớp làm bài, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu) 3. Chấm, chữa bài - Thu chấm VBT của HS 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại kiến thức toàn bài - Nhận xét tiết học - Nghe - Nghe, quan sát - Làm bài vào VBT - Làm bài vào VBT - Làm bài vào VBT (áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng) - Đọc - Trả lời - Làm bài vào VBT - Nghe GV nhận xét - Nghe Ngày soạn: 27/02/2010 Ngày giảng: Thứ 3, 02/03/2010 Toán Phép trừ phân số. I. Mục tiêu - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. - Bài tập cần làm: Bài 1, 3 - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Đồ dùng dạy học - Băng giấy hình chữ nhật, kích thước 4x12 cm, II. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 10’ 15’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ ? Muốn cộng một phân số với 1 số tự nhiên ta làm như thế nào? VD? ? Phát biểu về tính chất kết hợp của phép cộng phân số ? VD? - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Đưa băng giấy, nêu vấn đề: Ví dụ: Có băng giấy màu, lấy đi để cắt chữ. Hỏi còn lại mấy phần băng giấy? - Hướng dẫn hs hoạt động với băng giấy. +Từ băng giấy màu, lấy đi để cắt chữ, Hỏi còn lại mấy phần băng giấy? + Để tìm số phần băng giấy còn lại, ta có phép tính ntn? + Nhận xét về mối liên hệ giữa tử số và mẫu số của số bị trừ, số trừ, hiệu? + Từ đó hãy nêu cách trừ 2 phân số có cùng mẫu số?nêu VD? - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK 3. Thực hành a. Bài 1(129) Tính - Gọi HS nêu yêu cầu, cách thực hiện. - Cho HS làm VBT, 1 em chữa bài trên bảng lớp . - Gọi 1 số em lần lượt giải thích kết quả. - Nhận xét, cho điểm b. Bài 2(129) Rút gọn rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn mẫu. ? Phân số nào cần được rút gọn? Về dạng phân số như thế nào? - Cho HS làm VBT, 2 em chữa trên bảng lớp - Nhận xét, kết luận kết quả. ? Tại sao khi rút gọn ta tính ngay được kết quả? - GV: Rút gọn phân số lớn hơn về dạng phép tính trừ hai phân số có cùng MS. c. Bài 3 (129) - Gọi HS đọcbài. - Hướng dẫn phân tích đề bài. ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ? Phân số chỉ số huy chương vàng cho ta biết điều gì? ? Vậy phân số nào chỉ tổng số huy chương lúc ban đầu? - Yêu cầu HS làm vở, 1 em làm bảng phụ. - Gọi HS trình bày kết quả, nhận xét. - Kết luận, cho điểm 4. Củng cố, dặn dò. - Gọi hs nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu số. - Nhận xét giờ học - BTVN : 1, 2, 3, 4(39) - Nghe ? + Thao tác cắt băng giấy theo yêu cầu và nêu nhận xét: + Còn lại băng giấy. - Ta phải thực hiện phép tính: * Nhận xét: - Tử số: 5 - 3 = 2 - Mẫu số giữ nguyên. Vậy, ta có phép trừ hai phân số cùng mẫu số như sau: Ghi nhớ: SGK/ 129. - 1 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, giải thích cách làm - Nêu - Quan sát, lắng nghe - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Trả lời - Nghe - Đọc - Trả lời - Trả lời - Trả lời - 1 HS làm bài vào bảng phụ Bài giải Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần là: ( tổng số huy chương ) Đáp số: tổng số huy chương - Nhận xét Luyện Toán Phép trừ phân số. I. Mục tiêu - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 25’ 5’ 3’ 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, hệ thống lại bài 2. HD làm bài tập a. Bài 1: Tính - HD thực hiện mẫu - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài b. Bài 2: Rút gọn rồi tính - Yêu cầu HS tự làm bài c. Bài 3: Tính rồi rút gọn - Yêu cầu HS tự làm bài d. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán - ? Để biết được sau 3 giờ chiếc tàu chạy được bào nhiêu phân của quãng đường, ta làm phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT (Trong khi cả lớp làm bài, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu) 3. Chấm, chữa bài - Thu chấm VBT của HS 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại kiến thức toàn bài - Nhận xét tiết học - Nghe - Nghe, quan sát - Làm bài vào VBT - Làm bài vào VBT - Làm bài vào VBT (áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng) - Đọc - Trả lời - Làm bài vào VBT - Nghe GV nhận xét - Nghe Toán Phép trừ phân số (tiếp theo). I. Mục tiêu - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: Bài tập 1, 3 - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 