Giáo án Ngày Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngày Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011

*HD làm bài tập :

Bài 1 :

- HS tự làm bài và chữa bài.

- Gọi HS nêu cách so sánh 2 số:

+ Có số chữ số khác nhau

+ Có số chữ số bằng nhau

Bài 2 :

- Gọi HS đọc yêu cầu đề

- Hướng dẫn HS so sánh rồi xếp

Bài 3:

- Hướng dẫn tương tự bài 2

Bài 4:

- GV đọc cho HS viết bảng con.

Bài 5:

- HS tự làm bài rồi chữa bài.

*Dặn dò:

- Nhận xét

- Chuẩn bị: Ôn tập số tự nhiên (tiết 3)

- HS làm VT.

- 2 em nêu, HS yếu nhắc lại.

- 1 em đọc.

- HS làm VT, 2 HS lên bảng

a) 999 < 7426="">< 7624=""><>

b) 1853 < 3158="">< 3190=""><>

- HS làm VT, 2 em làm bảng nhóm

a) 10261 > 1590 > 1567 > 897

b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476

- HS viết bảng con, 4 em tiếp nối lên bảng.

- HS viết bảng con, 1 em lên bảng

a) x = 58, 60 b) x = 59, 61

c) x = 60

- Lắng nghe

 

doc 7 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 745Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngày Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 
(18-22/4/2011)
Thứ
Mụn
Tờn bài giảng
Ba
Toán
TiếngViệt
TiếngViệt
ễn tập về số tự nhiờn
LT miờu tả cỏc bộ phận của con vật
LT thờm trạng ngữ chỉ nơi chốn
Sỏu
Toán
TiếngViệt
ễn tập về số tự nhiờn
LT Xõy dựng bài văn miờu tả con vật
Thứ ba ngày 18 thỏng 4 năm 2011
Toán
Ôn luyện về số tự nhiên 
I. Yờu cầu cần đạt :
	Giúp HS ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
II. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HD làm bài tập :
Bài 1 : 
- HS tự làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu cách so sánh 2 số:
+ Có số chữ số khác nhau
+ Có số chữ số bằng nhau
Bài 2 :	
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Hướng dẫn HS so sánh rồi xếp
Bài 3:
- Hướng dẫn tương tự bài 2
Bài 4:
- GV đọc cho HS viết bảng con.
Bài 5:
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
*Dặn dò:
- Nhận xét 
- Chuẩn bị: Ôn tập số tự nhiên (tiết 3)
- HS làm VT.
- 2 em nêu, HS yếu nhắc lại.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 2 HS lên bảng
a) 999 < 7426 < 7624 < 7642
b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
- HS làm VT, 2 em làm bảng nhóm
a) 10261 > 1590 > 1567 > 897
b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476
- HS viết bảng con, 4 em tiếp nối lên bảng.
- HS viết bảng con, 1 em lên bảng
a) x = 58, 60 b) x = 59, 61
c) x = 60
- Lắng nghe
Tập làm văn:
ễN LUYỆN MIấU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
I. Yờu cầu cần đạt :
 - Luyện tập quan sỏt cỏc bộ phận của con vật .
 - Biết tỡm cỏc từ ngữ miờu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
II. Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hướng dẫn Hs quan sỏt và chọn lọc chi tiếưt miờu tả
Bài tập 1,2:
- HS đọc nội dung BT1,2
- HS đọc kỹ đoạn Con ngựa
- HS làm vào vở BT.
- HS phỏt biểu
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
Bài tập 3:
- HS đọc nội dung của bài tập 3
- 1 vài HS núi tờn con vật em chọn để quan sỏt
- GV nhắc nhở và gợi ý cỏc em làm bài tập
- HS viết bài, đọc kết quả 
- GV nhận xột ,cho điểm một số bài thể hiện sự quan sỏt kỹ lưỡng, chọn từ ngữ miờu tả chớnh xỏc 
* Củng cố,dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh kết quả quan sỏt cỏc bộ phận của con vật
- Dặn HS quan sỏt con gà trống để chuẩn bị học tiết TLV sau 
- HS đọc- Cả lớp theo dừi trong SGK
- HS làm bài
- HS phỏt biểu
- HS theo dừi SGK
- HS núi tờn con vật mỡnh quan sỏt
- HS làm bài và trỡnh bày trước lớp 
Luyện từ và cõu:
ễN LUYỆN THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I. Yờu cầu cần đạt :
 - Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong cõu ( trả lời cõu hỏi Ở đõu).
 - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi chốn; thờm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho cõu.
II. Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 3: Phần luyện tập
Bài tập 1:
- 1 HS đọc nội dung bài tập 1
- HS làm vào vở BT. GV phỏt phiếu cho một số HS
- HS phỏt biểu ý kiến 
- GV chốt lại lời giải đỳng
Bài tập 2: Thực hiện như BT1
Bài tập 3:
- Một số HS đọc yờu cầu của BT 3
- GV: bộ phận cần điền dể hoàn thiện cỏc cõu văn là bộ phận nào?
- HS làm bài cỏ nhõn.
- HS suy nghĩ làm bài .- phỏt biểu ý kiến
- GV nhận xột- chốt lại lời giải đỳng
* Củng cố- dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS họcthuộc nội dung cần ghi nhớ, đặt thờm 2 cõu cú trạng ngữ chỉ nơi chốn,viết lại vào vở.
- 1 HS đọc- cả lớp theo dừi SGK
- HS làm bài
-1 HS lờn bảng lờn bảng gạch dưới bộ phận VN trong cõu-Cả lớp nhận xột
- HS đọc- cả lớp theo dừi SGK
- HS tự làm
- HS trỡnh bày.
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 4 năm 2011
Toán
 Ôn tập về số tự nhiên (tt)
I. Yờu cầu cần đạt :
- Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số nói trên
II. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Yêu cầu tự làm bài, gọi một số em trình bày và giải thích cách làm
Bài 2 :- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
- GV đọc từng bài cho HS làm vào bảng con.
Bài 3:- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- Gọi 1 em trình bày miệng
Bài 4:- Yêu cầu tự làm bài
Bài 5:- Gọi 1 em đọc bài tập 5
- Yêu cầu tự làm bài
* Dặn dò:
- Nhận xét 
- 4 em nêu, một số em nhắc lại.
a) Số chia hết cho 2:7362, 2460, 4136
 Số chia hết cho 5: 605, 2640
b) Số chia hết cho 3: 7362, 2640, 20601
 Số chia hết cho 9: 7362, 20601
c) Số chia hết cho 2 và 5: 2640 
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3: 605
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605, 1207
- 1 em đọc.
- HS làm BC, 1 HS làm bảng phụ
a) 252, 552, 852 b) 108, 198
c) 920 d) 255
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 1 em trình bày, lớp nhận xét.
– x chia hết cho 5 nên tận cùng là 0 hoặc 5, x là số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x = 25
- HS làm VT rồi trình bày miệng.
– Các số đó phải có tận cùng là chữ số 0 và chữ số 0 không thể đứng ở hàng trăm nên ta viết được : 520, 250
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em làm giấy khổ lớn.
– Số cam đó là số chia hết cho cả 3 và 5 và ít hơn 20 nên số cam là15 quả
- Lắng nghe
Tập làm văn: 
ễN LUYỆN XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. Yờu cầu cần đạt :
 - ễn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miờu tả con vật
 - Biết thể hiện kết quả quan sỏt cỏc bộ phận con vật; sử dụng cỏc từ ngữ miờu tả để viết đoạn văn
II. Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN-
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hướng dẫn Hs làm bài tập (trang 60-SGK)
Bài tập 1:
- 1 HS đọc kỹ bài Con chuồn chuồn nước trong SGK
- HS xỏc định đoạn văn trong bài
- Tỡm ý chớnh từng đoạn
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
Bài tập 2:
- HS đọc yờu cầu của bài
- GV nhắc nhở HS làm bài
- HS làm bài,phỏt biểu ý kiến
- GV nhận xột, chốt lời giải 
Bài tập 3: Tiến hành tương tự BT2
* Củng cố,dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS thuộc nội dungcần ghi nhớ, đặt thờm 2 cõu cú trạng ngữ chỉ nơi chốn ,viết lại vào vở 
- 1 HS đọc- Cả lớp theo dừi trong SGK
- HS làm 
- HS theo dừi SGK
- 3 HS lờn bảng làm bài- Cả lớp nhận xột

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Ngay lop 4.doc