Giáo án Rèn kĩ năng Toán

Giáo án Rèn kĩ năng Toán

Tiết 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

I. MỤC TIÊU:

 GV giúp HS:

 - Luyện tập đọc, viết, xếp thứ tự các số

 - Thực hiện các phép tính cộng trừ ( có nhớ, không nhớ ) các số trong phạm vi 100 000

 - Cẩn thận chính xác khi làm bài.

II. ĐDDH:

 Bảng phụ ghi sẵn ND các bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 88 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Rèn kĩ năng Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 18/08/2008 TUẦN 1
ND:19/08/2008
Tiết 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
I. MỤC TIÊU: 
 GV giúp HS:
 - Luyện tập đọc, viết, xếp thứ tự các số
 - Thực hiện các phép tính cộng trừ ( có nhớ, không nhớ ) các số trong phạm vi 100 000 
 - Cẩn thận chính xác khi làm bài.
II. ĐDDH:
 Bảng phụ ghi sẵn ND các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1:
a) Đọc các số sau:
80 000
92 300
61 928
50 007
3 722
b) Viết các số sau:
- Mười lăm nghìn không trăm hai mươi. 
- Sáu mươi tư nghìn bốn trăm linh ba.
- Chín mươi nghìn.
- Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
* Hoạt động 2
 BT 2:
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
20 305 ; 2 305 ; 20 350 ; 20 503.
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
7 235 ; 75 320 ; 73 320 ; 70 532.
* Hoạt động 3:
BT 3: Đặt tính rồi tính:
34365 + 28072
79423 – 5286
65321 + 26385
82100 - 3001
GV nêu yêu vầu bài tập
 - Gọi nhiều HS đọc.
- GV nhận xét
Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập.
- GV nhận xét chung
- Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
GV nhận xét.
-Ghi nội dung bài tập lên bảng.
- Theo dõi HS làm bài, chấm một số bài của HS
- Gv nhận xét, nhắc HS lưu ý đặt tính đúng
* HĐ lớp, cá nhân
HS nhẩm đọc các số sau đó đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài tập.
- Làm bài cá nhân vào tập, 1 HS làm bảng phụ
- HS trình bày bài làm, lớp nhận xét.
- HS sửa bài
* Hoạt động cá nhân
- HS làm bài cá nhân vào tập.
- 2 HS lên bảng sửa bài.
- HS sửa sai
* Hoạt động cá nhân
-Làm bài vào vở
-HS lên bảng sửa bài, mỗi em 1 câu
- HS sửa sai
	*Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:
.
NS: 20/08/2008 TUẦN 1
ND: 21/08/2008
Tiết 2: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 ( t t)
I. MỤC TIÊU:
GV giúp HS:
 - Luyện tập nhân, chia với số có 1 chữ số trong phạm vi 100 000.
 - Tính giá trị biểu thức có chứa một chữ dạng đơn giản.
II. ĐDDH:
Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1: Đặt tính rồi tính:
 5327 x 3
 2014 x 5
 3328 : 4
 1585 : 5
* Hoạt động 2:
BT 2: 
 a) Tính giá trịcủa biểu thức 165 x a, với a = 2 ; a = 3 
 b) Tính giá trị của biểu thức 
b : 4 , với b = 24 ; b = 124
* Hoạt đông 3:
BT 3: Giải bài toán sau:
 Các bạn học sinh Khối Bốn xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn Khối 4?
GV nêu yêu cầu , ghi BT lên bảng
 - Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS sửa bài
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập
- Theo dõi hướng dẫn HS cách trình bày
- Chấm một số tập của HS
- GV nhận xét
- Giới thiệu bảng ghi bài tập
- Theo dõi HS làm bài. Chấm tập 7 – 8 HS 
+ Nhận xét chung .
* HĐ cá nhân
1 HS nêu lại yêu cầu.
- HS làm bài vào tập
- 4 em lên bảng sửa bài
Nêu lại cách tính
* HĐ cá nhân.
- 1 HS đọc bài tập
-HS làm bài cá nhân . 
- 1 HS làm bảng phụ
-HS trình bày bài làm
- Lớp nhận xét
* HĐ cá nhân
- HS đọc bài tập
- Làm bài vào tập, 1 em làm bảng phụ.
Nhận xét bài bạn.
Sửa sai
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
..
NS:25/08/2008 TUẦN 2
ND: 26/08/2008
TIẾT 3: Các số có sáu chữ số
Hàng và Lớp
I. MỤC TIÊU:
 - Luyện tập đọc viết các số có 6 chữ số.
 - Ôn về Hàng và Lớp, nêu giá trị của chữ số
 - Cẩn thận chính xác khi làm bài.
II. ĐDDH:
 Bảng phụ viết ND bài tập 2:
Số
245603
56200
62050
Giá trị chữ số 2
Giá trị chữ số 5
Giá trị chữ số 6
 VBT Toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1: Viết các số sau:
+ Hai trăm mười lăm nghìn.
+ Bảy trăm nghìn chín trăm.
+ Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm tám mươi bảy.
+Năm nghìn tám trăm.
+ Ba mươi tám nghìn sáu trăm mười ba.
+ Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm linh chín.
* Hoạt động 2:
BT 2: Ghi giá trị từng chữ số cho phù hợp:
* Hoạt động 3:
BT2 : Trang 10 VBT Toán 
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
- GV nêu yêu cầu
- Đọc chậm từng câu cho HS viết số ( Mỗi câu đọc 2, 3 lượt ) 
- GV nhận xét tuyên dương những HS tiến bộ.
- GV giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét bài làm HS
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét chung.
-GV hỏi HS về Hàng và Lớp
- Nhận xét
* HĐ lớp
- HS viết bảng con
1 em viết bảng lớp
- Viết xong mỗi số nhiều em đọc lại số vừa viết. 
* HĐ cá nhân
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ
- Trình bày bài làm
* HĐ cá nhân
HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân, sau đó tiếp nối trình bày từng câu.
- HS phát biểu
Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM:
 .
NS: 27/08/2008 TUẦN 2
ND: 28/08/2008
TIẾT 4: So sánh số có nhiều chữ số
Triệu và lớp triệu
I. MỤC TIÊU: 
 GV giúp HS: 
 So sánh các số có nhiều chữ số.
 Ôn tập về Hàng và Lớp; Nhận biết số có nhiều chữ số đến lớp Triệu.
 Cẩn thận chính xác khi làm bài.
II. ĐDDH:
 Bảng phụ ghi ND bài tập.
 VBT Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ chấm
888 88890 000
100 000.99 999
215 630.125 630
723 005.723 500
459 999459 999
* Hoạt động 2:
BT 2:
a) Đọc các số sau:
1000 000
15 000 000
230 000 000
69 000 000
4 000 000
b) Viết các số sau:
- Chín triệu
- Sáu mươi tám triệu
- Một trăm linh năm triệu
- Chín mươi triệu.
-Chín trăm chín mươi chín triệu.
+ Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
+ Tiếp theo lớp đơn vị là những lớp nào?
+ Lớp nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào?
* Hoạt động 3:
BT 3:VBT Toán trang 12
- Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
- GV viết các số lên bảng
- Gọi HS đọc
- GV nhận xét
- GV đọc lần lượt các số cho HS viết bảng con
- Nhận xét chung về cách viết số của HS
+ Hỏi HS về Hàng và Lớp
- GV nêu yêu cầu
- Theo dõi HS làm bài, chấm một số bài của HS
Nhận xét chung.
* HĐ cá nhân
1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ.
Trình bày bài làm
-Nhận xét 
-2, 3 HS phát biểu
* HĐ lớp, cá nhân. 
- HS nhẩm theo
- Mỗi số 4, 5 HS đọc 
HS viết bảng con, 1 em viết bảng lớp
_ HS lần lượt phát biểu
* HĐ cá nhân
- HS đọc yêu cầu BT
_ Làm bài cá nhân
1 HS làm bảng phụ
Lớp nhận xét, sửa sai
Nhận xét tiết học:
Rút kinh nghiệm:
..
NS: 03/09/2008 TUẦN 3
ND: 04/09/2008
TIẾT 6: Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên tronh hệ thập phân
I. MỤC TIÊU:
 - Ôn luyện kiến thức về dãy số tự nhiên
 - Hệ thống hoá những hiểu biết về:
 Đặc điểm của hệ thập phân; Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
II. ĐDDH:
 Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a).; 85; 86
 .; 100;.
 2000;.;.
 b) * 1000;1001; 1002;;;;
* 1; 3;9;;.;.;.
* 8000; 4000; 2000;.;.;.;.
* 5; 10; 15;.;.;.;.
* Hoạt động 2:
BT 2: Viết mỗi số sau thành tổng:
M: 8200 = 8000 + 200
46 700
18 309
291 350 692
99 999
* Hoạt động 3:
BT 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
Số
30079
693782
7900300
GTCS 
7
GTCS 
9
- Gvgiới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập
 - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
- Nhận xét chung
GV nêu yêu cầu BT, ghi các số lên bảng
- Gọi HS lên bảng sửa bài
GV giới thiệu bài tập
- Theo dõi HS làm bài
- GV chấm tập 1 số em
Nhận xét chung.
* HĐ cá nhân
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ
- HS trình bày bài làm, giải thích cách làm
* HĐ cá nhân. 
- HS quan sát mẫu, làm bài cá nhân
- 4 HS sửa bài , lớp theo dõi nhận xét sửa sai
* HĐ cá nhân
-HS kẻ bảng làm vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét 
Nhận xét tiết học:
Rút kinh nghiệm:
.
NS: 08/09/2008 TUẦN 4
ND: 09/09/2008
TIẾT 7: Luyện tập về số tự nhiên
Yến, Tạ, Tấn
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố về so sánh các số tự nhiên.
 - Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thực hiện các phép tính với số đo khối lượng.
II. ĐDDH:
 - Bảng phụ viết ND các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Hoạt động 1:
BT 1: Điền dấu ( >,<, = ) vào chỗ chấm:
10 000..9 999
10 100..10 101
72 369..72 936
85 197..85 192
4289.. 4200 + 89
100 000 + 632..100 632
* Hoạt động 2:
BT 2:Tìm Y biết Y là số tròn chục và 45 < Y < 92
* Hoạt động 3:
BT 3: Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
32 yến – 20 yến12 yến
200 kg x 36 tạ
5 tạ.3 tấn
30 tạ.25 tấn
-Giới thiệu bảng ghi ND bài tập
 -Theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét, hỏi HS về cách so sánh 2 số
- GV ghi bài tập lên bảng
-Nhận xét lưu ý cách trình bày
-GV ghi bài tập lên bảng
- Theo dõi HS làm bài
- Goị 2 HS sửa bài
- Gv nhận xét, hỏi thêm về mối quan hệ giữa các đại lượng: yến, tạ, tấn
- Nhận xét chung
* HĐ cá nhân
 -HS nêu yêu cầu BT
- Làm bài cá nhân vào tập, 1 HS làm bảng phụ
- HS trình bày bài làm, lớp nhận xét, sửa sai
- HS phát biểu
* HĐ cá nhân. 
- HS ghi đề và làm bài vào tập
- 1HS lên bảng sửa bài
* HĐ cá nhân.
- 1 em nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào tập sau đó lên bảng sửa bài
- Nêu mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn
Nhận xét tiết học:
Rút kinh nghiệm:
..
NS: 10/09/2008 TUẦN 4
ND: 11/09/2008
TIẾT 8: Bảng đơn vị đo khối lượng
Giây – ... ảng phụ ghi ND bài tập
- Theo dõi HS làm bài
- Chấm bài một số em
- Nhận xét bài HS, yêu cầu HS nêu lại cách so sánh với 1
- GV nêu yêu cầu , ghi bài tập lên bảng
- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét chấm bài
* Nhận xét tiết học
* Hoạt động cá nhân
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét
* Hoạt động cá nhân , lớp
- HS nhắc laiï yêu cầu
- Làm bài cá nhân, 1 em làm bài vào bảng phụ
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân
2 HS sửa bài
* Rút kinh nghiệm:
NS: 13/02/2009 TUẦN 23
ND: 16/02/2009 	
Tiết 45:
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
So sánh hai phân số.
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về tính chất cơ bản của phân số.
Quy đồng mẫu số hai phân số; so sánh hai phân số.
II. ĐDDH:
Bảng phụ ghi bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
* Hoạt động 1:
BT 1: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm:
.. 1 .. 1
.. 1 .. 
* Hoạt động 2:
BT 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và 
b) và 
c) và 
d) ; và 
* Hoạt động 3:
BT 3: Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) ; và 
b) ; và 
- GV nêu yêu cầu,ghi bài tập lên bảng
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Nhận xét, yêu cầu HS nêu cách so sánh một phân số với 1.
- GV giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm một số bài của HS
- Nhận xét bài làm của HS.
- GV nêu yêu cầu ghi bài tập lên bảng
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét chung
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS nhắc lại yêu cầu
- 2 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét
Nêu lại cách so sánh PS với 1.
* Hoạt động cá nhân
- HS làm bài cá nhân
- 1 em làm bảng phụ
- HS trình bày bài làm, lớp nhận xét
* Hoạt động 3:
- HS nhắc lại yêu cầu
- Làm bài theo cặp
- Hs trình bày, giải thích cách làm
- HS sửa sai, ghi kết quả vào tập
Nhận xét tiết học.
NS: 15/02/2009 TUẦN 23
ND: 17/02/2009
Tiết 46: Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
HS luỵên tập so sánh hai phân số khác mẫu số
Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Tính diện tích hình bình hành.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1:
Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:
a) 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
b) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5
c) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3
d) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9
* Hoạt động 2:
BT 2: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm:
 . ; . 
 . ; . 
* Hoạt động 3:
BT 3: Bài 5 VBT 
- GV nêu yêu cầu
Gọi HS đọc lại yêu cầu bài tập
- Theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét, yêu cầu HS nêu lai dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- GV giới thiệu bảng phụ ghi đề bài
- Theo dõi HS làm bài 
- GV nhận xét yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi chấm bài HS
- Nhận xét bài làm của HS
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS đọc yêu cầu bài tập trang 33 VBT
- HS làm bài cá nhân vào VBT
- 2 HS sửa bài
- HS đổi tập kiểm chéo nhau
* Hoạt động cá nhân
- HS ghi đề bài
- Làm bài cá nhân vào tập.
- 1 em làm vào bảng phụ
- HS trình bày bài làm, lớp nhận xét
* Hoạt động cá nhân
- HS đọc yêu cầu bài tập
Làm bài vào VBT
HS sửa bài
- Lớp nhận xét
- HS sửa sai
* Rút kinh nghiệm:
..
NS: 20/02/2009 TUẦN 24
ND: 23/02/2009
Tiết 47: Phép cộng phân số
I. MỤC TIÊU:
- HS luyện tập kĩ năng cộng phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
- Rèn luyện cách trình bày phép cộng hai phân số.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1:
BT 1: Tính
 + ; + 
 + ; + 
* Hoạt động 2:
BT 2: Tính:
 + ; + 
 + ; + 
* Hoạt động 3:
BT 3: Bài 3 trang 36 VBT
- GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng
- Theo dõi HS làm bài
- Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số
- GV ghi bài tập lên bảng
- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS sửa bài
- GV nêu yêu cầu, gọi HS đọc bài tập.
- Theo dõi HS làm bài
- Chấm bài một số em 
- Nhận xét bài tập.
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS nêu lại yêu cầu
- Làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng sửa bài
* Hoạt động cá nhân, cả lớp.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS phát biểu
- Làm bài cá nhân.
- 4 HS lên bảng sửa bài.
* Hoạt động cá nhân, lớp
- 2 HS đọc đề bài
- HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ.
- HS trình bày, lớp nhận xét.
* Nhận xét chung:
..
NS: 22/02/2009 TUẦN 24
ND: 24/02/2009
Tiết 48: Luyện tập cộng phân số
I. MỤC TIÊU:
- HS rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số khác mẫu số
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân số để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. ĐDDH:
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1:
BT1: Tính rồi rút gọn
 + 
 + 
* Hoạt động 2:
BT 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 + + 
 + + 
 + + 
* Hoạt động 3:
BT 3: Bài tập 4 VBT trang 38
Bài giải
Số phần quãng đường sau 3 giờ tàu thủy chạy là:
 + + = ( quãng đường)
 ĐS: ( quãng đường)
- GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng
- GV nhận xét yêu cầu HS nêu lại cách cộng hai phân số khác mẫu số, cách rút gọn PS
- GV nêu yêu cầu
- Ghi đề bài
- Theo dõi HS làm bài, chấm bài một số em
- Gv gọi HS đọc bài tập
- Theo dõi HS làm bài
- Chấm bài HS
- Sửa sai, lưu ý HS tìm chọn MSC nhỏ nhất.
- GV nhận xét chung
* Hoạt động cá nhân
- HS làm bài cá nhân vào tập
- 2 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét
* Hoạt động cá nhân, cả lớp
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét
* Hoạt động cá nhân, lớp
- 2 HS đọc bài tập
- Làm bài vào VBT, 1 em làm bảng phụ
- HS sửa sai
Rút kinh nghiệm:
NS: 27/02/2009 TUẦN 25
ND: 02/03/2009
Tiết 49:
Rèn luyện kĩ năng cộng trừ phân số
I. MỤC TIÊU:
- HS rèn luyện kĩ năng cộng, trừ phân số
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng trừ phân số.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1:
BT 1: Tính:
 + ; + 
 - ; - 
* Hoạt động 2:
BT 2: Tìm X
X + = 
 b) - X = 
 c) X - = 5
- GV nêu yêu, ghi bài tập lên bảng
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, lưu ý HS rút gọn kết quả
- GV nêu yêu cầu, ghi đề bài 
- Theo dõi HS làm bài
- Chấm bài một số em
- GV nhận xét chung
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân
- 4 HS lên bảng sửa bài
* Hoạt động cá nhân
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 1 em làm bảng phụ
- HS trình bày, nêu cách tìm thành phần chưa biết
* Nhận xét tiết học:
NS: 02/03/2009 TUẦN 25
ND: 03/03/2009
Tiết 50: 
Luyện tập nhân phân số
I. MỤC TIÊU:
- HS luyện tập kĩ năng nhân phân số. 
- Củng cố kĩ năng rút gọn phân số
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1: 10’
BT 1: Tính:
 x ; x 
 x ; x 
* Hoạt động 2: 12’
BT 2: Rút gọn rồi tính theo mẫu:
M: x = x = = 
a) x 
b) x 
c) x 
* Hoạt động 3: 10’
BT 3: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
- GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng
- Yêu cầu HS nêu cách nhân hai phân số.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn mẫu
- GV theo dõi HS làm bài, nhận xét chấm bài HS
- Nhận xét chung.
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét
- 2 HS nêu
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân vào VBT
- 1 em làm bảng phụ
- Lớp nhận xét
* Hoạt động cá nhân
- HS làm VBT
- 1 em làm bảng phụ
* Rút kinh nghiệm:
.
NS: 07/03/2009
ND: 09/03/2009
Tiết 51: Tìm phân số của một số
Phép chia phân số
I. MỤC TIÊU:
- HS luyện tập kĩ năng tìm phân số của một số; chia phân số
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1: (10’)
BT1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số dưới đây vào ô trống (theo mẫu ):
- GV nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào VBT
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân, sau đó kiểm tra chéo
BT 2: Tính: 
 : ; : 
 : ; : 
* Hoạt động 2: (10’)
BT 3: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có số học mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?
* Hoạt động 3: (10’)
BT 4: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường.
- GV ghi đề bài lên bảng
- Theo dõi HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài này vào VBT
- Chấm bài một số em
- GV nêu và ghi tóm tắt đề bài lên bảng
- Theo dõi HS làm bài, chấm bài một số em
- GV nhận xét chung
- HS làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng sửa bài
* Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc bài tập
- Làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ.
- Sửa bài
* Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài cá nhân
- 1 em làm bảng phụ, trình bày bài làm 
- Lớp nhận xét, sửa sai
* Rút kinh nghiệm:
NS: 09/03/2009 TUẦN 26
ND: 10/03/2009 
TIẾT 52: Phép chia phân số
Giải toán có lời văn
I. MỤC TIÊU:
Củng cố về phép chia phân số; chia số tự nhiên cho phân số
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
* Hoạt động 1:
BT1: Tính rồi rút gọn
 : ; : 
 : ; : 
- Nêu cách chia hai phân số.
* Hoạt động cá nhân
- HS nêu yêu cầu bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docRen luyen ki nang toan.doc