10’ 15’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1HS chữa bài, 1 số em nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số. - Chấm 1 số VBT - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Nêu bài toán: Cửa hàng có tất cả tấn đường, cửa hàng đã bán tấn đường. Hỏi còn lại mấy phần của tấn đường? + Muốn biết còn lại mấy phần của tấn đường , ta thực hiện phép tính nào? + Hãy tìm cách để thực hiện phép trừ trên? + Từ đó hãy nêu cách trừ 2 phân số khác mẫu số?nêu VD? - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK 3. Thực hành a. Bài 1 (130) Tính - Gọi HS nêu yêu cầu, cách thực hiện. - Cho HS làm VBT, 1 em chữa bài trên bảng lớp - Gọi 1 số em lần lượt giải thích kết quả. - Nhận xét, kết luận kết quả, cho điểm ? Bạn làm những bước nào? Kết quả? - Đổi chéo VBT kiểm tra bài bạn. * Bài 2 (130) - Gọi HS nêu yêu cầu. ? Phép tính có đặc điểm gì?Mẫu số có gì khác biệt? ? Vậy cần quy đồng mấy phân số? Tại sao? - Cho HS làm VBT, 2 em chữa trên bảng lớp - Nhận xét, kết luận kết quả. ? Cần quy đồng phân số nào? Chọn MSC =? * Kết luận: Với phép trừ có 1 phân số có MS là MSC, chỉ cần quy đồng 1 phân số rồi thực hiện tính. * Bài 3(130) - Gọi HS đọcbài. - Hướng dẫn phân tích đề bài. ? Diện tích của cả công viên? Mục đích sử dụng? ? Trong đó S trồng hoa bằng bao nhiêu? ? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hs làm vở, 1 em làm bảng phụ. - Gọi hs trình bày kết quả, nhận xét. ? Muốn tìm S trồng cây xanh ta làm thế nào? ? Để kiểm tra kết quả có đúng không, ta làm như thế nào? ? Bài tập ôn tập dạng phép trừ phân số có đặc điểm gì? 4. Củng cố, dặn dò. - Gọi HS nêu lại cách trừ hai phân số. - Nhận xét giờ học - BTVN : 1, 2, 3, 4 (40) - Nghe + Muốn biết còn lại mấy phần của tấn đường , ta thực hiện phép tính : - Ta thực hiện quy đồng mẫu số của hai phân số: - Sau đó tiến hành trừ hai phân số cùng mẫu số: - 2-3 em nêu theo ý hiểu. * Ghi nhớ: SGK/ 130. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, giải thích cách làm *Bài 2(130) Tính a/ Có thể làm bằng 2 cách như sau: C1: Quy đồng rồi trừ hai phân số: C2: Rút gọn rồi trừ hai phân số: b/ c/ d/ - Đọc bài toán - Trả lời - 1 HS làm bài vào bảng phụ Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là: ( diện tích ) Đáp số: diện tích - Nhận xét Luyện Toán Phép trừ phân số (tiếp theo). I. Mục tiêu - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: Bài tập 1, 3 - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Hoạt động dạy - học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 25’ 5’ 3’ 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. HD làm bài tập a. Bài 1: Tính (theo mẫu) - HD thực hiện mẫu - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài b. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS tự làm bài c. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán - ? Để biết được sau 3 giờ chiếc tàu chạy được bào nhiêu phân của quãng đường, ta làm phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT d. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán - ? Để biết được sau 3 giờ chiếc tàu chạy được bào nhiêu phân của quãng đường, ta làm phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT (Trong khi cả lớp làm bài, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu) 3. Chấm, chữa bài - Thu chấm VBT của HS 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại kiến thức toàn bài - Nhận xét tiết học - Nghe - Nghe, quan sát - Làm bài vào VBT - Làm bài vào VBT - Đọc - Trả lời - Làm bài vào VBT - Đọc - Trả lời - Làm bài vào VBT - Nghe GV nhận xét - Nghe Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2 (a,b,c); Bài 3 - HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập II. Đồ dùng dạy học - SGK. Bảng phụ, phấn màu. III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2HS chữa bài, nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số. - Chấm 1 số VBT - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn luyện tập a. Bài 1(131) Tính - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Gọi 1 số em nêu lại cách trừ, cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - Yêu cầu hs làm VBT. - Gọi 1 số em lần lượt chữa bài. - Nhận xét. b. Bài 2 (131) tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm VBT, 2 em làm trên bảng lớp. - Muốn trừ 1 STN cho 1 phân số, ta làm ntn? ? (a), (c) phải quy đồng mấy phân số mới tính được? Vì sao? ? (b), (d) tại sao chỉ quy đồng 1 phân số? c. Bài 3(131) Tính (theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu. ? Dạng phép tính là gì? STN được chuyển thành phân số như thế nào? - Yêu cầu HS làm VBT, 1 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, ghi điểm. ? Để chuyển STN thành phân số ta làm như thế nào? d. Bài 4 (131) Rút gọn rồi tính - HS đọc đề bài và xác định rõ yêu cầu BT - Yêu cầu mỗi tổ thực hiện một phép tính. - Mời đại diện mỗi tổ lên chữa bài - Dưới lớp đổi chéo VBT để kiểm tra và nhận xét. ? Bài có mấy bước thực hiện? Phân số rút gọn có đặc điểm gì? Tính như thế nào? e. Bài 5 (131) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích bài, tóm tắt bài. + Muốn biết thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu, ta làm ntn? Yêu cầu HS làm VBT, 1 em làm bảng phụ. ? Bài toán ôn dạng phép tính nào? ? ngày bằng ? giờ? Tại sao? 3. Củng cố, dặn dò. - Gọi HS nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học - Nêu - Nêu - Làm bài, chữa bài a/ b/ c/ - Nêu - 2 HS lên bảng làm bài a/ b/ c/ d/ - Nhận xét, kết luận kết quả. - Trả lời - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài - Trả lời - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài rrồi chữa bài - Nhận xét - Trả lời - Đọc bài toán - Phân tích, tóm tắt bài - 1 em làm vào bảng phụ Bài giải Thời gian ngủ của bạn Nam là : ( ngày ) Đáp số: ngày - Nhận xét - Trả lời Ngày soạn:02/03/2010 Ngày giảng: Thứ 6, 05/03/2010 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu - Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với một phân số, cộng (trừ) một phân số với một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số - Bài tập cần làm: Bài 1 (b,c); Bài 2 (b,c); Bài 3 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, phiếu học tập, SGK. III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 25’ A.KTBC - Mời 2 HS lên bảng làm BT 2 (41) - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Luyện tập chung. 2. Hướng dẫn HS làm BT. a.Bài 1(131) Tính - HS đọc đề bài và làm bài theo nhóm đôi. - Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày bài giải. - Lớp và GV nhận xét kết quả. ? Cách trừ 2 phân số khác MS? Cách cộng 2 phân số khác MS? - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra. - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Nghe - Đọc đề bài - 4 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Trả lời - Đổi chéo vở để kiểm tra b.Bài 2(131) Tính - HS đọc yêu cầu BT và làm bài. - GV phát phiếu cho 4 nhóm làm bài(2’) - HS dán kết quả và trình bày cách làm. ? Cách cộng (trừ) hai phân số ở BT2 có đặc điểm gì khác biệt? *GV: Lấy MS của 1 phân số trong phép tính làm MSC. Chỉ quy đồng 1 phân số kia. - Làm bài - HS khác nhận xét, góp ý. - Trả lời c.Bài 3(132) Tìm x - HS đọc yêu cầu và quan sát bảng phụ, nhận xét. ? Trong biểu thức, x là thành phần nào chưa biết? ? Cách tìm thành phần x? - HS làm bài, 3 HS lên bảng giải BT. - Lớp và GV nhận xét kết quả ? Muốn tìm SBT? Shạng chưa biết? ST? ta làm ntn? ? Biểu thức tìm x có gì đặc biệt? *Kết luận: Với biểu thức tìm x mà mỗi thành phần là một phân số, ta vẫn tìm x theo quy tắc đã học. - Trảlời - 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Trả lời - Trả lời d. Bài 4(132) Tính bằng cách thuận tiện nhất - HS đọc đề bài và nhận xét ? Phép tính cộng gồm mấy phân số? Để làm cho thuận tiện, cần chú ý điều gì? - HS làm bài. 2 HS lên bảng tính. - HS khác nhận xét, góp ý; đọc to bài làm ? áp dụng tính chất nào của phép cộng? Nêu lại quy tắc? (tính chất kết hợp) - GV: Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân số. - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng tính 3’ e. Bài 5(132) - HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng thực hiện. - Lớp nhận xét bài. GV chốt kết quả. - Cả lớp đổi VBT. 1 HS đọc to bài giải. 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Giao VBTN 1 - Trả lời - 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Lớp đó có số HS học tiếng anh và tin là : (Tổng số HS cả lớp) Đáp số: Tổng số HS cả lớp. - Nghe
Tài liệu đính kèm: