Giáo án Sáng Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2013-2014

Giáo án Sáng Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2013-2014

I. KTBC:

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn luyện tập

 Bài 1

 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

 - GV yêu cầu HS làm bài.

 - Lớp nhận xét bài làm của bạn.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

 Bài 2

¬ - HS đọc đề bài.

 - HS tự tóm tắt và giải bài toán.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 3:

 - HS đọc đề bài.

 - HS tự làm bài.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

 

doc 20 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sáng Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC:
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
 - GV yêu cầu HS làm bài. 
 - Lớp nhận xét bài làm của bạn. 
 - GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2 
 - HS đọc đề bài. 
 - HS tự tóm tắt và giải bài toán.
 - GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 3:
 - HS đọc đề bài. 
 - HS tự làm bài. 
 - GV nhận xét và cho điểm HS.
III. Củng cố, dặn dò:
- HS nghe giới thiệu. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính, lớp làm bài vào vở. 
- HS nhận xét bài bạn, đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 
- HS đọc đề bài. 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. 
- HS cả lớp thực hiện.
Tập đọc
KÉO CO
A- Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.
- Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.
B- Đồ dùng dạy- học
- GV: Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK; bảng phụ chép sẵn đoạn 2
- HS: SGK
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- 2 em đọc thuộc bài Tuổi Ngựa
trả lời câu hỏi 4, 5 SGK
- GV nhận xét
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài mới
a) Luyện đọc
 - GV hướng dẫn nghỉ hơi đúng
 - Luyện phát âm, giải nghĩa từ
 - GV đọc diễn cảm cả bài
b)Tìm hiểu bài
 - Qua phần đầu bài văn em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?
 - Cách chơi kéo co làng Hữu Chấp như thế nào?
 - Chơi kéo co ở làng Tích Sơn ra sao?
 - Vì sao trò chơi này rất vui?
 - Em đã chơi kéo co bao giờ chưa?
 - Kể tên 1 số trò chơi dân gian khác?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
 - GV gợi ý chọn đoạn tiêu biểu, chọn giọng đọc (treo bảng phụ chép đoạn 2)
III. Củng cố, dặn dò
 - Nêu nội dung chính của bài
 - Về nhà đọc kĩ bài
- HS đọc bài
- HS lắng nghe
 - Nghe giới thiệu, quan sát tranh
 - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 2 lượt. Luyện ngắt nghỉ hơi đúng.
 - Luyện phát âm, 1 em đọc chú giải
 - Nghe, luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
 - Nhiều em nêu cách chơi, cử 1 nhóm 10 em chơi cho lớp quan sát
 - Kéo co giữa nam và nữ. 
 - Có năm nữ thắng được nam
 - Thi giữa 2 đội nam, không hạn chế số người, cử 2 nhóm HS chơi minh hoạ
 - Có nhiều người tham gia, nhiều người cổ vũ, sự ganh đua rất quyết liệt.
 - HS kể về cuộc thi kéo co ở trường 
 - Đấu vật, đá cầu, thổi cơm thi
 - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
 - HS đọc diễn cảm đoạn 2
 - Thi đọc diễn cảm ( 3 em )
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
Toán
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
A. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn biết phép tính sai ở đâu chúng ta phải làm gì?
- Y/C HS làm bài.
- Vậy phép chia nào đúng? Phép tính nào sai và sai ở đâu
- GV chữa và cho điểm.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
a) Hướng dẫn hìmh thành phép chia
*. Phép chia 9450 : 35
- GV viết phép chia 9450 : 35 lên bảng.
- Y/C HS đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không?
 - GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính như nội dung SGK. 
- GV hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết hay phép chia có dư?
- GV chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 đợc 0 viết 0 vào thơng ởbên phải của số 7
- Y/C HS thực hiện lại phép chia trên.
*. Phép chia 2448 : 24
- GV viết phép chia lên bảng.
- Y/C HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trớc lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không?
- GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính nh nội dung SGK.
- GV hỏi: Phép chia 2448 : 24 là phép chia hết hay phép chia có dư?
.
b) Luyện tập thực hành
Bài 1: 
- Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
- Y/C HS tự đặt tính rồi tính.
- Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Máy bơm nớc bơm 1 giờ 12 phút là bao nhiêu phút?
- Muốn tính trung bình mỗi phút máy bơm nớc bơm, bơm đợc là bao nhiêu lít nước ta làm tính gì?.
- Y/C HS tóm tắt và giải bài toán.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
- Muốn tính đợc chu vi và diện tích của mảnh đất chúng ta phải biết đợc gì?
- Bài toán cho biết những gì về các cạnh của mảnh đất? 
- Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên tiếp?
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng và giảng hai cạnh liên tiếp chính là tổng của một cạnh chiều dài và một cạnh chiều rộng.
- Ta có cách nào để tính đợc chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?
- Y/C HS giải bài toán. 
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS.
III. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập số 3 và chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- Chúng ta thực hiện phép tính nhân chia sau đó so sánh từng bớc thực hiện với cách thực hiện của đề bài để tìm bớc tính sai.
- HS thực hiện phép tính chia:
 - HS nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm đợc số d là 0.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm đợc số dư là 0.
- HS theo dõi.
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 con tính. Cả lớp làm vào VBT.
- Máy bơm nớc bơm 1 giờ 12 phút = 72 phút.
- Làm phép tính chia 97200 : 72.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.
- Tính chu vi và diện tích của mảnh đất.
- Biết đợc chiều rộng và chiều dài của mảnh đất.
- Bài toán cho biết tổng hai cạnh liên tiếp là 307, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
- Là tổng của chiều dài và chiều rộng.
- Biết tổng và hiệu của chiều dài và chiều rộng nên ta có thể áp dụng bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó để tính chiều rộng và chiều dài của mảnh đất.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ
Chính tả (nghe- viết)
KÉO CO
A- Mục tiêu
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài Kéo co.
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn(r/d/gi, ât/ âc) đúng với nghĩa đã cho. 
B- Đồ dùng dạy- học 
- GV: Bảng phụ ghi lời giải bài 2
- HS: SGK, vở chính tả
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- 1 em đọc 5 từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch ( hoặc có thanh hỏi/thanh ngã)
 - 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- Gv nhận xét
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài mới
a) Hướng dẫn học sinh nghe viết
 - Yêu cầu học sinh đọc bài
 - Luyện viết chữ khó
 - Nêu cách trình bày bài
 - Nêu các chữ cần viết hoa, vì sao?
 - GV đọc chính tả
 - GV đọc soát lỗi
 - GV chấm 10 bài, chữa lỗi
b) Hướng dẫn làm bài tập
 - GV nêu yêu cầu của bài
 - Cho HS làm bài cá nhân
 - Gọi HS nêu bài làm
 - Treo bảng phụ
 - Chốt lời giải đúng
III. Củng cố, dạn dò
 - Gọi HS nhìn bảng đọc bài làm
 - Về nhà làm lại bài tập 2
- HS thực hiện yêu cầu
- Hs lắng nghe
 - Nghe giới thiệu, mở sách
 - 1 em đọc đoạn văn cần viết chính tả
 - Lớp đọc thầm đoạn viết
 - Học sinh luyện viết chữ khó
 - Học sinh nêu
 - Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,tên riêng.
 - Học sinh luyện viết hoa.
 - Học sinh viết bài vào vở
 - Đổi vở soát lỗi
 - Nghe nhận xét, chữa lỗi
 - Học sinh đọc thầm yêu cầu 
 - Chọn làm ý a hoặc ý b
 - Đọc bài làm
 - 1 em chữa bảng phụ 
 - Đọc lời giải đúng
 - Chữa bài đúng vào vở
 - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI
A. Mục tiêu: 
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1) ; tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ ở BT2 trong tình huống cuh thể (BT3).
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ các trò chơi dân gian ( Nếu có ) 
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT1 Và BT2. 
C. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu và giới thiệu một số trò chơi mà em biết.
- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung 
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu, trao đổi trong nhóm để tìm từ. Nhóm khác nhận xét bổ sung. 
- Nhận xét kết luận những từ đúng 
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu, hoạt động theo cặp.
+ Xây dụng tình huống.
+ Dùng câu tực ngữ, thành ngữ để khuyên bạn.
- HS phát biểu, bổ sung ý kiến.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
III. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 3 và sưu tầm 5 câu tục ngữ, thành ngữ, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Nhóm trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu.
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận nhóm.
- Bổ sung những từ mà nhóm khác chưa có
- Đọc lại phiếu, viết vào vở.
HS đọc, nhau trao đổi, trả lời câu hỏi 
- Tiếp nối 3 cặp phát biểu, bổ sung.
- HS phát biểu.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn dò.
Khoa hoc
BÀI 31: KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?
A. Mục tiêu:
- Phát hiện ra một số tính chất của không khí bằng cách: Quan sát phát hiện ra màu, mùi, vị, của không khí; làm thí nghiệm chứng minh không khí không có hình dạng nhất định, không khí có thể bị nén lại và dãn ra.
- Nêu được một số ứng dụng của tính chất của không khí trong đời sống.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình 64, 65 sgk; mỗi nhóm 3 quả bóng bay, chỉ, bơm xe đạp.
- HS: Bóng bay
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ki ... kéo co
 - Làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Làng Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
 - 2 em thực hiện kể, so sánh sự khác nhau của trò chơi kéo co ở 2 nơi đó.
 - HS đọc yêu cầu
 - Quan sát 6 tranh minh hoạ 
 - HS nêu: trò chơi: thả bồ câu, đu bay, ném còn
 +Lễ hội: bơi chải, cồng chiêng, quan họ.
 - HS nêu
 - HS kể về lễ hội, trò chơi
 - 2 em làm mẫu
 - Lớp nhận xét
 - Lớp thực hiện bài làm vào nháp
 - Lần lượt nhiều em làm miệng
 - Mỗi tổ cử 1 em thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội của quê mình.
 - Lớp nhận xét.
 - 1 em chơi thử
 - HS xung phong chơi theo HD của GV
Khoa học
KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO
A. Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:
- HS làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của không khí là khí ôxi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy chì sự cháy.
- Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Lọ thuỷ tinh, nến, chậu
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới
a) Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khí: 
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
- GV đi tới từng nhóm giúp đỡ.
+ Thành phần duy trì sự cháy có trong không khí là ô xi.
+ Thành phần không duy trì sự cháy có trong không khí là khí ni tơ.
b) Hoạt động 2:Tìm hiểu 1 số thành phần khác của không khí.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. 
- Thảo luận cả lớp:
- Yêu cầu HS nêu ví dụ chứng tỏ trong không khí có hơi nước
- Em nhìn thấy trong không khí còn những gì
- Không khí gồm những thành phần nào
- Bài học ghi bảng. 
III. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà học bài.
HS: Các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng làm thí nghiệm.
- Đọc mục thực hành trang 66 SGK
* HS: Làm thí nghiệm theo nhóm như gợi ý trong SGK.
- Đọc mục “Bạn cần biết” để giải thích.
HS: Các nhóm thực hiện như chỉ dẫn của GV:
+ Quan sát hiện tượng.
+ Thảo luận và giải thích hiện tượng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
 - Vào những hôm trời nồm, nền nhà ướt.
 - Bụi, khí độc, vi khuẩn. 
- Gồm 2 thành phần chính là ôxi và nitơ. Ngoài ra còn chứa khí Các – bô - níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn.
 HS: Đọc lại.
Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
A. Mục tiêu Giúp HS: 
- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
- Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 phần b).
- GV chữa và cho điểm.
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài mới
a) Hướng dẫn thực hiện phép chia:
*. Phép chia 41535 : 195
- GV viết phép chia 41535 : 195 lên bảng.
- Y/C HS đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không?
 - GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính nh nội dung SGK. 
- GV hỏi: Phép chia 10105 : 43 : 4 = 235. là phép chia hết hay phép chia có d?
- GV chú ý HD HS cách ước lợng thương trong các lần chia:
* 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2 
* 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 200 = 1 (dư 50).
* 585 : 195 có thể ớc lượng 600 : 200 = 3.
- Y/C HS thực hiện lại phép tính chia trên
*. Phép chia 80120 : 245
- GV viết phép chia 80120 : 245 lên bảng.
- Y/C HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không?
- GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính như nội dung SGK. 
- GV hỏi: Phép chia 26345 : 35 = 752 là phép chia hết hay phép chia có dư?
- GV chú ý HD HS cách ước lượng thương trong các lần chia:
* 801 : 245 có thể ớc lợng 80 : 25 = 3 (dư 5) 
*662 : 245 có thể ớc lợng 60 : 25 = 2(dư 10) *1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7 
 - Y/C HS thực hiện lại phép tính chia trên.
b) Luyện tập, thực hành.
Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
- Y/C HS tự đặt tính rồi tính.
- Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: ( Được phép giảm bớt câu a)
- Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
- Y/C HS tự làm bài.
- Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó 2 HS vừa lên bảng giải thích cách tìm x của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: :( Nếu không đủ thời gian cho HS làm ở nhà)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán Y/C chúng ta làm gì?
- Y/C HS tự tóm tắt và giải bài toán.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 phần b).
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- HS đặt thực hiện chia theo sự hớng dẫn của GV
- Là phép chia hết vì số d bằng 0.
- HS cả lớp làm bài. Sau đó 1 HS trình bày rõ lại từng bước thực hiện chia. 
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bằng 5.
- HS theo dõi.
- HS cả lớp làm bài. Sau đó 1 HS trình bày rõ lại từng bớc thực hiện chia. 
- 1 HS đọc đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một con tính. Cả lớp làm vào VBT.
 - HS nhận xét bài làm của bạn. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Tìm x.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. Cả lớp làm vào VBT.
b) 1855 x = 35
 x = 1855 : 35
 x = 53
- HS nêu cách tìm số chia cha biết để giải thích.
- Tính xem trung bình mỗi ngày nhà máy đó SX được bao nhiêu sản phẩm.Biết 1 năm làm việc 305 ngày.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT.
Luyện từ và câu
CÂU KỂ
A- Mục tiêu
- Học sinh hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến.
B- Đồ dùng dạy- học
- GV: Bảng phụ chép ghi nhớ.Bảng lớp viết câu văn bài tập 3.
- HS: SGK, vở bài tập
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- 1 em làm lại bài 2
- 1 em làm lại bài 3
- GV nhận xét
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài mới
a) Phần nhận xét
Bài tập 1
 - Câu in đậm trong đoạn văn là loại câu gì?
 - GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 2
 - Những câu còn lại dùng làm gì?
 - GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 3
 - GV gợi ý cho học sinh làm bài
 - Nhận xét, mở bảng lớp
b) Phần ghi nhớ
 - GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
c) Phần luyện tập
Bài 1
 - GV nêu yêu cầu, phát phiếu ghi câu hỏi
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2
 - Gọi 1 em làm mẫu
 - GV nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà làm lại bài tập 2 vào vở.
- HS thực hiện yêu cầu
 - Nghe , mở sách
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Câu hỏi, cuối câu có dấu chấm hỏi.
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Đó là các câu kể
 - Câu 1 giới thiệu Bu- ra- ti- nô.
 - Câu 2 miêu tả, câu 3 kể
 - Học sinh đọc yêu cầu 
 - Suy nghĩ làm bài
 - Nêu bài làm: Câu 1,2 kể về Ba-ra-ba
 - Câu 3 nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba.
 - Học sinh đọc ghi nhớ
 - Học sinh đọc yêu cầu
 - Nhận phiếu làm bài cá nhân
Câu 1:kể sự việc
Câu 2:tả cánh diều
Câu 3:kể sự việc,nói lên tình cảm
Câu 4:tả tiếng sáo diều
Câu 5:nêu ý kiến, nhận định
 - HS đọc yêu cầu, làm mẫu
 - Đọc bài viết
 - Nghe nhận xét.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A- Mục tiêu
- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, học sinh viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
B- Đồ dùng dạy- học
- Dàn ý bài văn tả đồ chơi.
- Vở viết bài
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- 1 em đọc bài giới thiệu trò chơi, lễ hội
- GV nhận xét
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài mới
a) Hướng dẫn chuẩn bị viết bài
* HD nắm vững yêu cầu đề bài
 - GV gọi học sinh đọc dàn ý
* HD xây dựng kết cấu 3 phần của bài
 - Chọn cách mở bài
 + Trực tiếp
 + Gián tiếp
 - Viết từng đoạn thân bài( mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn)
 - Gọi học sinh dựa vào dàn ý đọc thân bài
- Chọn cách kết bài:
 + Mở rộng
 + Không mở rộng
b) Cho học sinh viết bài
 - GV theo dõi và nhắc nhở giúp đỡ các em còn yếu
III. Củng cố, dặn dò
GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài.
- Nghe giới thiệu
- 1 em đọc yêu cầu 
 - 4 em nối tiếp đọc gợi ý
 - 1-2 em đọc dàn ý
 - 2 em làm mẫu 2 cách mở bài
 - 1 em làm mẫu
 - 1 em đọc
 - 2 em làm mẫu 2 cách kết bài
- Học sinh làm bài vào vở- Nộp bài cho GV, nghe nhận xét.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 16
A. Mục tiêu:
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần từ đó có hướng khắc phục.
- GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
- Xây dựng kế hoạch tuần 17
B. Lên lớp:
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
2. Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt
 + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ.
 + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp.
3. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt.
b. GV đánh giá chung:
- Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Khuyết diểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Kế hoạch tuần tới:
Nhận xét của Ban giám hiệu
.............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc